Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan

doc
Số trang Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan 6 Cỡ tệp Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan 57 KB Lượt tải Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan 0 Lượt đọc Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan 1
Đánh giá Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TỪ LÁY I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nhận diện được hai loại từ láy : Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận( Láy phụ âm đầu và láy vần) - Nắm được đặc điểm về nghĩa của từ láy. - Hiểu được giá trị tượng thanh,gợi hình ,gợi cảm của từ láy: Biết cách sử dụng từ láy. - Có ý thức rèn luyện, trau dồi vốn từ láy. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 1. Kiến thức: - Khái niệm từ láy - Các loại từ láy. 2. Kĩ năng: a .Kĩ năng chuyên môn: - Phân tích cấu tạo từ , giá trị tu từ của từ láy trong văn bản. - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi tiếng, biểu cảm, để nói giảm hoặc nhấn mạnh. b.Kĩ năng sống: - Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng từ láy phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân - Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ láy 3. Thái độ: - Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa của từ láy để sử dụng tốt từ láy.Nghiêm túc trong giờ học. III. CHUẨN BỊ. - GV: SGK, bài soạn, sách GV, tranh SGK - HS:SGK, bài soạn IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là từ ghép chính phụ ? Từ ghép chính phụ có tính chất gì ? Cho vd ? ? Thế nào là từ ghép đẳng lập? Nêu tính chất của từ ghép đó ? Cho vd minh hoạ ? 2. Bài mới : GV giới thiệu bài (1p) - Ở lớp 6 các em đã biết khái niệm về từ láy , đó là những từ phức có sự hoà phối âm thanh . Với tiết học hôm nay , các em sẽ nắm được cấu tạo của từ láy và từ đó vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa để các em sử dụng tốt từ láy . Hoạt động của GV HS Kiến thức * HĐ 1: HDHS Tìm hiểu cấu tạo của từ láy (10’) I. Các loại từ láy: ? Nhắc lại định nghĩa về từ - Nhắc lại phức, từ đơn, từ ghép, từ kiến thức. láy? 1- Ôn lại kiến thức: 2- Ví dụ: sgk/41 - xét vd/41 - Gọi HS đọc vd/41. ? Nhận xét về đặc điểm âm thanh của 3 từ láy in đậm? 3- Nhận xét: - Đặc điểm âm thanh: - sự lặp lại của các tiếng. + tiếng láy lặp lại hoàn toàn “đăm đăm”. + biến âm tạo nên sự hài hòa về vần và thanh điệu “mếu máo”, “liêu xiêu”. - Phân loại: - hai loại. ? Hãy phân loại các từ láy đó? - không, vì ? Theo em, vì sao không chúng không được nói “bật bật”, “thẳm có nghĩa. thẳm”? + Láy toàn bộ: “đăm đăm” +Láy bộ phận: “mếu máo”, “liêu xiêu” => Có 2 loại từ láy: Láy toàn bộ và láy bộ phận. 4- Ghi nhớ: sgk/41 * HĐ 2: HDHS Tìm hiểu nghĩa của từ láy (10’) II. Nghĩa của từ láy: 1.Bài tập1: ? Nghĩa của các từ láy: ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu …được tạo thành do đặc - cơ sở mô phỏng âm điểm gì về âm thanh? thanh. - sự không ? Các từ: Nhấp nhô, phập bằng phẳng phồng, bấp bênh có đặc của địa hình, điểm gì chung về âm thanh vật hoặc mặt và ý nghĩa? phẳng. - suy nghĩ, trả 1.Nghĩa của từ này là sự mô phỏng đặc điểm âm thanh của tiếng cười, tiếng khóc, tiếng đồng hồ chạy, tiếng chó sủa. 2. a. Các từ láy có khuân vần i đều miêu tả âm thanh, hình dáng nhỏ bé. b. Đều là từ láy phụ âm đầu, biểu hiện trạng thái dao động một chỗ, khi ẩn khi hiện, khi rõ khi không. lời. ? ý b/42 - được giảm nhẹ mức độ. 3. Sắc thái biểu cảm: Nghĩa của từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc. - bàn tay mền mại. ? So sánh nghĩa của các từ láy: Mềm mại, đo đỏ, với nghĩa của các tiếng gốc : mềm, đỏ? - giọng nói nhẹ nhàng, dễ nghe. - nét chữ: có dáng lượn cong. 2. Ghi nhớ: ( SgkT42) GV: Gọi HS đọc phần ghi nhớ.. * HĐ 3: HDHS Hệ thống kiến thức (5’) III- Hệ thống hóa kiến thức ? Hãy hệ thống kiến thức -Hệ thống của bài học theo sơ đồ hình hóa kiến thức. cây? (Bảng phụ) (Bảng phụ) Từ láy Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Các tiếng lặp nhau hoàn toàn Tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối Có Có sự sự giống nhau giống nhau về về phụ phần * HĐ 4: HDHS Luyện tập (10’) III. Luyện tập: - HS đọc đoạn văn trong - Tổ chức VB. thảo luận nhóm ? Tìm các từ láy trong đoạn văn và phân loại các từ láy vừa đã tìm? - đại diện trình bày kết quả. - Nhận xét,bổ xung. 1. Bài tập 1/43: a- Các từ láy: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề. b - Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp. - Từ láy bộ phận: nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề.. 2. Bài tâp2: ? Điền các tiếng vào trước - 2 HS lên - lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách. hoặc sau các tiếng gốc để bảng làm bài. tạo thành từ láy? - Nhận xét. ? Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong - 3 HS lên bảng làm bài. câu đã cho? 3. Bài tâp3: a. nhẹ nhàng; b. nhẹ nhõm. a. xấu xa; b. xấu xí. a. tan tành; b. tan tác. - Nhận xét. 3- Củng cố (3’): - Khắc sâu kiến thức bài học. 4- Dặn dò: (2’): - Về nhà làm bài tập 4, 5, 6/43 - Chuẩn bị bài tiếp theo.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.