Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

pdf
Số trang Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 4 Cỡ tệp Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 161 KB Lượt tải Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 0 Lượt đọc Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1
Đánh giá Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Giáo án hay nhất 2012 Tuần 10-Lớp dạy: 7B Tiết 20 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự băng nhau của hai tam giác theo quy ước 2. Kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau đễ suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học II.Phương tiện : GV:Giáo án, SGK,êke, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu HS:SGK, êke, thước đo góc III. Phương pháp: o Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS. o Đàm thoại, hỏi đáp IV Tiến trình lên lớp: 1/. Ổn định lớp. 2/. Kiểm tra bài cũ CÂU ĐÁP ÁN HỎI Câu 1 :Tính C Câu 1 : A  B  C  800  700  x  1800  x  300 A 800 B 700 x C 3/. Tiến hành bài mới:  Đặt vấn đề: Ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc.còn đối với tam giác thì sao? HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KIẾN THỨC CẦN GV HS ĐẠT *Hoạt động 1: Định I/Định nghĩa : HS:Đọc ? 1 Hai tam giác bằng nghĩa GV:Gọi HS đọc ? 1 nhau là hai tam giác GV:Cho tam giác ABC có các cạnh tương và A’B’C’ ứng bằng nhau các ứng bằng nhau. A A' A B C B' C' GV:Hãy kiểm nghiệm rằng : AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’ ; A  A '; B  B '; C  C ' bằng thước và thước đo góc. GV:Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên gọi là hai tam giác bằng •Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng •Hai góc A và A’; B và B’ ; HS: AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’ ; A  A '; B  B '; C  C ' HS:Chú ý viên giảng bài HS: Chú ý viên giảng bài B A' C B' C' •Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng •Hai góc A và A’; B và B’ ; C và C’ •Hai cạch AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng C và C’ •Hai cạch AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng *Hoạt động 2: Kí hiệu GV:Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và Tan giác A’B’C’ ta viết : ABC  A ' B ' C ' GV:Khi viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được cùng thứ tự II/Kí hiệu : •Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và Tan giác A’B’C’ ta viết : ABC  A ' B ' C ' • Khi viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được cùng thứ tự ABC  A ' B ' C ' nếu  AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC  B ' C   A  A '; B  B '; C  C ' ABC  A ' B ' C ' nếu  AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC  B ' C '   A  A '; B  B '; C  C ' 4. Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HS ?2 GV:Cho HS đọc ? 2 HS:Đọc ? 2 M A N B HOẠT ĐỘNG C P HS:a/ ABC = MNP GV: ABC và MNP có bằng nhau không, nếu có hãy kí hiệu sự bằng nhau của chúng GV:Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC BT10/111 HS:b/•Đỉnh M tương ứng với đỉnh A •Góc B tương ứng với góc N •Cạnh BP tương ứng với cạnh AC M A C I B HS:Đỉnh : A tương ứng với đỉnh I N B tương ứng với GV:Hãy kể tên các đỉnh tương ứng và đỉnh M C tương ứng với kí hiệu sự bằng nhau của chúng đỉnh N ABC  IMN BT11/112 GV:Cho ABC  HIK , Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh BC; góc tương ứng với góc H GV:Hãy tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau HS:Cạnh IK tương ứng với cạnh BC A tương ứng với H HS:AB = HI; BC = IK; AC = HK; A  H ; B  I ; C  K
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.