Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu

doc
Số trang Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu 9 Cỡ tệp Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu 51 KB Lượt tải Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu 0 Lượt đọc Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu 4
Đánh giá Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giáo án Số học 6 § 5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS nắm vững và biết cộng hai số nguyên khác dấu .Đặc biệt là phân biệt cộng hai số nguyên cùng dấu . - Bước đầu hiểu được và vận dụng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng Kỹ năng : - Có ý thức liên hệ những điều đã học và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn băng ngôn ngữ tốn học . II. Chuẩn bị dạy học : - GV:Giáo án, SGK, phấn màu, trục số trên giấy . - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên dương ? cộng hai số nguyên âm ? HS nêu quy tắc theo SGK Bài tập 26/75: Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -5 0 C . Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 7 0 C là tăng -7 0 C HS: Nhiệt độ giảm 7 0 C nghĩa nên ta có : (- 5 ) + ( - 7 ) = - 12 0 C Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là -120 C GV gọi HS nhận xét – Gv nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3- 1 : 1. Ví dụ : GV: Ví dụ : ( SGK) - Nếu coi giảm 50C nghĩa là tăng - 50C thì ta tính nhiết độ Nhận xét : Giảm 50C có buổi chiều trong phòng lạnh nghĩa là tăng – 50 C bằng phép tính gì ? HS: (+3)+ (+5) = ? Lấy (+ 3) + (- 5) = ? Giải: (+ 3) + (- 5) = - 2 Nhiệt độ của buổi chiều cùng ngày trong phòng lạnh là -20C. GV: Hướng dẫn HS cách cộng trên trục số +3 -5 -4 -3 -2 0 +1 +2 +3 Hin h 46 Cho HS làm ?1 SGK và nhận HS: xét. -1 (- 3) + (+ 3) = 0 (+ 3) + (- 3) = 0 - Hai số đối nhau có GV: Em có nhận xét gì về hai tổng bằng 0 kết quả trong hai phép tính ? HS: ?2 a. 3 + (- 6) = - 3 6  3 =6-3=3 b. (- 2) + (+ 4) = 2 4  2 =4-2=2 Hoạt động 3- 2 HS: a. GV: Cho ví dụ 38 + ( - 85 ) = - ( 85- 38 ) = - 47 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau : Ví dụ: b. 107 + ( - 47 ) = - 60 a. 38 + ( - 85 ) = - ( 85- 38 ) = - 47 GV: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ? HS: b. 107 + ( - 47 ) = - 60 - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau : -- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu Quy tắc : không đối nhau, ta -- Muốn cộng hai số thực hiện ba bước sau : nguyên khác dấu không Bước 1: Tìm giá trị đối nhau, ta thực hiện ba tuyệt dối của mỗi số . bước sau : Bước 2: Lấy số lớn trừ Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đi số nhỏ ( trong hai số dối của mỗi số . vừa tìm được ). Bước 2: Lấy số lớn trừ đi Bước 3: Đặt dấu của số số nhỏ ( trong hai số vừa có giá trị tuyệt đối lớn tìm được ). hơn trước kết quả tìm Bước 3: Đặt dấu của số có được . giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được . GV cho ví dụ ? Tìm (- 273) + 55 HS: (- 273) + 55 = ? Ví dụ: = -( 273+55)= -218. (- 273) + 55 = - (373 - 55) Bước1: GV cho ví dụ :  273 273; 55 55 273+(-123) Bước 2: 273-55 = 218 . = + ( 273-123 ) =150 : = - 218 Bước 3: Kết quả là -218 Ví dụ : 273+(-123) = + ( 273Hoạt động 4 : Củng cố 123 ) =150 ?3 GV cho HS hoạt động nhóm : a.(-38) + 27 = - (38 - 27) = - 11 b. 273 + (- 123) = +(273 - 123) HS: = 50 a.(-38) + 27 = - (38 - 27) = - 11 b. 273 + (- 123) GV gọi HS nhận xét = +(273 - 123) = 50 Hoạt động 5 : Dặn dò HS nhận xét - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm bài tập 27, 28, 34/76-77 - Dặn HS xem bài kế tiếp “luyện tập ”. - GV nhận xét tiết học . LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu . - HS bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. Kỹ năng : - Có ý thức liên hệ những điều đã học và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn băng ngôn ngữ tốn học . II. Chuẩn bị dạy học : - GV:Giáo án, SGK, phấn màu, hệ thống các bài tập . - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, hệ thống các bài tập III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào? Thực hiện phép tính: a. (- 5) + (- 11) b. (- 96) + 64 HS: Nêu quy tắc theo SGK. a . – 16 b. - 32 GV gọi hs nhận xét – GV nhận xét và cho điểm - Hoạt động : Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Hoạt động 3- 1 : HĐ HỌC SINH NỘI DUNG 1. Ôn lại phần lý thuyết đã học : ? Thế nào là cộng hai nguyên - Cộng hai số nguyên đối đối nhau : Gọi học sinh phát biểu nhau . HS : - Cộng hai số nguyên Phát biểu theo SGK khác dấu không đối GV gọi 1 HS nhận xét . HS nhận xét : nhau . ? Thế nào là cộng hai số HS: Phát biểu theo SGK nguyên khác dấu không đối nhau . HS nhận xét : GV gọi 1 HS nhận xét . Hoạt động 3- 2 : HS: Đọc đề bài 34/ GV gọi HS đọc đề bài 34/SGK/ SGK/ 77 77. 2. Bài tập : a) x + (- 16) với x = - 4 ta có: + Bài 34/ SGK/ 77 (- 4) + (- 16) = - 20 a) x + (- 16) với x = - 4 b)Với y = 2 ta có: ta có: (- 102) + 2 = - 100 (- 4) + (- 16) = - 20 b)Với y = 2 ta có: GV gọi HS nhận xét HS : nhận xét Hoạt động 3-3: HS lên bảng làm bài GV gọi Hs lên làm bài Bài tập 27. SGK a) 26 + (- 6) = - (26 - 6) (- 102) + 2 = - 100 = - 20 GV gọi HS nhận xét b) (- 75) + 50 = - (75 - Bài tập 27/ SGK/76 50) = - 25 c) 80 + (- 220) = - (220 - a) 26 + (- 6) = - (26 - 6) = 80) = - 140 - 20 HS: Nhận xét b) (- 75) + 50 = - (75 -50) Hoạt động 3- 4 = - 25 HS: c) 80 + (- 220) = - (220 - HS làm việc theo nhóm 80) Gv Cho HS làm việc theo a) (-73) +0 = -73 nhóm . b) = - 140  18  (  12)  (18  12)  30 c) 102+ ( -120 ) GV gọi HS nhận xét từng = - ( 120-102) = - 118 Bài tập 28. /76/SGK nhóm . HS : Hoạt động 4 : Củng cố Nhận xét từng nhóm Gv cho HS làm tiếp Bài tập a) (-73) +0 = -73 Bài tập 35. SGK HS: a) x = ? a) x = + 5 b) x = ? b) x = - 2 ? Cho HS nhắc lại quy tắc : Cộng hai số nguyên khác dấu ? GV gọi 1 HS nhận xét Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS về nhà làm bài tập còn lại 33/ 77/ SGK - Dặn học sinh học bài theo b)  18  (  12)  (18  12)  30 c) 102+ ( -120 ) = - ( 120-102) = - 118 SGK. - Dặn HS xem bài kế tiếp “Tính chất của phép cộng các số nguyên”. - GV nhận xét tiết học
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.