Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương

doc
Số trang Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương 10 Cỡ tệp Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương 81 KB Lượt tải Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương 0 Lượt đọc Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương 17
Đánh giá Giáo án bài 8: Một số bazơ quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A./ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS biết các t/chất vật lý, hoá học của NaOH. Chúng có đầy đủ t/chất hoá học của một dd bazơ. Dẫn ra được những t/nghiệm hoá học chứng minh Viết được các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất hoá học của NaOH. Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. 2. Kỹ năng : Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp, viết được phương trình điện phân.Rèn kỹ năng làm các b/tập định tính và định lượng 3. Thái độ : HS yêu thích môn học, thấy được từ hợp chất có trong thiên nhiên ,điều chế được nhiều chất. B./ CHUẨN BỊ : + GV: Hoá chất : quì tím, dd phenolphtalein, dd NaOH, Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 loãng, CO2 , hoặc SO2, dd muối đồng, muối sắt (III) , giấy đo pH…… Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh ( gắp ), đế sứ, Tranh vẽ: Sơ đồ điên phân dd NaCl - các ứng dụng của NaOH. + HS : Tự tiến hành một số th/nghiệm hoá học về NaOH, để c/minh rằng chúng có những t/chất hoá học của một dd bazơ C./ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, tìm tòi, nghiên cứu, thí nghiệm chứng minh D./HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV HĐ 1: Ổn định - Kiểm tra Hoạt động của HS GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 bài cũ - Chữa bài tập 8’ GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo GV: Gọi HS nêu t/chất hoá học của dd bazơ ? Nêu t/chất HH của bazơ không tan. So sánh t/chất HH của bazơ tan và không tan ? HS1: Trả lời lí thuyết GV: Yêu cầu HS chữa b/tập 2 Sgk tr 25. Yêu cầu HS nhận xét. ( dự kiến ) MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG HS: làm b/tập 2/25 Sgk GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS A./ NATRI HIĐROXIT HĐ 2 : vật lý I./ Tính chất GV: Cho HS qsát NaOH dạng rắn, nhận xét về khả năng hút ẩm. 5’ I./ Tính chất vật lý ( sgk) HS: Quan sát và nhận xét. + dd NaOH có t/chất …….. GV: Thí nghiệm 1: GV biểu diễn th/nghiệm hoà tan NaOH rắn trong nước,HS HS: Thảo luận nhóm nhận xét về tính tan. nhận xét. GV: Gọi HS đọc Sgk để bổ sung t/chất vật lý của dd NaOH. GV: Kết luận về t/chất vật lý của NaOH GV: Lưu ý HS khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn HS: Ghi vào vở GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 thận. HĐ 3: II./ Tính chất hoá học 1/ Đổi màu chất chỉ thị: 5’ GV: Cho HS làm th/nghiệm, nghiên cứu t/chất của dd NaOH làm thay đổi màu chất chỉ thị ( quì tím, hoặc phenolphtalein ). II./ Tính chất hoá học 1/ Đổi màu chất chỉ HS:Làm th/nghiệm  thị: quan sát hiên tượng +  dd NaOH + quì nhận xét tím  quì tím chuyển sang màu xanh  dd NaOH + phenolphtalein (k0 )  phenolphtalein chuyển màu đỏ GV: Nhận xét và kết luận 6’ HĐ4: Tác dụng với axit.. 2/ Tác dụng với axit. GV: Hướng dẫn HS thực hiện lấy một