Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân

doc
Số trang Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân 5 Cỡ tệp Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân 102 KB Lượt tải Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân 0 Lượt đọc Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân 1
Đánh giá Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I . MỤC TIÊU Giúp HS:  Hiểu và vận dụng được quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân  Áp dụng chia môt số thập phân cho một số thập phân để giải bài toán có liên quan. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của dõi và nhận xét. tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài mới: - GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán này - HS nghe. chúng ta cùng học cách chia một số thập phân cho một số thập phận. 2.2. Hướng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân. a) Ví dụ 1:  Hình thành phép tính - GV nêu bài toán ví dụ: Một thanh sắt dài - HS nghe và tóm tắt lại bài toán. 6,2dm cân nặng 23,56kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? - GV hỏi làm thế nào để biết được 1dm của - HS: Lấy cân nặng của cả thanh sắt chia thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? cho độ dài của cả thanh sắt. - GV yêu cầu HS đọc phép tính cân nặng - HS nêu phép tính 23,56 : 6,2 . của 1dm thanh sắt đó. - GV nêu: Như vậy để tính xem 1dm thanh sắt đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam chúng ta phải thực hiện phép chia 23,56 : 6,2 phép chia này có cả số bị chia và số chia là số thập phân nên được gọi là phép chia một số thập phân cho một số thập phân.  Đi tìm kết quả - GV hỏi lại: Khi ta nhân cả số bị chia và số - HS: Khi ta nhân cả số bị chia và số chia chia với cùng một số tự nhiên khác 0 thì với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương có thay đổi không? thương không thay đổi. - GV: Hãy áp dụng tính chất trên để tìm kết - HS trao đổi với nhau để tìm kết quả của quả của phép chia 23,56 : 62 . phép chia. HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ như: Nhân cả số bị chia và số chia với 10, sau đó thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) = 235,6 : 62 = 3,8 - GV yêu cầu HS nêu cách làm và kết quả - Một số HS trình bày cách làm của của mình trước lớp, động viên, khuyến mình. khích tất cả các cách mà HS đưa ra, tránh chỉ trích các cách làm chưa đúng. - GV hỏi: Như vậy 23,56 chia cho 6,2 bằng - HS nêu 23,56 : 6,2 = 3,8. bao nhiêu?  Giới thiệu kĩ thuật tính: - GV nêu: Để thực hiện 23,56 : 6,2 thông - HS theo dõi GV thực hiện phép chia. thường chúng ta làm như sau (GV giới thiệu như SGK): 23,5,6 6,2 4 9 6 3,8(kg) 0  Đếm thấy phần thập phân của số 6,2 có một chữ số .  Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên trái một chữ số được 235,6 ; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 ta được 62.  Thực hiện phép chia 235,6 : 62.  Vậy 23,56 : 6,2 =3,8 . - GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại - HS đặt tính và thực hiện lại phép tính. phép tính 23,56 : 6,2 . - GV yêu cầu HS so sánh thương của - HS nêu: các cách làm đều có thương là 23,56 : 6,2 trong các cách làm. 3,8. - GV hỏi: Em có biết vì sao trong khi thực hiện phép tính 23,56 : 6,2 ta bỏ dấu phẩy ở 6,2 và chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên phải một chữ số mà vẫn tìm được thương đúng không? - HS trao đổi ý kiến và nêu: Bỏ dấu phẩy ở 6,2 tức là đã nhân 6,2 với 10. Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên phải một chữ số tức là nhân 23,56 với 10. Vì nhân số bị chia và số chia với 10 nên thương không thay đổi. - GV: Trong ví dụ trên để thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân chúng ta đã chuyển về phép chia có dạng như thế nào để thực hiện? - Để thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân ta đã chuyển về phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên rồi thực hiện chia. b) Ví dụ 2 - GV yêu cầu: dựa vào cách đặt tính và - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và đặt thực hiện tính 23,56 : 6,2 các em hãy đặt tính vào giấy nháp. tính và thực hiện phép tính 82,55 : 1,27. - Một số HS trình bày trước lớp. c) Quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân - GV hỏi: Qua cách thực hiện hai phép chia - 2 HS trình bày trước lớp, HS cả lớp ví dụ, bạn nào có thể nêu cách chia một số theo dõi và bổ sung ý kiến, thập phân cho một số thập phân? - GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó - 2 HS lần lượt đọcï trước lớp, HS cả lớp yêu cầu các em mở SGK và đọc phần quy theo dõi và học thuộc quy tắc ngay tại tắc thực hiện phép chia trong SGK. lớp. 2.3. Luyện tập – thực hành: Bài 1: - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 4 HS lần lượt nêu trước lớp như phần ví dụ, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến. Bài 2: - GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầøm đề bài trong SGK. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn bảng. làm sai thì sửa lại cho đúng. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV . RÚT KINH NGHIỆM : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.