Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh

pdf
Số trang Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 50 Cỡ tệp Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 974 KB Lượt tải Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 44 Lượt đọc Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 707
Đánh giá Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 50 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI  GIẢI BÀI TẬP TÀI CHÍNH HÀNH VI Giảng đường TC123K36 Chương 1: LÝ THUYẾT HỮU DỤNG KỲ VỌNG Câu 1: a. Triển vọng và phân phối xác suất. Triển vọ . Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t ố ố 1 kho ng giá tr ) của tập số thực. b.Rủi ro và sự không chắc chắn ể Rủ ủ ố n bi t các k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể ơ c b ng xác su t. Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự không chắc chắn thì không thể c. c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng ể ố ớ ự ọ ể ớ ứ ớ ọ ố ứ . ứ ớ ứ ọ ể ọ ứ ớ ứ ọ Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2.. d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro Ng i rủ ự ắ ắ .M i rủi ro s có hàm h u d E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ ủ vọ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ è i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ ơ ới sự chắc chắn c có m t k t qu không chắc chắn. ủ Tìm ki m rủ c với nh U E P < U P Đ ều này hàm ý m rủi ro s có hàm h u d r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ d ng kỳ vọng của triển vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u ò i này s thích m o hiểm với m ơ k t qu không chắc chắ i ng i rủi ro, m ơ ới kỳ vọng của triển vọng chắc chắn. Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d UEP = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh ủi ro không ph i v n giá tr kỳ vọ i này chỉ ề quan trọng. Câu 2: ắ P ứ ự > > ứ ố ) + phomat > hamburger. ể ự ự ủ ơ ọ ủ ò ớ . Câu 3: a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ ỏ i này E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000. ắ ự ự ọ Đ th hàm h u d ng u(w)=ew 25000 20000 15000 10000 5000 0 0 2 4 6 8 10 12 c. Ta có: ủ ể P Đơ . 100000. U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5) +0.6*(e10) = 13216.5 U(E(P)) =u(6.2)= e6.2 = 492.749 U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5  ew = 13216.5  w =9 8922 Sự ơ ơ Câu 4: u(w)=w0.5 a. Ta có ơ ơ ắc chắn củ ới 948922 $) i này ứng với triển vọng trên là 948922 $ U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197 U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597 U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02 Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P2>P3>P1 (theo thứ tự từ P t) b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597  w0.5=31.597  w=998.37 ơ Vậy giá tr ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37 ủ c. ơ ơ ắ => ắ < ọ ủ ể ọ ủ => . Câu 5: ấ 1: U(A) < U(B)  0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400)  0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1) ấ 2: U(C) > U(D)  0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0)  0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2) 2 => ớ ọ ủ ố ủ ủ . ứ ớ ậ ỏ Chương 2: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN Câu 1: a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1 ủ - Rủi ro h thống (rủi ro th không thể ủ ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân ổi lãi su t, l ặ - Rủi ro phi h thống là rủ thiể , ổi kỳ vọng của ủa từ , có thể gi m ng là xu t phát từ ặ c nh ủ ực qu n lý, mứ sử d ò ể ẩy tài chính … nh về l ch chuẩn2 a. H số B - Beta là h số ng rủi ro trong mô hình CAPM nh nh y c m của m t tài s ối với th ng rủi ro h thống. - Đ l ch chuẩ s ớ ể bi ng của tỷ su t sinh l i của m t tài ng rủi ro tổng thể, tức là bao g m c rủi ro h thống và phi h thống i di n trực ti p và gián ti p3 b. - i di n trực ti p là nh ng chi phí có l il i qu n lý ọng ph c v cho nh ng chuy n du l ch; các chi phí trực ti p khác phát sinh từ 1 Tham khảo chương 4, Tài chính doanh nghiệp hiện đại Mục “Mô hình định giá tài sản”, chương 2, Tài chính hành vi 3 Mục 2,4 “Lý thuyết đại diện” 2 sự c n thi t ph i giám sát ho ng của nhà qu n lý, bao g m chi phí thuê kiểm toán viên bên ngoài. - ơ i di n gián ti p là chi phí xu t phát tự sự ng), ví d ơ i (r t i qu n lý của công ty m c tiêu trong m t mua l i & sáp nhập có thể chống l i các nổ lực thâu tóm vì họ e ng i s m t vi c, b t kể vi c sáp nhập này có thể mang l i l i ích cho các cổ c. Th ng hi u qu 4 - D ng y u: giá c ph n ánh t t c thông tin có trong tỷ su t sinh l i quá khứ. - D ng vừa: giá c ph n ánh t t c i chúng, bao g m thông tin về thu nhập quá khứ và các dự báo thu nhập, t t c thông tin báo cáo tài c công bố i chúng (trong quá khứ và g - D ng m nh: giá c thậm chí ph n ánh c nh ng thông tin không công bố công khai, chẳng h n thông tin n i gián. Câu 2: a. Áp d ng CAPM, ta có: r = rf + β m – rf) = 4% + 1.2*5% = 10% b. Tỷ su t sinh l i của danh m c: rp = 50% x 10% + 50% x 4% = 7% Đ l ch chuẩn của danh m c: sp= = 12.5% ỷ su t sinh l i kỳ vọng của cổ phi c. theo EMH, tỷ su t sinh l i thặ m 4 Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả” ể ể i tỷ su t sinh l i của th % ớ c hay không c 2% nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi n ph i xem ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có xét. N ừa th nh ng thông tin sai l ch hay m ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ ng) thì chúng với kỳ vọng 10%). ớc khi quy t c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ nh mua hay không. Câu 3:5 ể ỏE ể ể E ỷ ề .V ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i yêu c u). Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h chính xác tỷ su t sinh l bên c ể ng ớ t tr i (hay giá tr này không thể c), n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p. Câu 4:6 Đ ều này không làm gi m giá tr củ E ể ự ớ ự ố E ổ ổ ỉ ể ự ớ – , w 6 ặ ắ ự 5 ổ ỷ ể ổ ề ò ề ỉ Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng” Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả” ắ ố ơ ỉ ự ọ ủ B … ớ ủ ậ E . Câu 5: ứ a. ặ ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b ể k t luận chứ A β= ơ rủ ứng B β= 8 AP b. Sử d c tỷ su t sinh l i của A & B l t là: rA= 13.2% rB= 10.72% Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là: rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208% c. = 0.097 Nên sP = 31.2% CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN BẤT HỢP LÝ Câu 1. Phân biệt một số khái niệm và thuật ngữ sau: a. Vé số và b o hiểm. Vi c mua vé số là tìm ki m rủi ro còn mua b o hiểm là e ng i rủi ro nên mới mua. b. Tách bi t và tích h p Tích h p x y ra khi các v th ra khi các tình huố c c ng l i với nhau trong khi tách bi t x y t l n. c. Ng i rủi ro và ng i thua lổ. Ng i rủi ro là tâm lý xu t hi n trong c miền l i và miền l tức là tâm lý lo ng i m t sự ki n mặc dù có xác su t nhỏ n có thể x y ra. Trong khi i thua l là tâm lí xu t hi ã ối mặt với rủi ro r i ta lo s m t sự m t mát. d. Hàm tỷ trọng và hàm xác su t sự ki n. Hàm tỷ trọng là m t hàm theo xác su t còn xác su t là kh tình huống của triển vọng. Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn? - Quy nh (i): A (0.8, 50, 0); B (0.4, 100, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có:  Triển vọ B ơ - Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có: y ra các
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.