Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số

docx
Số trang Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số 4 Cỡ tệp Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số 18 KB Lượt tải Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số 0 Lượt đọc Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số 4
Đánh giá Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BÀI 5 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau. - Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số. - Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số, số bé nhất, lớn nhất có sáu chữ số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1.Ổn định: Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài. 2.Kiểm tra bài cũ: - Lớp đơn vị gồm mấy hàng, lớp nghìn gồm mấy hàng? Kể tên các hàng đó? - Đọc các số: 604 290; 800 301 và nêu miệng vị trí ở các hàng. - GV nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: - GV: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em biết cách so sánh các số có nhiều chữ số với nhau. b.Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số : * So sánh các số có số chữ số khác Hoạt động học - Cả lớp thực hiện. -1HS nêu, HS khác nhận xét . -1HS nêu, HS khác nhận xét . - Cả lớp viết vào bảng con. - 2 HS nêu. - HS nghe. - HS quan sát. nhau: hoạt động cá nhân. - GV dán 2 số lên bảng 99 578 ......100 000 - Giải thích vì sao lại chọn dấu < ? - GV chốt : Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. * So sánh các số có số chữ số bằng nhau - GV dán 2 số lên bảng 693251 .....693500 - Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Giải thích vì sao lại chọn dấu < ? - GV kết luận:Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau: + Vì cặp chữ số ở hàng trăm nghìn đều bằng 6. Ta so sánh cặp chữ số ở hàng chục nghìn đều bằng 9. Tiếp tục so sánh cặp chữ số ở hàng nghìn đều bằng 3. So sánh tiếp cặp chữ số ở hàng trăm vì 2 < 5 nên 693 251 < 693 500. - GV chốt ý: Khi so sánh hai số có cùng số chữ số: +Cần so sánh cặp chữ số đầu tiên ở bên - 1 HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. 99 578 < 100 000 - Vì 99578 chỉ có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số. - Bạn khác nhận xét. - HS nhắc lại kết luận. - HS cả lớp quan sát. - 1 HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. - 2 HS nêu. - Bạn nhận xét và bổ sung. - HS theo dõi. trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn. + Nêu chúng bằng nhau ta so sánh cặp chữ số ở hàng tiếp theo. c.Luyện tập, thực hành : Bài 1:(SGK/13): Hoạt động cá nhân - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của một số HS. - GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu ở 2 đến 3 trường hợp trong bài. Ví dụ: +Tại sao 43256 < 432510 ? +Tại sao 845713 < 854713 ? - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2:(SGK/13): Hoạt động cá nhân - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đã cho chúng ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - GV hỏi: Số nào là số lớn nhất trong các số 59 876, 651 321, 499 873, 902 011, vì sao ? - So sánh số và điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột, HS cả lớp làm bài vào VBT. - HS giải thích. - Tìm số lớn nhất trong các số đã cho. - Phải so sánh các số với nhau. - HS cả lớp làm bài vào bảng con. - HS giải thích. - Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn. - Phải so sánh các số với nhau. - Nhóm đôi làm việc ghi kết quả. - Đại diện nhóm trình bày và -GV nhận xét giải thích. Bài 3:(SGK/13): Hoạt động nhóm đôi - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -HS cả lớp viết kết quả vào bảng con phần a, b, c, d. - Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ - Chọn bảng của HS và Hs nr6u bé đến lớn ta phải làm gì ? nhận xét. -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi - 1 HS nhắc lại kết quả đúng. và giải thích cách sắp xếp theo thứ tự - HS nêu. từ bé đến lớn - GV thống nhất kết quả đúng. Bài 4: Trò chơi “ chính tả toán”. - HS lắng nghe về nhà thực - GV đọc phần a, b, c, d . HS suy nghĩ hiện. ghi kết quả vào bảng. - Kiểm tra bảng và nhận xét. 4.Củng cố - Nêu dấu hiệu nhận biết và cách so sánh các số có nhiều chữ số ? 5.Dặn dò: - Về nhà làm VBT toán và hoàn thành các bài tập. - Chuẩn bị bài : Triệu và lớp triệu. - GV nhận xét giờ học.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.