Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ

ppt
Số trang Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ 37 Cỡ tệp Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ 9 MB Lượt tải Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ 2 Lượt đọc Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ 32
Đánh giá Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12-Bài giảng sinh lớp 12 cơ bản và đầy đủ
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Kể tên các nhân tố tiến hóa cơ bản? Vai trò của CLTN trong quá trình tiến hóa? Trả lời: - Các nhân tố tiến hóa cơ bản: Đột biến, di nhập gen, CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. - Vai trò CLTN: CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa  hình thành quần thể thích nghi BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI I.KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 1.Khái niệm: a. Ví dụ Sâu sồi a/ sâu sồi mùa xuân b/ sâu sồi mùa hè Em hãy cho biết đặc điểm nào là đặc điểm thích nghi của con sâu trên cây sồi? Giải thích? b. Khái niệm Là các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của chúng Cá sấu ngụy trang giống như một thân cây gỗ trong khu đầm lầy Con bọ que Con bọ lá MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỰ THÍCH NGHI KIỂU GEN MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỰ THÍCH NGHI KIỂU HÌNH * PHÂN LOẠI: • THÍCH NGHI KIỂU HÌNH (THÍCH NGHI SINH THÁI- THƯỜNG BIẾN) • VÍ DỤ:Sự biến đổi màu sắc da thằn lằn theo môi trường • THÍCH NGHI KIỂU GEN (THÍCH NGHI LỊCH SỬ) • VÍ DỤ:Bọ que, bọ lá BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI I.KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 1.Khái niệm: 2. Đặc điểm của quần thể thích nghi: - Làm tăng số cá thể có số kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác - Hoàn thiện khả năng thích nghi của các sinh vật trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI I.KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI II.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. 1.Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI 1.Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi Quan niệm của Lamac về quá trình hình thành đặc điểm thích nghi Quan niệm của Đacuyn về quá trình hình thành đặc điểm thích nghi a.Ví dụ: Sự tăng cường sức đề kháng của vi khuẩn tụ cầu vàng. - Năm 1941: Sử dụng Tụ cầu vàng pênixilin đểphát tiêu diệt VK triển máu tụ cầutrong vàng rất hiệu quả. - Năm Xuất hiệnkhuẩn Tụ cầu vàng gây1944: các bệnh : nhiễm da, niêm mạc, khuẩn kháng huyết, nhiễm mộtnhiễm số chủng lại khuẩn khớp, viêm phổi – màng phổi, nhiễm pênixilin. khuẩn đường sinh dục – tiết niệu, viêm não – màng não, viêm các cơ. Trong các nhiễm Năm 1992: Trên 95% khuẩn này nhiễm khuẩn huyết là cực kỳ nguy các chủng VK tụ cầu vàng hiểm kháng thuốc Phòng bệnh: Vìlại họ tụ cầu cópênixilin khắp nơi trên cơ thể và và trong thiên nhiênkhác nên cần sinh các thuốc có vệ cấu cơ thể sạch sẽ nhất là các vùng da, niêm trúc tương tự. mạc. Cần vệ sinh môi trường, đặc biệt là môi trường dễ bị ô nhiễm (QT gốc) Chưa có pênixilin ABCD ABCD Nhóm I:Nhận xét sự sai khác giữa QT ở giai đoạn 1 và 2? Giải thích? Giả sử các alen A, B, C, D không kháng thuốc Các alen a, b, c, d kháng thuốc và có tác động cộng gộp Nhóm II:Nhận xét sự sai khác giữa QT ở giai đoạn 2 và 3? Giải thích? Nhóm III:Nhận xét sự sai khác giữa QT ở giai đoạn 3 và 4? Giải thích? ABCD 1 Nhóm IV:Nhận xét sự sai khác giữa QT ở giai đoạn 4 và 5? Giải thích? ĐB Chưa có pênixilin ABCD Có Pênixilin Pênixilin tăng aBCD AbCD ABCD -ĐB mới... abcD -SINH abCd SẢN aBCD AbCD 2 (GIAO PHỐI) CLTN abcD A B C D Pênixilin a B c d tăng abCD a b c d CLTN abcd 5 4 3 (QT thích nghi) Sơ đồ về quá trình hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn tụ cầu vàng (QT gốc) Chưa có pênixilin Quá trình hình thành quần thể thích nghi được tham gia bởi những yếu tố nào? ABCD ABCD ABCD 1 ĐB ABCD Có Pênixilin ABCD Pênixilin tăng aBCD abcD A B C D Pênixilin a B c d tăng abCD a b c d CLTN AbCD -ĐB mới... abcD -SINH SẢN aBCD AbCD 2 Chưa có pênixilin (GIAO PHỐI) CLTN 4 abCd 3 abcd 5 (QT