Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước

pdf
Số trang Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước 39 Cỡ tệp Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước 1 MB Lượt tải Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước 12 Lượt đọc Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước 299
Đánh giá Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tour du lịch trong nước
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 39 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ TÀI: Quản lý tour du lịch trong nước Quản lý tour du lịch trong nước MỤC LỤC : LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................1 MỤC LỤC ...............................................................................................................2 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài................................................................................3 II. Phân tích yêu cầu đề bài ..................................................................................3 1. Yêu cầu chức năng .....................................................................................3 2. Yêu cầu về giao diện ..................................................................................4 III.Phân tích hệ thống ...........................................................................................4 1. Mô hình thực thể ERD.............................................................................4 a. Xác định các loại thực thể .............................................................4 b. Mô hình ERD .................................................................................7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ...................................8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ...............................................................8 4. Mô tả bảng tổng kết ................................................................................14 a. Tổng kết quan hệ ............................................................................14 b. Tổng kết thuộc tính ........................................................................15 IV. Thiết kế giao diện ............................................................................................16 1. Các menu chính của giao diện ...................................................................16 2.Mô tả form ...................................................................................................20 V. Thiết kế ô xử lý ..................................................................................................37 VI. Đánh giá ưu khuyết điểm ...............................................................................46 VII. Phân công .......................................................................................................46 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài : Mục tiêu : Phân tích thiết kế hệ thống thực hiện việc quản lý Tour du lịch trong nước nhằm giúp cho việc : tổ chức Tour , quản lý Tour , cũng như việc quản lý một số vấn đề liên quan như khách hàng, nhân viên , phương tiện , … được tốt hơn , đảm bảo tính chính xác nhanh chóng và tiện lợi . Phạm vi : Giới hạn trong kiến thức môn học : phân tích thiết kế hệ thống thông tin , áp dụng cho các mục tiêu đã đề ra bên trên . Đề tài chỉ quan tâm đến việc quản lý thông tin : Tour , nhân viên , địa điểm du lịch , các loại phương tiện và quản lý thông tin khách hàng không chú trọng đến việc tính toán các khoản thu - chi, báo cáo doanh thu và thuế . 1.3 Khảo sát : Công ty sẽ gồm nhiều đại lý ớ các tỉnh, trong số dó có một đại lý là trụ sở chính . Mỗi đại lý sẽ có một nhân viên quản lý .Các đại lý sẽ thực hiện thống nhất việc tổ chức , quản lý và bán vé các Tour du lịch . Lịch trình Tour mở ra đựơc vạch sẵn cho khách hàng bao gồm : khách sạn , phương tiện phục vụ , địa điểm tham quan trong suốt Tour và các loại hình dịch vụ phát sinh khác trong Tour Các hoạt động chính của các đại lý bao gồm : Quản lý tour du lịch trong nước Nhân viên văn phòng tại chỗ chịu trách nhiệm cung cấp thông tin và bán vé các Tour du lịch cho khách hàng. Điều phối nhân viên phụ trách tour du lịch bao gồm : hướng dẫn viên du lịch và tài xế phương tiện phục vụ cho tour. Khách hàng sẽ đến xem thông tin Tour , chọn Tour và mua vé trực tiếp thông qua các đại lý của công ty . II. Phân tích yêu cầu đề tài : 1.Yêu cầu chức năng : a. Quản lý hệ thống : - Mỗi người dùng sẽ có một tài khoản sử dụng ( gồm Username và password ) để đăng nhập tùy theo chức vụ và quyền hạn. - Thoát khỏi chương trình . b. Quản lý danh mục : - Quản lý Tour : + Tìm kiếm Tour . + Xem thông tin Tour. + Thêm Tour mới , sửa thông tin Tour và xóa thông tin Tour . - Quản lý khách hàng : + Quản lý thông tin khách hàng . + Thêm mới khách hàng , sửa thông tin khách hàng và xóa khách hàng khỏi cơ sở dũ liệu . - Quản lý nhân viên : + Xem thông tin nhân viên . + Thêm mới nhân viên , sửa thông tin nhân viên và xóa thông tin nhân viên khỏi cơ sở dữ liệu . - Quản lý đại lý : + Tìm kiếm đại lý . + Xem thông tin đại lý. + Thêm mới đại lý, sửa thông tin đại lý , xóa thông tin đại lý . - Quản lý địa điểm tham quan : + Tìm kiếm địa điểm . + Xem thông tin địa điểm . + Thêm địa điểm mới , sửa đổi thông tin địa điểm , xóa dịa điểm . - Quản lý phương tiện : + Xem thông tin phương tiện . + Thêm mới phương tiện . + Xóa thông tin phương tiện . - Quản lý trợ giúp : + Trợ giúp theo chủ đề . + Thông tin về phần mềm. c . Quản lý dữ liệu : + Hệ thống sao lưu phục hồi dữ liệu . 