Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm

doc
Số trang Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm 37 Cỡ tệp Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm 560 KB Lượt tải Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm 0 Lượt đọc Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm 0
Đánh giá Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giáo án Số học 6 § 17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. Kỹ năng : - Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông . - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế . Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Tỉ lệ xích ? Công thức tính tỉ lệ xích ? a b HS: T  (a, b cùng đơn vị đo) Trong đó : T : là tỉ lệ xích . a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ . b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . GVgọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm . - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 : Gv : Biểu đồ phần trăm dùng HS: Giải thích ý nghĩa biểu đồ 1/ Biểu đồ phần trăm dạng để làm gì ? Cột: phần trăm . Để nêu bật và so sánh một Để nêu bật và so sánh một cách cách trực quan các giá trị trực quan các giá trị phần trăm * Ví dụ: Ở 1 trường có số phần trăm của cùng một đại của cùng một đại lượng người học sinh đạt hạnh kiểm: lượng người ta thường dùng ta thường dùng biểu đồ phần Tốt: 60% biểu đồ phần trăm . trăm . Khá: 35% _ Biểu đồ phần trăm thường _ Biểu đồ phần trăm thường TB: 5% được dựng dưới dạng cột , ô được dựng dưới dạng cột , ô vuông. vuông . GV cho HS đọc ví dụ SGK Hs : Đọc ví dụ SGK : tr 60 . và quan sát hai biểu đồ GV : 1/ Biểu đồ phần trăm dạng : 1/ Biểu đồ phần trăm dạng 100% - ( 60% + 35%0 cột: Giới thiệu ví dụ (sgk : tr 60) = 5 % sử dụng biểu đồ H.13 , 14 . ? Tính số % HS đạt hạnh kiểm trung bình? Số % ? Tia thẳng đứng ghi gì? Tia thẳng đứng ghi số phần Tia nằm ngang ghi gì? trăm.Tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm. Các loại hạnh kiểm Hoạt động 3-2: HS: Đọc bài tập 151 SGK /61 2.Biểu đồ phần trăm dạng GV : Cho HS đọc ví dụ Bài a. Khối lượng của bê tông là : ô vuông : tập 151/SGK/ 61 1+2+6 = 9 tạ - Tỉ số phần trăm của xi măng 1 là: 9 . 100 % ≈11 % - Tỉ số phần trăm của cát là : 2 9 . 100 % ≈22 % - Tỉ số phần trăm của sỏi là : . 100 % ≈67 % b.Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông : HS: Đọc ? ở SGK Tỉ số phần trăm số hs đi đến trường bằng xe buýt , xe đạp , đi bộ ? Số hs lớp 6B đi xe buýt chiếm 6 = 15 % , số hs cả lớp . 40 Hs đi xe đạp là : ?1 15 37,5% 40 Hs đi bộ là : 47,5% . GV gọi HS đọc ? ? Số hs lớp 6B đi xe buýt GV: Hướng dẫn xác định các chiếm đối tượng cần so sánh . Tính tỉ số phần trăm tương ứng cho các đại lượng trên như thế nào ? GV : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ cột . 6 = 15 % , số hs cả 40 lớp . Hs đi xe đạp là : 15 37,5% 40 Hs đi bộ là : 47,5% . Hoạt động 4 : Củng cố . - GV gọi HS nhắc lại các dạng biểu đồ phân trăm: cột, ô vuông .... Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK. - Dặn HS làm bài tập 150,152, 153/SGK/61-62 - Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập ” - Gv nhận xét tiết học . LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của HS - Củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? HS: Trả lời theo SGK. ? Nêu công thức tính tỉ số phần trăm? HS: Viết công thức tính tỉ số phần trăm: a a.100  b b % Gv gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm . - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH Hoạt động 3-1 : NỘI DUNG 1. Ôn lại phân lý thuyết : - Dạng cột - GV gọi HS nhắc lại biểu đồ HS: Nhắc lại theo SGK . - Dạng ô vuông phần trăm dạng cột, dạng ô vuông. GV gọi HS nhận xét . HS: Nhận xét Hoạt động 3-2: GV gọi HS đọc đề bài 2. Bài tập : HS đọc đề bài 152/SGK -61. 152/SGK - 61? Bài 152/SGK - 61: a/ Tổng số các trường PT - Tính tỉ số các loại trường. của nước ta năm học 1998 ? Muốn dựng biểu đồ biểu - Tính tỉ số phần trăm. - 1999 là: diễn các tỉ số trên ta cần làm - Dựng biểu đồ cột. 13076 + 8583 + 1641 gì? = 23300 - Trường tiểu học chiếm: ? 2 HS lên bảng tính? 2 HS lên bảng tính. ? HS nêu cách vẽ biểu đồ HS nêu cách vẽ biểu đồ. phần trăm dạng cột 1 HS lên bảng vẽ. 13076 .100% 56% 23300 - Trường THCS chiếm : .100 % ≈ 37 % - Trường THPT chiếm : . 100 % ≈ 7 % Số % 0 TH THCS THPT Bài tập: Sơ kết học kì I, lớp 6A có Bài tập: 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2HS Sơ kết học kì I, lớp 6A có HS: hoạt động nhóm làm bài: yếu, còn lại là HS trung 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2HS - Số HS giỏi chiếm: bình. Biết lớp có 40 HS . yếu, còn lại là HS trung bình. 8 .100% 40 Dựng biểu đồ ô vuông biểu Biết lớp có 40 HS . Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên. = 20% - Số HS khá chiếm : 16 .100 % 40 thị kết quả trên. = 40% - Số HS yếu chiếm: ? HS hoạt động nhóm? 2 .100 40 %=5% - Số HS trung bình chiếm: 100% - ( 20% + 40% + 5 % ) = ? Đại diện nhóm trình bày 35 % bài? HS: Nhận xét . GV gọi HS nhận xét Bài 150/SGK - 61: a/ 8% bài đạt điểm 10. HS: b/ Điểm 7 nhiều nhất, GV: Cho HS làm bài tập a/ 8% bài đạt điểm 10. chiếm 40%. 150/SGK - 61? b/ Điểm 7 nhiều nhất, chiếm c/ Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 40%. 0% c/ Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d/ Có 16 bài đạt điểm 6, d/ Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm chiếm 32% tổng số bài. 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: 16 : GV gọi HS nhận xét . HS: Nhận xét . Hoạt động 4 : Củng cố . - Gv gọi HS nhắc lại biểu đồ HS: Nhắc lại biểu đồ phần trăm phần trăm thể hiện điều gì? HS: Có 3 loại dạng biểu đồ phần - Có bao nhiêu dạng biểu đồ trăm . phần trăm ? Hoạt động 5 : Dặn dò. - Dặn HS học bài theo SGK. -Dặn HS làm tập còn lại 154/ SGK/62. - Dặn HS xem bài kế tiếp . - GV nhận xét tiết học . 32 100 16. 100 32 ( bài) = 50 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Trợ giúp của máy tính ) I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . - Các phép tính về về phân số và tính chất . - Ôn tập về phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, tính chất của các phép tốn. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào làm các dạng bài tập. - Rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. - Rèn khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt dộng 3-1 : I- Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số: ? HS đọc đề bài 154/SGK? ? 