ống nghiệm (1ml dd NaOH loãng). Thêm vào đó 1 giọt dd phenolphtalein thì  dd chuyển sang màu hồng. Thêm từ từ từng giọt dd HCl vào ống nghiệm đến khi màu hồng biến mất, dd trở nên K0 màu. NaOH + HCl  NaCl + H2O HS : Làm TN, q/sát và nhận xét HS: Viết PTPƯ giữa ; NaOH + HCl  ? + ? HĐ 5: Tác dụng với oxit axit GV: YcHS rút kết luận NaOH + Oxit axit  Muối ( hoặc muối và nước 3/ Tác dụng với oxit axit HS: Rút ra KL HS: viết PTPƯ xảy ra NaOH + Oxit axit  Muối ( hoặc muối và nước ) GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 5’ ) NaOH + CO2  ? + ? NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O GV: Kết luận về t/chất hoá học của NaOH HĐ 6: III/ Ứng dụng 3’ GV: Gọi HS nêu ứng dụng của NaOH. III/ Ứng dụng ( sgk) HS: Nêu ứng dụng GV: Nhận xét 5’ HĐ 7: V./ Sản xuất Natrihidroxit V./ Sản xuất Natrihidroxit GV: Giới thiệu: NaOH được sản xuất bằng ph/pháp điện phân dd NaCl bão hoà ( có màng ngăn ) điện phân dd NaCl bão hoà ( có màng ngăn ) 2NaCl Điện Phân 2H2O + Có màng ngăn 2NaOH+ H2+ Cl2  7’ HĐ 8: Luyện tập - củng cố HS: Nhắc lại nội dung chính của bài. GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài HS: Thảo luận làm b/tập theo phiếu học tập: b/tập1/27 Sgk. GV: Cho HS làm b/tập theo phiếu học tập: b/tập1/27 HS: Điền thông tin Sgk vào bảng phụ GV: Ghi b/tập 3 bảng phụ  gọi HS thực hiện. Hướng dẫn: hoà tan các chất vào nước  rồi thử các dd: Dùng quì tím ( nhận được dd NaCl ). Nhận biết các dd NaOH, Ba(OH)2 bằng dd Na2SO4 GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 GV: Hướng dẫn HS làm các BT/ sgk HĐ 9: 1’ Dặn Dò GV: B/tập về nhà còn lại HS: Chuẩn bị như dặn dò. - Chuẩn bị bài “ Ca(OH)2 “ GV: Nhận xét giờ học của HS: Rút kinh nghiệm HS  Rút kinh nghiệm: : ……………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………… ………………… ------------------------------ Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( TT ) A./ MỤC TIÊU : GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 1. Kiến thức : HS biết các t/chất vật lý, hoá học của Ca(OH)2: có đầy đủ t/chất hoá học của một dd bazơ. Dẫn ra được những TN HH chứng minh,Viết được các PTPƯ minh hoạ cho các t/chất HH của Ca(OH)2. Biết ý nghĩa pH của dd.Biết cách pha chế dd , biết ứng dụng Canxi hiđroxit. 2. Kỹ năng : Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp, viết được phương trình điện phân.Rèn kỹ năng làm các b/tập định tính và định lượng 3. Thái độ : HS yêu thích môn học, thấy được từ hợp chất có trong thiên nhiên  điều chế được nhiều chất … B./ CHUẨN BỊ : + GV:Hoá chất : quì tím, dd phenolphtalein, dd NaCl, CaO, HCl , H2SO4 loãng, nước chanh, dd NH3, giấy đo pH…… Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh ( gắp ), đế sứ, + HS : Xem trước bài học C./ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , gợi mở , phát hiện , nghiên cứu D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Ổn định - Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập GV: Kiểm tra sĩ số lớp 8’ GV: Gọi HS trả lời: “ Nêu t/chất hoá học của NaOH “,Viết PTHH? GV: Gọi HS chữa b/tập 2/27 Sgk HS: Báo cáo HS: trả lời câu hỏi + nhận xét + bổ sung. HS: Lên bảng chữa b/tập 2 Sgk Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( TT ) GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS