Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ

pdf
Số trang Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ 5 Cỡ tệp Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ 244 KB Lượt tải Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ 0 Lượt đọc Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ 7
Đánh giá Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 31 PHẢN ỨNG HỮU CƠ I - Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức HS biết :  Cách phân loại phản ứng hữu cơ dựa vào sự biến đổi phân tử các chất đầu.  Các kiểu phân cắt liên kết cộng hoá trị và một vài tiểu phân trung gian. 2. Về kĩ năng HS vận dụng xác định các loại phản ứng hữu cơ, các tiểu phân trung gian. II - Chuẩn bị HS ôn tập lại một số phản ứng hữu cơ đã biết ở lớp 9. III - Tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của Nội dung GV & HS GV yêu cầu HS viết phương các trình phản ứng như trong SGK và xét nhận nguyên trước về 1. Phản ứng thế 2. Phản ứng cộng 3. Phản ứng tách 4. Phản ứng phân huỷ II Các kiểu phân cắt liên kết cộng hóa trị tử nguyên 1. Phân cắt đồng li (nhóm tử) Phân loại phản ứng hữu cơ I Hoạt động 1 của và chất sau phản ứng từ đó a.TD Cl .| . Cl  Cl  Cl ¸nh s¸ng (as) H3C .| . H  Cl rút ra các khái niệm về :  H3C  HCl (Gèc metyl) NhiÖt CH3  H 2C .| . CH 3   CH3  H 2C   HC 3 (Gèc metyl) Gốc CH3 , CH3CH2 , Cl gọi là gốc tự do Hoạt động 2 GV lấy thí dụ 3 trường hợp phân cắt liên kết như b. NX-KL: 2. Phân cắt dị li a.TD: SGK b. NX: trong SGK. HS nhận xét rút ra kết luận : – Tiểu phân mang electron độc thân gọi là gốc tự do. – Tiểu phân mang electron tự do ở nguyên tử Đặc điểm sự phân cắt dị li : Nguyên tử có độ âm điện lớn hơn chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành anion còn nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất một electron trở thành cation. Khái niệm cacbocation : Cation mà điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacbocation. C gọi là gốc cacbo tự do 3. Đặc tính chung của gốc cacbo tự do và cacbocation Đặc điểm của Tiểu phân trung gian là các gốc sự phân cắt đồng cacbo tự do (kí hiệu là R.), li : đôi electron dùng chung cacbocation (kí hiệu là R+) Đặc tính chung của tiểu phân được chia đều trung gian : đều rất không bền, thời cho hai nguyên gian tồn tại rất ngắn ngủi, khả năng tử liên kết tạo ra phản ứng cao. các gốc tự do Mối quan hệ giữa chất đầu, tiểu Hoạt động 3 phân trung gian và chất sản phẩm GV lấy thí dụ 2 trường hợp phân cắt dị li như trong SGK HS rút ra nhận xét : Chất đầu Tiểu phân trung gian IV- Củng cố bài học Bài tập về nhà / SGK Chất sản phẩm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.