2HS lên bảng trình bày HS đọc đề bài 154/SGK Bài 154/SGK: a/ x 3 <0  x<0 b/ x 3 =0  x=0 2HS lên bảng trình bày bài bài? x 3 c/ 0 < ? Nhận xét bài làm? Nhận xét bài làm  x d/ x 3 <1  0 x 3   3 3 3  { 1; 2} =1  x=3 x e/ 1  3 2  3 x 6   3 3 3  x  { 3; 4; 5; 6} Bài 155/SGK:  12  6 9 21    16 8 12 28 ? HS đọc đề bài 155/SGK? HS đọc đề bài 155/SGK ? 2 HS lên bảng điền số? 2 HS lên bảng điền số. ? Nêu các kiến thức đã sử Sử dụng tính chất cơ bản của dụng trong bài ? phân số. ? Ngồi ra còn áp dụng tính - Rút gọn phân số. chất cơ bản của phân số để - Qui đồng mẫu các phân số . làm gì? ? 2 HS lên bảng làm Bài 156/SGK: Rút gọn: Bài 156/SGK? HS: a/ ? Muốn rút gọn phân số ta - Nêu qui tắc rút gọn phân số. làm như thế nào? ? Thế nào là phân số tối - Nêu định nghĩa phân số tối giản? giản. 7.25  49 7.(25  7) 18 2    7.24  21 7.(24  3) 27 3 b/ 2.(  13).9.10 (  3).4.( 5).26 = HS1: Làm câu a 2.(  13).( 3(.( 3).( 5).( 2) (  3).4.(  5).( 13).( 2) 7.25  49 7.(25  7) 18 2    7.24  21 7.(24  3) 27 3 a/ HS 2: Làm câu b. b/ 2.(  13).9.10 (  3).4.(  5).26 = Bài 158/SGK: So sánh: a/ 3  3 1 1  ;   4 4  4 4 2.( 13).( 3(.( 3).( 5).( 2)  3  3 1 3 1 (  3).4.( 5).( 13).( 2) 2     4 4  4  4 ? HS đọc đề bài 158/SGK? HS: / ? 2 HS lên bảng làm 2 câu?  ? Nhận xét bài làm? Nêu các 3  3 1 1  ;   4 4  4 4 3 1 3 1    4 4  4  4 b/ * C1: kiến thức đã sử dụng trong bài? b/ * C1:  15 405 25 425  ;  17 459 27 459 405 425 15 25    459 459 17 27  15 405 25 425  ;  17 459 27 459 405 425 15 25    459 459 17 27 * C2: 15 2 1  ; 17 17 2 2 2 2   1 1 17 27 27 27 15 25  17 27 ? Nêu qui tắc so sánh 2 phân số? ? Ngồi ra còn cách nào khác không? * C2: 15 2 1  ; 17 17 2 2 2 2   1 1 17 27 27 27 15 25  17 27 II- Các phép tính về phân số Bài 161/SGK: Tính giá trị của biểu thức: A = -1,6 : = Hoạt động 3-2 : ? Nêu các phép tính về phân HS nêu cách làm khác HS trả lời miệng. số và tính chất cơ bản của 2   16 5  : 1    3 10 3   8 3  24 .  5 5 25 15 B = 1,4. 49   4 2 1   :2  5 3 5 = 14 15  12  10  11 .   : 10 49  15  5 = 21 22 5 3 2  5  .    49 15 11 7 3 21 phép cộng và phép nhân phân số? ? HS đọc đề bài 161/SGK? ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức? ? 2 HS lên bảng làm bài? GV gọi HS nhận xét HS đọc đề bài 161/SGK. Trong ngoặc  nhân, chia  cộng, trừ. Bài 162/a/SGK: 2 2 HS lên bảng làm bài a. ( 2,8x-32): 3 + HS 1: Tính giá trị biểu thức A  + HS 2: Tính giá trị biểu thức B HS: Nhận xét HS hoạt động nhóm làm bài 162/a- SGK: -90 28 2 x  32  90. 10 3 14 x  60  32 5 4 5  x  28 :  28.  10 5 4  ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 162/a- SGK? 2 ( 2,8x-32): 3  -90 28 2 x  32  90. 10 3 14 x  60  32 5 4 5  x  28 :  28.  10 5 4  ? Đại diện nhóm trình bày bài, các nhóm khác nhận xét, GV chữa bài? Hoạt động 4 : Củng cố . - GV chốt lại nội dung kiến thức đã ôn tập. Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài, ôn tập tiếp các kiến thức chương III; ba dạng tốn cơ bản về phân số. - Dặn HS làm bài tập: 157 163/SGK. - GV nhận xét tiết học ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Trợ giúp của máy tính ) I. Mục tiêu : Kiến thức : - Tiếp tục củng cố các kiến thức chương III, hệ thống 3 bài tốn cơ bản về phân số - HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . - Các phép tính về về phân số và tính chất . - Ôn tập về phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, tính chất của các phép tốn. