Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La

pdf
Số trang Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La 237 Cỡ tệp Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La 5 MB Lượt tải Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La 7 Lượt đọc Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La 8
Đánh giá Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 237 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

§å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001 - 2008 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH: X¢Y DùNG D¢N DôNG vµ C¤NG NGHIÖP Sinh viên : Phan Đức Hải Ngƣời hƣớng dẫn: ThS. Đoàn Quỳnh Mai KS. Trần Trọng Bính HẢI PHÒNG 2014 Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 1 §å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH SƠN LA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Sinh viên : Phan Đức Hải. Ngƣời hƣớng dẫn: ThS: Đoàn Quỳnh Mai. KS: Trần Trọng Bính. HẢI PHÒNG 2014 Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 2 §å ¸n tèt nghiÖp BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên: Phan Đức Hải . Mã số: 1351040022 Lớp: XD1301D Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Tên đề tài: Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam – chi nhánh Sơn La Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 3 §å ¸n tèt nghiÖp CHƢƠNG I - tÝnh to¸n ph-¬ng ¸n kÕt cÊu lùa chän 1.1. Chọn vật liệu sử dụng: Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: Rb= 11,5 MPa. Rbt= 0,9 MPa. Sử dụng thép: Nếu Ø < 12 mm thì dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa. Nếu Ø ≥12 mm thì dùng thép AII có Rs = Rsc = 280 MPa. 1.2. Các phƣơng án kết cấu: Trong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn phƣơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phƣơng án phù hợp với kết cấu của công trình. 1.2.1 - Sàn sườn toàn khối: Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ưu điểm: Tính toán đơn giản, đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. Không tiết kiệm không gian sử dụng. 1.2.2 - Sàn ô cờ: Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phƣơng, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m. Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 4 §å ¸n tèt nghiÖp Ưu điểm: Tránh đƣợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nhƣ hội trƣờng, câu lạc bộ. Nhược điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh đƣợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. 1.2.3 - Sàn không dầm (sàn nấm): Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện tƣợng đâm thủng bản sàn. a) Ưu điểm:  Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đƣợc chiều cao công trình  Tiết kiệm đƣợc không gian sử dụng  Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2. b) Nhược điểm:  Tính toán phức tạp  Thi công khó vì nó không đƣợc sử dụng phổ biến ở nƣớc ta hiện nay, nhƣng với hƣớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tƣơng lai loại sàn này sẽ đƣợc sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng. Kết luận: Căn cứ vào:  Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình, cơ sử phân tích sơ bộ ở trên ta chọn phƣơng án sàn sƣờn toàn khối để thiết kế cho công trình.  Phần tính toán cụ thể 1.2.4. Xác định sơ bộ tiết diện dầm cột : * Sàn : Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 5 §å ¸n tèt nghiÖp Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, chọn ô giữa trục 5-6 Kích thƣớc các ô bản là l1,l2. tỷ số l2 l1 2 tải trọng truyền theo cả 2 phƣơng, bản kê 4 cạch. Công thức xác định chiều dày của sàn : h b Do đó : m = 40 45 D .l m bản kê liên tục nên chọn m = 43 Hệ số phụ thuộc tải trọng (D = 0,8-1,4), chọn D = 1,0 Với l1 = 4,2 m → hb= 1,0 x 4200/43 =97,67 Chọn hb = 100 (mm). Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10 (cm) cho toàn bộ chiều dày sàn từ tầng 1 lên tầng mái. * Dầm : Nhịp lớn nhất của nhà là 7,5 m. Sơ bộ chọn chiều cao tiết diện dầm: Dầm chính: hdc = (1/8 – 1/12)l = (625-938) mm chọn hdc= 700 mm. Dầm phụ: hdp= (1/12-1/20) l=(375-625) mm chọn hdp= 400 mm. Dầm dọc nhà: hdd=(1/8 – 1/12)ld =(1/8 – 1/12).4200= (350 – 525)mm chọn hdd= 400 mm. Chọn bề rộng dầm là b = (0,3 0,5).h Dầm chính: bdc = (210 – 350) mm Dầm phụ: bdp = (120 – 200) mm Dầm dọc nhà: bdd=(120 – 200)mm chọn bdc= 220 mm. chọn bdp= 220 mm. chọn bdd= 220 mm. → Dầm chính:bxh= 220x700 mm → Dầm phụ: bxh= 220x400 mm → Dầm dọc nhà: bxh= 220x400 mm Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 6 §å ¸n tèt nghiÖp Ngoài ra còn 1 số dầm khác: Dầm đỡ tƣờng nhà vệ sinh chọn: Kích thƣớc bxh = 150x300 (mm) Dầm đỡ ban công: Chọn kích thƣớc bxh = 150x300 (mm) * Cột khung : : Ayc K. N Rb Trong đó: Rb: Cƣờng độ nén tính toán của bê tông, bê tông cấp độ bền B20 có Rb =11,5 MPa. K: Hệ số dự trữ cho mômen uốn, K= 0,9 1,5. N: Lực nén lớn nhất tác dụng lên chân cột. N = S.q.n Với:  S: Diện chịu tải của cột.  n: Số tầng nhà (6 tầng).  q: Tải trọng sơ bộ tính trên 1 m2 sàn (lấy q = 12 kN/m2 đối với nhà dân dụng). Với cột giữa ta có diện chịu tải của cột giữa chịu tải lớn nhất. S = 4.2 x 7.5 =31,5 (m2) N = 31,5x12x 6 = 2268 (kN). Ta có diện tích yêu cầu: Ayc K. N Rb 1,0. 2268 11,5.103 0, 2(m 2 ) 2000(cm 2 ) Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 300x500 cm. Bố trí cột biên có kích thƣớc nhƣ cột giữa. Để tiết kiệm vật liệu và giảm trọng lƣợng của nhà ta thay đổi kích thƣớc tiết diện cột theo chiều cao nhà: + Cột tầng 1 đến tầng 3: 300x500 mm. Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 7 §å ¸n tèt nghiÖp + Cột tầng 4 đến tầng 6: 300x400 mm. + Cột tiền sảnh tầng 1-6 : 300x300 mm 1.3. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khung phẳng K4 1.3.1.Mặt bằng kết cấu tầng 2 Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D Trang 8 §å ¸n tèt nghiÖp D3 220x400 C2- 300x500 D4 220x400 C2- 300x500 C1- 300x300 D3 220x400 D2 220x400 C2- 300x500 C2- 300x500 C1- 300x300 D3 220x400 D4 220x400 D3 220x400 C2- 300x500 K7 D3 220x400 C2- 300x500 D4 220x400 D4 220x400 D3 220x400 C2- 300x500 D3 220x400 D1 220x700 D3 220x400 C1- 300x300 K8 C2- 300x500 D5 - 150x300 D3 220x400 D4 220x400 D3 220x400 C1- 300x300 K5 wc K2 C2- 300x500 D3 220x400 C2- 300x500 D3 220x400 C2- 300x500 C2- 300x500 C1- 300x300 C2- 300x500 K10 D1 220x700 Trang 9 Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 K9 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 K6 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 K4 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 C2- 300x500 C1- 300x300 K3 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 K1 §å ¸n tèt nghiÖp 1.3.2.Mặt bằng kết cấu tầng điển hình. D1 220x700 K2 D3 220x400 D3 220x400 C2- 300x500 D3 220x400 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 C2- 300x500 D4 220x400 C2- 300x500 D4 220x400 D3 220x400 C1- 300x300 K3 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 C1- 300x300 D3 220x400 C2- 300x500 K4 D1 220x700 D1 220x700 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 D1 220x700 C2- 300x500 K10 C2- 300x500 C2- 300x500 C1- 300x300 Sinh viên: Phan Đức Hải_XD1301D C2- 300x500 D3 220x400 C2- 300x500 K9 D3 220x400 D3 220x400 D1 220x700 C1- 300x300 D1 220x700 K8 D3 220x400 D4 220x400 D3 220x400 C2- 300x500 C1- 300x300 D2 220x400 D2 220x400 K7 D1 220x700 D2 220x400 D1 220x700 C2- 300x500 K6 D3 220x400 D4 220x400 D4 220x400 D3 220x400 D1 220x700 C2- 300x500 K5 D2 220x400 C2- 300x500 D5 - 150x300 D1 220x700 wc D2 220x400 C2- 300x500 C1- 300x300 K1 Trang 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.