thích nghi) Sơ đồ về quá trình hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn tụ cầu vàng (QT gốc) Chưa có pênixilin Xét ở góc độ di truyền bản chất của quá trình hình thành quần thể thích nghi là gì? ABCD ABCD ABCD 1 ĐB ABCD Có Pênixilin ABCD Pênixilin tăng aBCD abcD A B C D Pênixilin a B c d tăng abCD a b c d CLTN AbCD aBCD AbCD 2 Chưa có pênixilin -ĐB mới... -SINH SẢN (GIAO PHỐI) CLTN abcD abcd 5 4 abCd 3 (QT thích nghi) Sơ đồ về quá trình hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn tụ cầu vàng b. Cơ sở di truyền Quá Trình Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến Hình Thành Quần Quá trình sinh sản (quá trình giao phối) Thể Thích Nghi Áp lực chọn lọc tự nhiên * Màu sắc của sâu bọ có khả năng ngụy trang trốn tránh được kẻ thù Liên hệ thực tế Thảo luận cặp đôi trong 2 phút Trong trồng trọt nên sử dụng Trong y học cần sử dụng thuốc thuốc trừ sâu như thế nào? kháng sinh như thế nào? - Dùng đúng thuốc Đạt hiệu quả cao, bảo vệ môi trường, an toàn nông phẩm. - Dùng đúng liều lượng Tránh lãng phí, ô nhiễm môi trường. - Dùng đúng lúc để đạt hiệu quả cao. - Không nên dùng một loại thuốc. - Theo đơn của bác sĩ, theo hướng dẫn của dược sĩ. - Đúng liều lượng, đủ thời gian, đều. 2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN trong quá trình hình thành quần thể thích nghi Môi trường không bị ô nhiễm Môi bị ô nhiễm Quá trình hình thành quần thể thích nghi 2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN trong quá trình hình thành quần thể thích nghi. Nội dung Cách tiến hành Kết quả thu được Thí nghiệm 1 (SGK) Hầu hết bướm trắng Thí nghiệm 2 (SGK) Hầu hết bướm đen -Sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có KH Vai trò của CLTN thích nghi trong quần thể mà không tạo ra kiểu gen thích nghi BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI I.KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. II.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. III.SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI . III.SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 1. Ví dụ Có thể nói chim thích nghi hơn cá hoặc ngược lại được không ? Vì sao ? BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI III.SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 2.Kết luận - Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó thích nghi nhưng trong môi trường khác có thể không thích nghi Loài rắn Thamnophis sirtalis Một số quần thể rắn có khả năng kháng độc của con mồi nhưng khi đó bò chậm Một số quần thể rắn không khả năng kháng độc của con mồi nhưng lại bò nhanh BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI III.SỰ HỢP LÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI. 2.Kết luận - Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó thích nghi nhưng trong môi trường khác có thể không thích nghi - Không thể có một sinh vật nào có nhiều đặc điểm thích nghi với nhiều môi trường khác nhau - CLTN chọn lọc kiểu hình của một sinh vật theo kiểu “thỏa hiệp” BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hoá nhỏ là A. đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. B. đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên. C. đột biến, giao phối và di nhập gen. D. đột biến, giao phối và các nhân tố ngẫu nhiên. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li sinh sản. C. Thức ăn của sâu. D . Đột biến và giao phối. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào: A. tác động của giao phối. B. tác động của đột biến. C. tác động của chọn lọc tự nhiên. D. ảnh hưởng của môi trường có bụi than. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4: Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào? A. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tuyệt đối. B. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tương đối. C. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống. D. Đặc trưng cho mỗi quần thể. DẶN DÒ - Học bài, trả lời câu hỏi sgk - Xem và chuẩn bị bài 28: xem kĩ các nội dung:khái niệm loài sinh học,tiêu chuẩn phân biệt 2 loài khác nhau
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.