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào làm các dạng bài tập: Rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. - Rèn khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? HS lên bảng làm bài tập 162b/SGK? Bài 162b/SGK: Tìm x: 4 ( 4,5 -2x). 1 7 11  14  45  11 11    2x   :  10  14 7  2x   x 45 1  10 2 40 : 2 2 10 GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm . Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH Hoạt động 3-1: NỘI DUNG I. Ôn tập ba bài tốn cơ bản về phân số: ? HS đọc và tóm tắt đề bài HS đọc và tóm tắt đề bài Bài 164/SGK: 164/SGK? 164/SGK. - Giá bìa của cuốn sách là: 1200:10% = 12 000 ( đ) ? Để tính số tiền Oanh phải Tìm giá bìa - Số tiền Oanh đã mua trả, trước hết ta cần tính đại cuốn sách là: lượng nào? 12 000 - 1200 = 10800 ( đ) ? Bài tốn thuộc dạng tốn Dạng tốn tìm một số biết giá trị nào? phần trăm của nó. ? HS lên bảng làm bài? HS lên bảng làm bài. ? HS đọc và tóm tắt đề bài HS đọc và tóm tắt đề bài Bài 166/SGK: 166/SGK? 166/SGK - Học kì I, số học sinh giỏi ? Học kì I, số học sinh giỏi chiếm mấy phần số học sinh cả lớp? 2 9 bằng 2 7 số HS còn lại và bằng 2 9 số HS cả lớp. số HS cả lớp. ? Học kì II, số học sinh giỏi 2 5 số HS cả lớp. - Học kì II, số học sinh giỏi bằng chiếm mấy phần số học sinh cả lớp? và bằng 2 5 2 3 số HS còn lại số HS cả lớp. 8 HS ứng với: ? 8 học sinh chiếm mấy phần HS lên bảng tính. số học sinh cả lớp? 2 2 8   5 9 45 số học sinh cả lớp. - Số học sinh cả lớp là: 8: ? Tính số học sinh cả lớp rồi 8 45 = 45 ( Học sinh) - Số học sinh giỏi của học suy ra số học sinh giỏi kì I ? kì I là: 2 9 .45 = 10 ( Học sinh ) Bài 165/SGK ? HS đọc và tóm tắt bài 165/ SGK? ? HS hoạt động nhóm trình bày bài? ? Đại diện nhóm trình bày bài? Hoạt động 4: Củng cố . - GV : Chốt lại các kiến thức đã ôn tập, các dạng tốn trong chương . HS đọc và tóm tắt bài 165/SGK. HS hoạt động nhóm trình bày bài: Lãi suất một tháng là: 11200 .100% 0,56% 2000000 Lãi suất một tháng là: 11200 .100% 0,56% 2000000 Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS ôn tập các kiến thức trong chương. -Dặn HS làm bài tập ở trong chương . - GV nhận xét tiết học ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu : Kiến thức : - Ôn tập một số kí hiệu về tập hợp, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số. - Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu tập hợp. Biết vận dụng các dấu hiệu cha hết, ƯC, BC vào làm bài tập. - Có thái độ cẩn thận, chính xác khi sử dụng các kí hiệu tập hợp vào làm bài tập Kỹ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu tập hợp. Biết vận dụng các dấu hiệu cha hết, ƯC, BC vào làm bài tập. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, thái độ cẩn thận, khi sử dụng các kí hiệu tập hợp vào làm bài tập II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , hệ thống câu hỏi của chương Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? HS đọc và làm bài tập 168/SGK?  3 Z 4 N ; 0  N; N  Z= N  Z; 3,275  N ? HS đọc và làm bài tập 170/SGK? C là tập hợp các số chẵn. L là tập hợp các số lẻ.  