Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt

doc
Số trang Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt 6 Cỡ tệp Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt 30 KB Lượt tải Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt 0 Lượt đọc Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt 5
Đánh giá Giáo án Ngữ văn 7 bài 32: Ôn tập Tiếng Việt
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 Tiết 129 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Các phép biến đổi câu. - Các phép tu từ cú pháp. 2. Kĩ năng: * Kĩ năng bài dạy : - Lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp. * Kĩ năng sống: - Tự nhận thức và xác định được các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp. - Giao tiếp, trao đổi, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, cảm nhận của bản thân về cách sử dụng các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú đã học trong chương trình lớp 7. 3. Thái độ: - Có ý thức ôn tập nghiêm túc. B. Chuẩn bị: - Gv: G/án, thiết kế bài giảng, CKTKN, sơ đồ, bảng phụ. - Hs: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn. C. Phương pháp: - PP: Nêu vấn đề, quy nạp thực hành, hệ thống hóa. - KT: Kĩ thuật hỏi đáp, động não, phân tích tình huống. D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1’) 1 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài III. Bài mới: (40’) Hoạt động của GV và HS ? Gọi HS thuyết trình sơ đồ Ghi bảng A. Hệ thống hóa kiến thức: ? Thế nào là câu rút gọn? Cho ví dụ? I. Các phép biến đổi câu: *VD: - Thương người như thể thương thân 1. Rút gọn câu - Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, - Khi nói, viết trong một số tình năm sáu người. huống ta có thể lược bỏ một số ? Thành phần nào được lược bỏ? Tại sao? thành phần của câu để tạo thành - CN câu rút gọn. - Câu nói là của chung mọi người, để tránh lặp GV: Khi rút gọn phải đảm bảo câu vẫn rõ ý và không bị cộc lốc, khiếm nhã. Trong đối thoại, hội thoại, thường hay rút gọn câu, nhưng cần chú ý quan hệ vai giữa người nói và người nghe, người hỏi và người trả lời. Trạng ngữ là gì? cho ví dụ? 2. Thêm trạng ngữ cho câu: VD: Trên giàn hoa lý, mấy con ong siêng năng - TN là thành phần phụ bổ sung ý đi kiếm mật . nghĩa cho nòng cốt câu . ? Có mấy loại trạng ngữ? cho vídụ. * Trạng ngữ có thể là thực từ - T.ngữ chỉ nơi chốn, địa điểm (danh, động, tính) nhưng thường VD: Trên giàn hoa lý... dưới bầu trời trong xanh là một cụm từ (cụm danh từ, cụm - TN chỉ thời gian: động từ, cụm tính từ) VD: Đêm qua, trời mưa to. Sáng nay, trời đẹp. - Trước các từ hoặc cụm từ làm + Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trạng ngữ thường có các quan hệ VD: Vì trời mưa to sông suối đầy nước. từ. + Trạng ngữ chỉ mục đích VD: Trên giàn hoa lý... 2 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 VD: Để mẹ vui lòng, Lan cố gắng học giỏi. Hồi đêm + Trạng ngữ chỉ phương tiện Vì trời mưa... VD: Bằng thuyền gỗ, họ vẫn ra khơi. - Trong một số trường hợp, người + Trạng ngữ chỉ cách thức ta có thể tách trạng ngữ thành VD: Với quyết tâm cao, họ lên đường một câu riêng để nhấn mạnh ý, ? Dạng mở rộng câu thứ 2 là dựng cụm chủ vị chuyển ý hoặc tạo cảm xúc nhất làm thành phần câu. Vậy thế nào là dùng cụm định. chủ vị làm thành phần câu? cho VD? 3. Dùng cụm chủ vị để mở rộng VD: Chiếc cặp sách tôi mới mua rất đẹp. câu: ? Các thành phần nào của câu có thể được mở - Là dùng những kết cấu có hình rộng bằng cụm CV? Cho ví dụ thức giống câu, gọi là cụm CV Chủ ngữ: Mẹ về khiến cả nhà vui. làm thành phần câu. VN: Chiếc xe máy này phanh hỏng rồi. BN: Tôi cứ tưởng tôi ghê gớm lắm. ĐN: Người tôi gặp là một nhà thơ. GV: việc mở rộng câu bằng cách dùng cụm CV làm thành phần câu ta có thể nhờ việc mở rộng câu bằng cách dùng cụm CV làm thành phần câu, ta có thể gộp 2 câu độc lập thành 1 câu có cụm CV làm thành phần. ? Thế nào là câu chủ động, câu bị động? Cho mỗi loại 1 ví dụ? + Câu chủ động: Hùng Vương quyết định truyền ngôi cho Lang Liêu. + Câu bị động: Lang Liêu được Hùng Vương 4. Chuyển đổi câu chủ động truyền ngôi. thành câu bị động: 3 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 ? Mục đích chuyển đổi 2 loại câu trên để làm gì? + Câu chủ động: là câu có chủ - Tránh lặp một kiểu câu hoặc để đảm bảo mạch ngữ chỉ chủ thể của hành động lạc văn nhất quán. + Câu bị động: là câu có chủ ngữ ? Có mấy kiểu câu bị động? Cho một loại 1 ví chỉ đối tượng của hành động. dụ. GV: Câu chủ động và câu bị động thường đi thành từng cặp tương ứng với nhau nên khi biến đổi câu chủ động thành câu bị động thì cũng có thể + Có 2 kiểu câu bị động: làm ngược lại. a. Có từ bị, được: Ngôi nhà bị người ta phá đi. ? Thế nào là điệp ngữ? Cho VD? b. Không có từ bị, được: VD: Mâm cỗ đã hạ xuống. ? Có mấy kiểu điệp ngữ? Cho VD mỗi loại? II. Các phép tu từ cú pháp. 1. Điệp ngữ: - Phép lặp lại từ ngữ hoặc cả một câu để làm nổi bật ý, gây cảm xúc ? Thế nào là phép tu từ liệt kê? Cho VD? mạnh. ? Có mấy loại liệt kê? Cho VD mỗi loại? - Có 3 kiểu: điệp cách quãng, điệp nối tiếp, điệp chuyển tiếp(điệp vòng). Xác định và nêu công dụng của TN. 2. Liệt kê - Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau 4 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 của thực tế hay của tư tưởng tình cảm. B. Luyện tập: Bài 1: ? Tìm câu bị động tương ứng với các câu chủ a, Ở loại bài thứ nhất ... ở loại bài động sau : thứ hai ... - Mẹ rửa chân cho em bé. -> TN chỉ trình tự lập luận. - Người ta chuyển đá lên xe. b, 6 TN -> Chỉ trình tự lập luận. - Bọn xấu ném đá lên tàu hoả. => Trạng ngữ vừa có tác dụng bổ sung những thông tin tình huống, ? Chuyển câu chủ động thành 2 câu bị động vừa có tác dụng liên kết các luận cứ trong mạch lập luận của bài (dùng bị/được). văn, giúp cho bài văn trở nên rõ ràng, dễ hiểu. Bài 2 : - Em bé được (mẹ) rửa chân cho. ? Mở rộng thành phần câu bằng cụm chủ - vị. - Đá được (người ta) chuyển lên xe. - Tàu hoả bị (bọn xấu) ném đá lên. Bài 3: - Em được thầy giáo phê bình. -> sắc thái tích cực, tiếp nhận sự phê bình 1 cách tự giác, chủ động. - Em bị thầy giáo phê bình. -> sắc thái tiêu cực. Bài 4: 5 GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 a, Bài thơ rất hay. -> Bài thơ mà anh/ viết// rất hay. b, Nam đọc quyển sách. -> Nam// đọc quyển sách tôi/ cho mượn. IV. Củng cố: (3’) ? Qua tiết ôn tập, em cần nắm được điều gì. V. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn lại các khái niệm liên quan đến chuyển đổi câu, tu từ cú pháp. - Nhận biết các phép tu từ cú pháp được sử dụng trong vb cụ thể. E. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 6
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.