Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein

ppt
Số trang Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein 21 Cỡ tệp Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein 2 MB Lượt tải Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein 1 Lượt đọc Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein 36
Đánh giá Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 5. Protein
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Tơ nhện Trứng Thịt, tôm Đậu nành Sữa Đậu phụ Một số sản phẩm Một số sản phẩm protein -• Prôtêin Đặc điểm cấu tạo là đại phân tử hữu cơ có của phân tầm quan trọtử ng đPrôtêin ặc biệt đối?với ự sống. - sCho biết tên gọi •đơn Đơn phân là các acidPrôtêin amin. phân của ? •- Prôtêin đa dạngtử và Prôtêin đặc thù là do Mỗi phân sự khác nhau về số lượng, thành được đặc trưng phần và trật tự sắp xếp của 20 bởi những chỉ tiêu nào ? loại acid amin khác nhau. LIÊN KẾT PEPTID Cấu trúc không gian của prôtêin bao gồm có mấy bậc cấu trúc? Cấu trúc của protein gồm có 4 bậc cấu trúc đó là: cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4. 4 BẬC CẤU TRÚC CỦA PROTEIN Đặc điểm về các bậc cấu trúc của prôtêin Loại cấu trúc Đặc điểm Bậc 1 - Axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo chuỗi polypeptit có dạng mạch thẳng. Bậc 2 Chuỗi polypeptit xoắn lò xo hặc gấp nếp nhờ liên kết hiđrô giữa các nhóm peptit gần nhau Bậc 3 - Do cấu trúc bậc 2 xoắn lại tạo thành cấu trúc không gian 3 chiều. Bậc 4 - Được hình thành từ 2 hoặc vài chuỗi pôlipeptit và có dạng hình cầu đặc trưng. Hình ảnh Các yếu tố ảnh hưởng đến prôtêin: Yếu tố của môi trường: nhiệt độ cao, độ pH … phá huỷ cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin  prôtêin bị mất chức năng sinh học  hiện tượng biến tính của prôtêin. II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN • • • • • • Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Dự trữ các acid amin. Vận chuyển các chất. Bảo vệ cơ thể. Thu nhận thông tin. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh. TƠ NHỆN ĐƯỢC PHÓNG TỪ TUYẾN TƠ CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Câu 1 : Trong các sản phẩm sau sản phẩm nào không chứa prôtêin. A. Thịt bò B. Thịt cá C. Đậu tương. D. Đậu đen E. Củ cải CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Câu 2. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Câu 3. Cấu trúc không gian bậc 2 của Protein được duy trì và ổn định nhờ: A. Các liên kết hydro B. Các liên kết phosphodiester C. Các liên kết cùng hoá trị D. Các liên kết peptid CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có chứa Protein thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể? A. Nhiễm sắc thể B. Xương C. Hémoglobin D. Cơ CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Câu 5. Loại Protein nào sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể ? A. Protein cấu trúc B. Protein kháng thể C. Protein vận động D. Protein hormon CỦNG CỐ BÀI VỪA HỌC Loại cấu trúc Đặc điểm Bậc 2 Chuỗi polypeptid xoắn lò xo hặc gấp nếp nhờ liên kết hydro giữa các nhóm peptid gần nhau Bậc 1 - Acid amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptid tạo chuỗi polypeptid có dạng mạch thẳng. Bậc 4 - Được hình thành từ 2 hoặc vài chuỗi polypeptid và có dạng hình cầu đặc trưng. Bậ c 3 - Do cấu trúc bậc 2 xoắn lại tạo thành cấu trúc không gian 3 chiều. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ - Học bài 5 và trả lời các câu hỏi SGK trang - Đọc trước bài 6 “ ACID NUCLEIC”
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.