C  L  a/ Đ vì  2 =2 b/ Đ vì 3 - 7 = -4 c/ Sai vì:  6 3 = -2 d/ Đ e/ Sai vì: Ư(5)  B(5) = {5} f/ Đ GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm . - Hoạt động 3: Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Hoạt động 3- 1 : HĐ HỌC SINH HS: NỘI DUNG I. Ôn tập về dấu hiệu chia hết: 3 HS lên bảng làm bài. GV: Bài tập: Điền chữ số - Sử dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1: vào dấu * để: 2, 3, 5, 9. a/ 6 * 2 3 mà không a/ 6 * 2 3 mà không b/ * 52 * cả c/ * 7 * 15  9 2, 3, 5, 9.  9  6 + 8 + 2  3 mà không  9  8 + *  3 mà không  9 ? 3 HS lên bảng làm bài?  * b/  { 4; 7} * 52 * cả  * 520  2, 3, 5, 9. 9 ? Nhận xét bài làm? Nêu các  *+5+2+0 9 kiến thức đã sử dụng trong  *+7 9 bài?  c/  * {2} * 7 * 15 *7*   * 70   * Bài tập 2: 3 và 5 3 và * 75  3  { 2; 5; 8 } và *  { 3; 6; 9 } Chứng tỏ rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia Bài 2: hết cho 3. - Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp ? Nêu hướng giải ? HS: Nêu hướng giải là n, n + 1, n + 2 . - Ta có: ? HS lên bảng trình bày? HS: Lên bảng giải n + ( n + 1) + ( n + 2 ) - Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp = 3n + 3 = 3.(n + 1)  3 là n, n + 1, n + 2 . - Ta có: n + ( n + 1) + ( n + 2 ) = 3n + 3 = 3.(n + 1)  3 Hoạt động 3-2 : II. Ôn tập về số nguyên GV gọi HS làm bài tập 3: Tìm x  N biết : tố, hợp số, ƯC, BC: HS 1: Làm câu a. a/ 70 x, 84 x, x > 8 Bài 3: a/ a/ 70 b/ x 12, x 25, x 30 ( 0 < x < 500 ) ? 2 HS lên bảng làm bài?  x x, 84 x, x > 8  ƯC ( 70, 84) ; x > 8 Bài tập 3: a/ a/ 70 x, 84 x, x > 8 70 = 2.5.7  x  ƯC ( 70; 84) ; x > 84 = 22.3 .7 8 ƯCLN( 70, 84) = 2.7 = 14 70 = 2.5.7  ƯC ( 70, 84) = { 1; 2;7; 14} 84 = 22.3 .7 HS 2: Làm câu b. b/ x 12, x 25, ƯCLN( 70, 84) = 2.7 = 14 x 30 ( 0 < x < 500 )  x  ƯC ( 70, 84) = { 1; 2;7; 14}  BC( 12, 25, 30) 12 = 22.3 b/ x 25 = 52 30 30 = 2.3.5 ( 0 < x < 500 ) BCNN ( 12, 25, 30) = 22.3.52 = 12,  x x 25, x   BC( 12, 25, 30) 300 12 = 22.3  BC ( 12, 25, 30) = { 0; 300; 25 = 52 600; ...} 30 = 2.3.5 Mà 0 < x < 500  x = 300 BCNN ( 12, 25, 30) = - Sử dụng qui tắc tìm ƯCLN, 22.3.52 = 300 ? Nêu các kiến thức đã sử ƯC, BCNN, BC của 2 hay  BC ( 12, 25, 30) = { 0; dụng trong bài? nhiều số. 300; 600; ...} ? Nhận xét bài làm? Mà 0 < x < 500  x = 300 Hoạt động 4 : Củng cố . - GV hệ thống lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. Hoạt động 5: Củng cố . - Dặn HS học bài và hệ thống các bài tập, lý thuyết trong chương . - Dặn HS làm các bài tập còn lại. - GV nhận xét tiết học . ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu : Kiến thức - Luyện tập các bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài tốn cơ bản về phân số và vài dạng tốn khác như chuyển động , nhiệt độ ….. - Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài tốn vào thực tiễn Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức . Luyện tập dạng tốn tìm x . Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, thái độ cẩn thận, khi sử dụng các kí hiệu tập hợp vào làm bài tập II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , hệ thống câu hỏi của chương Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS - Hoạt động 3: Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Hoạt động 3-1: HĐ HỌC SINH NỘI DUNG I- Ôn tập rút gọn phân GV: Rút gọn phân số: a/ 20  140 c/ 6.5  6.2 63 b/ 3.10 5.24 HS: số, so sánh phân số: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Bài 1: Rút gọn phân số: a/ 20  140 =  1 7 ? Nêu qui tắc rút gọn phân b/ 3.10 5.24 = 1 4 số? c/ 6.