B./ CANXI HIĐROXIT THANG pH B./ CANXI HIĐROXIT THANG pH HĐ 2 :1./ Pha chế dung dịch canxi hiđroxit GV: Hướng dẫn cách pha chế dd Ca(OH)2: 5’ + Hoà tan ít vôi tôi + nước  vôi nước ( vôi vữa )  lọc thu được dd nước vôi trong. HĐ 3: 2./ Tính chất hoá học 15’ GV: dd Ca(OH)2 là bazơ tan  có t/chất của bazơ tan I. Tính chất: HS:Tiến hành pha chế dd Ca(OH)2 - Quỳ tìm chuyển sang đỏ - DD phenolphtalêin không màu chuyển sang màu hồng + Hoà tan ít vôi tôi + nước  vôi nước ( vôi vữa )  lọc thu được dd nước vôi trong. 2./ Tính chất hoá học HS: Nhắc lại t/chất HH của bazơ tan và viết a) Làm đổi các PTHH màu chất chỉ thị: - Quỳ tìm chuyển sang đỏ GV: Giới thiệu các t/chất hoá học của bazơ tan  yêu cầu HS nhắc lại a) Làm đổi màu chất chỉ thị: 1./ Pha chế dung dịch canxi hiđroxit HS: Nhận xét màu của quỳ tím và dd phenolphtalêin HS: Viết PTPƯ: - DD phenolphtalêin không màu chuyển sang màu hồng b) Tác dụng với axit: Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + 2H2O c) Tác dụng với GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 b) dụng với axit: Tác Ca(OH)2 + HCl  GV: Yêu cấu HS viết PTHH xảy ra HS: Viết PTPƯ: Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + 2H2O  Ca(OH)2 + CO2 oxit axit Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + 2H2O d) Tác dụng với muối c) Tác dụng với oxit axit GV: cho HS viết PTHH Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + 2H2O d) Tác dụng với muối GV: thông báo: PƯ với muối sẽ học ở bài 9 HĐ 4: 3’ 3./ Ứng dụng GV: Em hãy kể các ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống 3./ Ứng dụng HS: Nêu ứng dụng. (Sgk) GV: Nhận xét và bổ sung HĐ 5: II./ Thang pH GV: Dùng thang pH để làm gì? 6 ’ GV: pH = ………  thì dd là trung tính; dd có tính bazơ ; dd có tính axit II./ Thang pH : HS: Tìm hiểu nội dung Thang pH dùng để trong sgk và trả lời câu biểu thị đọ axit và hỏi bazơ của dung dịch. + Nếu pH = 7: dd là trung tính. GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 GV: Chứng minh pH càng lớn , càng nhỏ độ pH cũng thay đổi. + Nếu pH > 7: dd có tính bazơ GV: Giới thiệu về giấy pH, cách so màu với thang màu HS: Nhận TT giới để xác định độ pH thiệu của GV HĐ 6: củng cố Luyện tập - GV: Yêu cầu Hs nhắc lại các nội dung chính bài học GV: Cho HS làm b/tập 1/30 Sgk ( bảng phụ ) CaCO3  + ? ? ’ 7 HS: Nêu các nội dung chính của bài học CaO + ? Ca(OH)2 => => CaCO3 ? CaCl2 +? HS: Thảo luận làm b/tập nhận biết theo hướng dẫn + CaO ? + Ca(OH)2 => CaCO3 CO2 + = ? 0 t  CaO + CaO + H2O = > Ca(OH)2 => Ca(OH)2 ? + BT1 HS: Thảo luận thực hiện điền vào dấu ? các chất t0 > + Nếu pH < 7: dd có tính axit. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O Ca(OH)2 +HNO3 => Ca(NO3)2 + H2O GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 Ca(NO3)2 +? BT2 GV: Cho HS làm b/tập 2/30 Sgk . Hướng dẫn : dùng H2O,quì tìm, và dd HCl GV: hướng dẫn HS làm các BT/ sgk HĐ 7:Dặn dò: 1’ GV: Chuẩn bị bài “Tính chất hoá học của muối “ GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Chuẩn bị bài mới HS: Rút kinh nghiệm Rút kinh nghiệm: : ……………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………… ………………… ------------------------------
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.