Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ

pdf
Số trang Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ 7 Cỡ tệp Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ 129 KB Lượt tải Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ 0 Lượt đọc Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ 1
Đánh giá Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS :  Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ : Số bị trừ – Số trừ - Hiệu .  Cũng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số .  Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Số bị  Các thanh thẻ trừ Số trừ Hiệu ( nếu có ) .  Nội dung bài tập 1 viết sẳn trên bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Trong giờ học trước, chúng ta đã biết tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép cộng. Trong giờ học hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của thành phần và kết quả trong phép trừ . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ – Số trừ – Hiệu : - Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 - 59 trừ 35 bằng 24 . và yêu cầu HS đọc phép tính trên . - Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì -Quan sát và nghe GV giới 59 gọi là Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 thiệu . gọi là Hiệu ( vừa nêu vừa ghi lên bảng giống như phần bài học của sách giáo khoa) . - Hỏi : 59 là gì trong phép trừ 59– - Là số bị trừ ( 3 HS trả lời ) . 35=24 ? - Là số trừ ( 3 HS trả lời ) . - 35 gọi là gì trong phép trừ 59 – 35 = - Hiệu ( 3 HS trả lời ) . 24 ? - Kết quả của phép trừ gọi là gì ?  Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong sách giáo khoa. - Hỏi : 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ? - 59 trừ 35 bằng 24 . - 24 gọi là gì ? - Là hiệu . - Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy - Hiệu là 24; là 59 – 35 . nêu hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 . 2.2 Luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và - 19 trừ 6 bằng 13 . đọc phép trừ của mẫu . - Số bị trừ và số trừ trong phép tính - Số bị trừ là 9, số trừ là 6 . trên là những số nào ? - Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài - HS làm bài sau đó đổi vở để tập . kiểm tra lẫn nhau . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : - Bài toán cho biết gì ? - Cho biết số bị trừ và số trừ của các phép tính . - Bài toán yêu cầu gì ? . - Tìm hiệu của các phép trừ . - Bài toán còn yêu cầu gì về cách tìm ? - Đặt tính theo cột dọc . . - Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 sao - Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cách tính của phép tính này . cột với 7. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 thẳng 9 và 5, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5 thẳng 7 và 2. Vậy 79 trừ 25 bằng 54 . - Hãy nêu cách viết phép tính, cách - Viết số bị trừ rồi viết số trừ thực hiện phép tính trừ theo cột dọc có dưới số bị trừ sao cho đơn vị sử dụng các từ “ số bị trừ, số trừ, hiệu thẳng cột với đơn vị, chục thẳng ”. cột chục. Viết dấu -, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính trừ tìm hiệu từ phải sang trái . - Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài tập - HS tự làm bài, sau đó 1 HS . lên bảng chữa . - HS nhận xét bài của bạn về - Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó cách viết phép tính (thẳng cột nhận xét, cho điểm . hay chưa ?), về kết quả phép tính . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán cho biết những gì ? - Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi độ dài đoạn dây còn lại . - Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta - Lấy 8 dm trừ 3 dm . làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài . Có - HS làm bài . Tóm tắt Bài giải : 8dm Độ dài đoạn dây còn lại là : Cắt đi : 3dm Còn lại : ... dm ? 8 – 3 = 5 ( dm ) Đáp số : 5 dm . - Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác, chẳng hạn như : số dm còn lại là; Đoạn dây còn lại là .... …… - Yêu cầu HS nêu tên gọi các số trong phép trừ 8 dm – 3 dm = 5 dm . 2.3 Củng cố , dặn dò : - Nếu còn thời gian GV cho HS tìm nhanh hiệu của các phép trừ . - Nhận xét tiết học . - Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.