(5  2) 6.5  6.2 = 63 9 = 6.3 2 3.3 3 HS lên bảng làm bài. ? 3 HS lên bảng làm bài? ? Kết quả rút gọn đã là phân Kết quả rút gọn là phân số tối số tối giản chưa? giản . ? Thế nào là phân số tối Nêu khái niệm phân số tối giản giản? * Bài tập 2: GV: So sánh phân số: a/ 14 21 và 60 72 b/ 11 54 và 22 37 c/  2 15 và  24 72 d/ 24 49 và 23 45 ? Nêu cách so sánh 2 phân So sánh phân số: HS nêu cách so sánh 2 phân số: a/ - Đưa về so sánh 2 phân số cùng tử hoặc cùng mẫu. - Dựa vào tính chất bắc cầu để 14 21  4 5  6 6 b/ 11 54 so sánh. =  24 72 c/ số?  2 15 ? 4 HS lên bảng làm? d/ Hoạt dộng 3-2 : = 24 49 2 4  3 6 22 108 = 24 ; 60 72 5 =6 22 < 37 1  5  3 15 1 23 < < 48  2  46 < 23 45 II- Ôn tập qui tắc và tính ? HSđọc đề bài 171/SGK? chất các phép tốn: Bài 171/SGK: Tính giá trị của biểu thức: A = 27 + 46 + 79 + 34 + ? HS nêu cách tính ? 53 = ( 27 + 53) + ( 46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = - 377 - ( 98 - 277 ) ? 5 HS lên bảng làm? = (-377 +277) - 98 = -100 - 98 = - 198 C = -1,7.2,3 + 1,7.(-3,7) - ? Nhận xét bài làm? Nêu các HS: Nhận xét bài làm. Nêu các 1,7.3 kiến thức đã sử dụng trong kiến thức đã sử dụng trong bài - 0,17 : 0,1 = 1,7.[ -2,3 + bài? ( -3,7) -3 - 1] = 1,7.(-10) = -17 2 3 D = 2 3 .(0,4) - 1 5 .2,75 + ( -1,2): 1,6. 11 4 44 11 = 11 .(4 + ( 1,2). = 11 .(-0,4 4 = 11 4 11 4 -0,6 -1,2) .(-3,2) = 11. ( -0,8) = -8,8 E= 0,4) - ( 2 3.5.7).(5 2 7 3 ) ( 2.5.7 2 ) 2 = ?HS đọc đề bài 169/SGK? HS đọc đề bài 169/SGK 2 3.5 3.7 4 2 2.5 2.7 4 = 2.5 = 10. Bài 169/SGK: ? 2 HS lên bảng điền vào chỗ Định nghĩa lũy thừa với số mũ chấm? tự nhiên. ? Nêu các kiến thức đã áp dụng trong bài? Điền vào chỗ chấm: a/ a, n  N a a.a  .a.  .........   a - Qui tắc nhân, chia 2 lũy thừa an = cùng cơ số. với n 0 n thừa số. với a 0 thì a0 = 1 b/ a, m, n  N am.an = am+n Hoạt động 4: Củng cố . GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài . Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập theo SGK. - Dặn HS xem bài kế tiếp - GV nhận xét tiết học . am : an = am-n với m  n. ÔN TẬP CUỐI NĂM\ I. Mục tiêu : Kiến thức : - Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học, luyện tập dạng tốn tìm x. Kỹ năng : - Rèn khả năng tính nhanh, tính hợp lí các giá trị của biểu thức. - Rèn khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, thái độ cẩn thận, khi làm bài tập II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , hệ thống câu hỏi của chương Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS - Hoạt động 3: Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Hoạt động 3-1 : GV : Tính nhanh: A= 8 2 3 19 . . .10. 3 5 8 92 B= 5 5 5 2 5 14 .  .  . 11 7 7 11 7 11 HĐ HỌC SINH HS: NỘI DUNG I- Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính: Bài tập 1: Tính nhanh: A= = 8 2 3 19 . . .10. 3 5 8 92  8 3  2  19  . . .10  3 8 5    92 C=  7 5 4 7 7 .  . 5 8 9 9 8 8 ? 3 HS lên bảng làm bài? 19 = 1.4. 