Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai

pdf
Số trang Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai 119 Cỡ tệp Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai 3 MB Lượt tải Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai 48 Lượt đọc Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai 43
Đánh giá Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 119 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Phân tích thiết kế hệ thống: Quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai I. Mục tiêu phạm vi đề tài: 1. Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng . 2. Phạm vi: Nằm trong giới hạn môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên. II. Phân tích: 1. Phát hiện thực the: 1) Thực thể : KHACH_HANG o mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dịch o các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOCGIA,DT_KH,FAX 2) Thực thể :NHACC o Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho công ty o Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC 3) Thực thể : GO o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được chế tạo thành các sản phẩm o Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO, THONGSOKT_GO 2 4) o Thực thể : KHO_XUONG Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra các sản phẩm từ gỗ của công ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra o 5) o Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX Thực thể : PHIEU_NHAP Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ các nhà cung cấp vào các kho xưởng của công ty o 6) o Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP Thực thể : PHIEU_XUAT Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho o 7) Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT Thực thể : NHAN_VIEN o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại công ty o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH 8) Thực thể : NVVP o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phòng o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV 9) Thực thể : NVSX 3 Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản o phẩm bằng gỗ Các thuộc tính : BACTHO o 10) Thực thể :SANPHAM o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của công ty làm ra o Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP 11) Thực thể : HOADON o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hoá đơn thanh toán tiền của công ty với khách hàng o Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA 4 2. Mô hình ERD: Cho NHA_CUNG_CAP (1-n) MS_NHACC TEN_NHACC DC_NHACC DT_NHACC (1-1) Co (1-n) NV_SX BAC_THO SL_NHAP_GO (1-1) Lam tu MS_KH DC_KH DT_KH EMAIL_KH QUOC_GIA FAX PHIEU_NHAP GO MS_GO TEN_GO THONGSOKT_GO (1-n) KHACH_HANG (1-n) (1-n) Trong (1-1) MS_PN NGAY_NHAP (1-1) SL_GO Vao Lap (1-n) Chua (1-n) PHIEU_XUAT MS_PX NGAY_XUAT (1-1) (1-n) KHO_XUONG Cua (1-n) MS_KX TEN_KX DC_KX DT_KX (1-n) SL_XUAT_SP SOLUONG_SP (1-n) NHAN_VIEN MS_NV TEN_NV CMND DC_NV DT_NV QUE_QUAN TON_GIAO DAN_TOC NGAY_SINH Toi (1-1) (0-n) HOA_DON (1-n) (1-1) (1-1) Co Chua (1-1) MS_HD NGAY_LAP_HD TONG_GIA NVVP Lap HOC_VI MAT_MA TD_NN CHUC_VU EMAI_NV (0-n) (1-n) (1-n) (0-n) Lap (1-n) SAN_PHAM MS_SP TEN_SP (1-n) Co MauSac SLuong DGia 5 3. Chuyển đổi mô hình ERD thành mô hình quan hệ:  KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOC_GIA, DT_KH, FAX)  HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)  NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)  NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV, MAT_MA)  NV_SX(MS_NV,BAC_THO)  KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)  GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)  SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)  PHIEU_NHAP(MS_PN, NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)  PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)  NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC)  HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)  KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)  PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO  PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)  KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO) 6 4. Mô tả chi tiết quan hệ; a. Quan hệ : KHACH_HANG Tên quan hệ : KHACH_HANG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại DL byte DL buộc PK 1 MS_KH Mã số của khách hàng C 6 B 2 TEN_KH Tên khách hàng C 20 B 3 DC_KH Địa chỉ của khách hàng C 50 B 4 EMAIL_KH Email của khách hàng C 20 K 5 DT_KH Số điện thoại của khách S 4 B 6 FAX C 20 K 7 QUOC_GIA C 15 B Ràng hàng Số fax của khách hàng Quốc gia của khách hàng Tổng số 135 b. Quan hệ: NHA_CUNG_CAP Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP 7 NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại DL byte DL buộc PK 1 MS_NHACC Mã số của nhà cung cấp C 6 B 2 TEN_NHACC Tên nhà cung cấp C 20 B 3 DC_NHACC Địa chỉ của nhà cung cấp C 50 B 4 DT_NHACC Số điện thoại của nhà cung S 4 K Ràng cấp Tổng số 80 c. Quan hệ: GO Tên quan hệ : GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại DL byte DL buộc PK 1 MS_GO Mã số của gỗ C 6 B 2 TEN_GO Tên gỗ C 20 B 3 THONGSOKT_GO Thông số kĩ thuật của gỗ C 20 B Ràng 8 Tổng số 46 d. Quan hệ: KHO_XUONG Tên quan hệ : KHO_XUONG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại DL byte DL buộc PK 1 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B 2 TEN_KX Tên của kho xưởng C 20 B 3 DC_KX Địa chỉ của kho xưởng C 50 B 4 DT_KX Số điện thoại của kho S 4 B Ràng xưởng Tổng số 80 e. Quan hệ: PHIEU_NHAP Tên quan hệ : PHIEU_NHAP NGÀY: 9 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_PN Mã số của phiếu nhập C 6 B PK 2 NGAY_NHAP Ngày nhập gỗ vào kho N 4 B FK 3 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B FK 4 MS_NHACC Mã số của nhà cung cấp C 6 B FK 5 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B Tổng số 28 f. Quan hệ: PHIEU_XUAT Tên quan hệ : PHIEU_XUAT NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_PX Mã số của phiếu nhập C 6 B PK 2 NGAY_XUAT Ngày nhập gỗ vào kho N 4 B FK 3 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B FK 4 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B FK 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.