Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số

doc
Số trang Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số 9 Cỡ tệp Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số 78 KB Lượt tải Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số 0 Lượt đọc Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số 2
Đánh giá Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giáo án Toán 6 Bài 6 : SO SÁNH PHÂN SỐ I. Mục tiêu : _ Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân số âm , dương . _ Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số . II. Chuẩn bị : _ Hs xem lại quy tắc so sánh hai phân số đã học ở Tiểu học . - sgK,bảng phụ III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Lòng vào bài mới 3. Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 :18’ Củng cố quy I. So sánh hai phân số cùng mẫu tắc so sánh hai phân : số cùng mẫu : Vd : Gv : Hãy phát biểu quy Hs : Phát biểu quy tắc 3 1  vì -3 < -1 . 4 4 tắc so sánh hai phân số như đã học ở Tiểu học . cùng mẫu mà em đã biết ? 2 4  vì 2 > -4 . 5 5 * Quy tắc : Trong hai phân số có Hs : Lấy ví dụ hai phân cùng một mẫu dương , phân số Gv : Tìm ví dụ minh số cùng mẫu dương . nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . họa ? Gv : Khẳng định quy tắc trên vẫn đúng với hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương . Hs : Phát biểu quy tắc _ Yêu cầu hs phát biểu tương tự sgk : tr 22 . quy tắc . Hs : Giải tương tự phần Gv : Củng cố quy tắc so ví dụ bên . sánh qua ?1 Gv : Chú ý việc so sánh phân số dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau . (trường hợp không bằng nhau ). HĐ2 :18’ Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu : Gv : Khi so sánh hai II. So sánh hai phân số không cùng mẫu : phân số không cùng Hs : Thực hiện quy Vd : So sánh các phân số : mẫu ta thực hiện như đồng rồi so sánh hai thế nào ? phân số cùng mẫu . 3 4 và . 4 5 Gv : Khi quy đồng ta Hs : Phân số phải có cần lưu ý điều gì ở mẫu mẫu dương . số ? Hs : Nghe giảng . Gv : Tóm lại những điều cần lưu ý khi “làm * Quy tắc : Muốn so sánh hai việc” với phân số là : phân số không cùng mẫu , ta viết phân số phải có mẫu chúng dưới dạng hai phân số có dương và nên viết dưới cùng một mẫu dương rồi so sánh dạng tối giản . các tử với nhau : Phân số nào có Gv : Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số Hs : Phát quy tắc tương tử lớn hơn thì lớn hơn . tự sgk . không cùng mẫu ? Gv : Củng cố quy tắc Hs : Chuyển phân số có qua ?2 . mẫu âm thành phân số mẫu dương và viết dưới dạng tối giản rồi thực hiện quy đồng , so sánh hai phân số cùng mẫu . Hs : Viết 0 lần lượt Gv: Yêu cầu hs giải thích các cách làm khác dưới dạng phân số cùng mẫu dương với các _ Chú ý : nhau với ?3 . Gv : Dựa vào kết quả phân số đã cho rồi so Phân số lớn hơn 0 là phân số sánh . dương . bài tập ?3 , rút ra các Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm . khái niệm phân số âm , phân số dương . Gv : Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu là phân Hs : Xác định dựa theo các tiêu chuẩn như số âm , dương ? phần chú ý . 4. Củng cố: 5’ _ Bài tập 37 (sgk : tr 23) : Điền vào chỗ trống : a/  11  10  9  8  7     . 13 13 13 13 13 b/ Hs quy đồng (MC : 36) , suy ra :  12  11  10  9    . 36 36 36 36 _ Bài tập 38 (sgk : 23) : Hướng dẫn hs cách so sánh theo tính chất : a c  nếu ad < bc và ngược lại . b d 5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự ví dụ ( chú ý các bước so sánh phân số không cùng mẫu ) . _ Chuẩn bị bài 7 “ Phép cộng phân số “. IV. Rút kinh nghiệm : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : _ Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân số tối giản . _ Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân số ở dạng biểu thức , biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học . _ Phát triển tự duy học sinh . II.Chuẩn bị : _ Phần bài tập luyện tập còn lại . _ Bảng phụ,sgk III.Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs HĐ1 :14’ Củng cố khái niệm phân số liên BT 23 (sgk : tr 16) . 0 3 5 3 5  0 (hay ); (hay ); ;  . 5 3 5 5  3  3 B=  quan đến tập hợp : Gv : Để tạo phân số Ghi bảng m n ta sử dụng các số có trong tập hợp A , m có thể nhận những giá trị nào ? _ Tương tự cho n ? Hs : m có thể bằng 0, 5, -3 n có thể nhận các giá trị :5 , -3. Gv : Ta tạo lập phân số như thế nào ? Gv : Các phân số bằng nhau chỉ cần viết một Hs : Chọn tùy ý các giá trị m ,n ở trên lập theo phân số . công thức m và chú ý n HĐ2 :13’ Củng cố xác định các phân số định nghĩa hai phân số bằng nhau . bằng nhau và tính Tìm x, y  Z . Rút gọn : chất cơ bản của phân  36  3  x = -7 ; y = -15 .  84 7 số : Gv : Theo đề bài ta có bao nhiêu phân số bằng nhau ? Hs : Ba phân số bằng Gv : Vậy có thể viết nhau 3  36  . Ta có thể tìm x 84 x bằng cách nào ? BT 24 (sgk : tr 16 ). Hs : _ Rút gọn phân số _ Tương tự đối với y . đã biết . HĐ3 :14’ Tiếp tục _ Tìm x dựa theo tính củng cố tính chất cơ chất cơ bản của phân số bản của phân số : . Gv : Có thể tìm được _ Tương tự đối với y . bao nhiêu phân số bằng BT 25 (sgk : tr 16) . _ Rút gọn : 15 5  . 39 13 _ Nhân cả tử và mẫu lần lượt với 15 ? 39 2, 3 ,4 , 5, 6 , 7 , ta tìm được các phân số tương ứng lần lượt là : _ Tìm bằng cách nào ? Gv : Phân số bằng nhau Hs : Có vô số phân số là cách viết khác nhau của cùng một số . _ Hướng dẫn hs rút gọn phân số đã cho và giải như phần bên . bằng 15 , ta có thể tìm 39 bằng cách nhân hay chia cả tử và mẫu của phân số dựa theo tính chất cơ bản của phân số . 4.Củng cố: _ Ngay phần bài tập liên quan . 10 15 20 25 30 35 ; ; ; ; ; 26 39 52 65 78 91 5.Hướng dẫn học ở nhà : 3’ _ Bài tập 26 : Xác định độ dài đoạn AB : suy ra CD = 9 (đvđd) ; EF = 10 (đvđd) ; GH = 6 (đvđd) ; IK = 15 (đvđd) . _ Chuẩn bị bài 5 “ Quy đồng mẫu nhiều phân số “. IV.Rút kinh nghiệm :
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.