92 = 3 HS lên bảng làm bài 5 5 5 2 5 14 .  .  . 11 7 7 11 7 11 B= 5 5 2 = 7  11  11   ? Nhận xét bài làm? = Nhận xét bài làm. C= ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? 19 23 14   11  5  7  5   7  11  11  7 5 4 7 7 .  . 5 8 9 9 8 8 =  7  5 4 7 .    5 8 9 9 8 =  7 7 .1  5 8 8 =5 - Sử dụng các tính chất của phép * Bài tập 2: Tính: cộng, phép nhân phân số. A= 2 3 5  4 0,25.1 5 . 4  :  7      = 1 8 25  7  35 3 . . .   1 4 5 16 4 32 32 GV: Tính: A= B=1 2 3 5  4 0,25.1 5 . 4  :  7      13 19  23  8 .(0,5) 2 .3    1  :1 15 60  24  15 B= 1 2 13 19  23  8 .(0,5) 2 .3    1  :1 15 60  24  15 = = ? Nêu thứ tự thực hiện phép Nêu thứ tự thực hiện phép tốn 28  1  79  24  8 .  .3    . 15  2   15 60  47 tốn? 7  47 24 7  24 7  2  .     5 60 47 5 60 5 5 Bài tập 3: ? 2 HS lên bảng làm? 2 HS lên bảng làm ? Nhận xét bài làm? 4  Nhận xét bài làm 4 9 x   0,125 7 8 b/ x - 25% = c/ 1 2 1  3x   1 : (  4)   28  7  HS: Thực hiện phép tính . 4 9 a/ 7 x  8   ? 3 HS lên bảng làm? 4 7 b/ x - 25% x = 7 4 1 2 1 1   x. 1    4 2   x. 3 1  4 2 1 3 2  x :  2 4 3 c/ 1  3x   1 : ( 4)   28  7   3x 1 1  .( 4) 7 28 3x  6   7 7  x  6 3 :  2 7 7 HS: Nhận xét 7 4 = b/ x - 25% x =  x. = 4 7 1 2 1 1   x. 1    4 2  4 9 1 x  7 8 8  x=1: ? HS nêu cách tìm x ? 0,125 0,125 4 9 1 x  7 8 8  x=1: GV: Tìm x : a/ 9 a/ 7 x  8  3 1  4 2 1 3 2  x :  2 4 3 c/ 1  3x   1 : ( 4)   28  7   3x 1 1  .( 4) 7 28  3x  6  7 7  x  6 3 :  2 7 7 II- Ôn tập về 3 bài tốn cơ bản về phân số: Bài tập 4: a/ - Số HS trung bình của lớp là: 35 ? Nhận xét bài làm ? - HS đọc và tóm tắt bài tốn. 40.35% = 40. 100 = 14 ( HS) - Số HS khá của lớp là: Hoạt động 3-2 ( 40 - 14) . 8 8 = 26. 13 = 13 GV: Một lớp học có 40 HS 16 (HS) gồm 3 loại : Giỏi, khá, trung - Số HS giỏi của lớp là: bình. 40 - ( 14 + 16) = 10 ( HS) HS trung bình chiếm 35% số b/ HS cả lớp. Số HS khá bằng - Tỉ số phần trăm số HS 8 13 HS nêu cách tính câu a. khá so với số HS cả lớp là: Số HS còn lại. 16 .100% 40 a/ Tính số HS khá, giỏi của - Tỉ số phần trăm số HS lớp. giỏi so với số HS cả lớp là: b/ Tìm tỉ số phần trăm số HS 10 .100% 25% 40 khá, giỏi so với cả lớp? ? HS đọc và tóm tắt đề bài? ? Muốn tính số học sinh khá, giỏi của lớp ta làm như thế 3 HS lên bảng làm câu a nào? 2 HS lên làm câu b ? HS lên bảng làm câu a? ? HS lên bảng làm câu b? = 40% Hoạt động 4 : Củng cố . - GV chốt lại cách giải các dạng tốn trong chương thường gặp. Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK. - Dặn HS làm bài theo SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp “Ôn tập cuối năm”. - GV nhận xét tiết học . ÔN TẬP CUỐI NĂM ( THÊM ) I. Mục tiêu : Kiến thức : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức . - Luyện tập dạng tốn tìm x . - Luyện tập các bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài tốn cơ bản về phân số và vài dạng tốn khác như chuyển động , nhiệt độ …. - Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài tốn vào thực tiễn . Kỹ năng : - Rèn khả năng tính nhanh, tính hợp lí các giá trị của biểu thức. - Rèn khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, thái độ cẩn thận, khi làm bài tập II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , hệ thống câu hỏi của chương Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS - Hoạt động 3: Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 : GV: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức . Gv : Em có nhận xét gì về BT1 : Tính giá trị biểu HS : Phân số nhiều lần … 7 thức : “xuất hiện” 8 7 5 4 7 7 A  .  . 5 8 9 9 8 8 HS : Tính chất phân phối …. Thực hiện thứ tự như phần bên GV: đặc điểm biểu thức A ? Tính chất nào được áp dụng ?  7 7 .1  5 5 8 8 2 HS : Chia bài tốn tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại . 3  5  4 B 0, 25.1 .   :   5  4  7  B  35 3  1 . 32 32 GV : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước . GV : Với bài tập 176 (SGK : tr 67) hs chuyển hỗn số , số HS : Thu gọn biểu thức vế BT 176 (SGK/ 67) . phải , rồi thực hiện như bài tốn a) 1 . cơ bản của Tiểu học . thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính . Hoạt động 3-2 : b) T = 102 . Vậy B  T 102   3 M  34 HS : Đọc đề bài tốn (SGK/tr 68) . Hs : Trả lời theo tỉ số sgk . Bài tập (bổ sung) . Tìm GV : Tốn dạng tìm x. M = -34 . x, biết : GV : Với bài tập bên vệc tìm 4 1 x 1  0,125 7 8 x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ? HS : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số 4 x 1  x  7 7 4 GV : Hướng dẫn trình bày vàng . như phần bên. HS : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số . HS: GV : Bài tốn thực tế có liên Gọi chiều dài là a(m), chiều quan đến ba dạng tốn cơ bản rộng là b (m) . về phân số . a 1  , b 3.09m b 0, 618 Gv : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào? GV : Đưa ra công thức tổng d 1 a 1  , b 3.09m b 0, 618  a = 5m b. Gọi b là chiều rộng của hình GV : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức ta có : 4,5 : y = 1 : 0,618  y = 4,5 . 0,618 = 2.781 a. Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) . chữ nhật ( y > 0, tính bằng mét ) quát : r  0, 618 . BT 178 (sgk : tr 68) .  2,8 mét a 1 c.  . Kết luận : không là b 0.618 tỉ số vàng . GV : Tiếp tục củng cố bài  a = 5m b. Gọi b là chiều rộng của hình chữ nhật ( y > 0, tính bằng mét ) ta có : 4,5 : y = 1 : 0,618  y = 4,5 . 0,618 = 2.781  2,8 mét c) a 1  . Kết luận : b 0.618 không là tỉ số vàng . tốn thực tế về phân số . HS : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau : GV: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Ca nô xuôi dòng hết 3h . tương tự các hoạt động trên BT 173 (sgk : tr 67) Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi - Ca nô ngược dòng hết 5h. GV : Chú ý với HS : Vnước = 3 km/h ngược dòng quan hệ với vận - Tính S kh sông = ? tốc nước như thế nào ? Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước - Vậy Vxuôi – Vngược = ? Vngược = Vca nô - Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : s 3 Ca nô ngược dòng : s 5 s s     2.3  s 45(km)  3 5 Hoạt động 4: Dặn dò . Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết HS: 1   2 17  a/  50% x  2  .   Bài tập tương tự : Tìm x, biết : s 3 Ca nô ngược dòng : - Vận tốc ca nô xuôi và cần ôn . được : 4 3 6 s 5 s s     2.3  s 45(km)  3 5 1 2 17   a/  50% x  2  .  4 3 6  Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập theo SGK. - Dặn HS xem “Ôn tập cuối năm ” - GV nhận xét tiết học .
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.