2. Yêu cầu về giao diện : Chương trình phải có giao diện đơn giản , thân thiện , dễ sử dụng . III. Phân tích hệ thống : Quản lý tour du lịch trong nước 1 . Mô hình thực thể ERD : a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể thứ 1 : TOUR Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tour du lịch. Các thuộc tính : + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa , nhờ nó mà ta phân biệt đươc Tour này với Tour khác . + Tên Tour (TENTOUR) : đây là thuộc tính cho biết tên Tour tương ứng với mã Tour. + Ngày Bắt Đầu (NGAYBD) : cho biết ngày khởi hành Tour + Ngày Kết Thúc (NGAYKT) : cho biết ngày về. + Giá Tiền (GIA) : cho biết giá tiền của Tour. 2) Thực thể thứ 2 : DAILY Mỗi thực thể tượng trưng cho một Đai lý + Mã số đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa,để phân biệt các đại lý với nhau + Tên đại lý (TENDL) : mô tả tên đại lý + Mã nhân viên quản lý (MANVQL) : cho biết mã số nhân viên quản lý đại lý + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của đại lý + Số điện thoại (SDT) : số điện thoại của đại lý 3) Thực thể thứ 3 : VE Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé + Mã số vé (MSVE) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của vé,phân biệt các vé với nhau. + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này thuộc Tour nào. + Mã số Đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này do Đại lý nào bán. 4) Thực thể thứ 4 : NHANVIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên + Mã số nhân viên (MSNV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số nhân viên. + Tên nhân viên (TENNV) : cho biết tên nhân viên. + Ngày sinh (NGAYSINH) : cho biết ngày sinh của nhân viên. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của nhân viên. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của nhân viên. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại liên lạc với nhân viên. 5) Thực thể thứ 5 : CHUCVU Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ + Mã chức vụ (MSCV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số chức vụ của nhân viên. + Tên chức vụ (TENCV) : cho biết tên của chức vụ. 6) Thực thể thứ 6 : KHACHHANG Quản lý tour du lịch trong nước Mỗi thực thể tượng trưng cho khách hàng + Mã số khách hàng (MSKH) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách hàng. + Tên khách hàng (TENKH) : cho biết tên của khách hàng. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của khách hàng. + Chứng minh nhân dân (CMND) : cho biết số chứng minh nhân dân của khách hàng. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ nơi sinh sống của khách hàng. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách hàng. 7) Thực thể thứ 7 : QUOCTICH Mỗi thực thể tượng trưng cho quốc tịch + Mã Quốc gia (MAQG) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã quốc gia + Tên Quốc gia (TENQG) : cho biết tên quốc gia. 8) Thực thể thứ 8 : DD_THAMQUAN Mỗi thực thể tượng trưng cho địa điểm tham quan + Mã địa điêm tham quan (MSDD) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết địa điểm tham quan. + Tên địa điểm tham quan (TENDD) : cho biết tên của địa điểm tham quan. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của địa điểm tham quan. 9) Thực thể thứ 9 : TINH Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tỉnh. + Mã số tinh (MST) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số tỉnh. + Tên tỉnh (TENTINH) : cho biết tên của tỉnh. 10) Thực thể thứ 10 : KHACHSAN Mỗi thực thể tượng trưng cho một Khách Sạn. + Mã số khách sạn (MSKS) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách sạn . + Tên khách sạn (TENKS) : cho biết tên của khách sạn . + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của khách sạn. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách sạn. 11) Thực thể thứ 11 : PHUONGTIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một phương tiện. + Mã số phuơng tiện (MSPT) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của phương tiện. + Tên phương tiện (TENPT) : cho biết tên phương tiện. + Loại phương tiện (LOAIPT) : cho biết loại phương tiện. + Hiện trạng (HIENTRANG) : cho biết tình trạng hiện tại của phương tiện đang sử dụng hay đang sửa chữa. + Sức chứa (SUCCHUA) : cho biết sức chứa tối đa của phương tiện. Quản lý tour du lịch trong nước b . Mô hình ERD: 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) CHUCVU(MSCV,TENCV) KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) QUOCTICH(MAQG,TENQG) Quản lý tour du lịch trong nước DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) TINH(MST,TENTINH) KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ : 3.1 Quan hệ Tour : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) Tên quan hệ :TOUR Ngày : STT Thuộc tính 1 MSTOUR 2 TENTOUR 3 NGAYBD 4 NGAYKT 5 GIA Diễn giải Mã số Tour Tên Tour Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Giá vé Kiểu DL C C N N S Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa Số Byte 10 20 4 4 4 42 MGT Loại DL B B B B B Ràng Buộc PK Loại DL B B B Ràng Buộc PK : 10 : 100 : 10 x 42 (byte) = 420 (byte) : 100 x 42 (byte) = 4200 (byte) 3.2 Quan hệ đại lý : DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) Tên quan hệ :DAILY Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MSDL Mã số đại lý 2 TENDL Tên đại lý 3 MNVQL Mã số nhân viên quản lý 4 DIACHI Địa chỉ đại lý 5 SDT Số điện thoại Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa 3.3 Quan hệ Vé : VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) Kiểu DL C C C Số Byte 10 20 10 C S 30 4 74 MGT : 10 : 64 : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) : 64 x 74 (byte) = 4736 (byte) K B Quản lý tour du lịch trong nước Tên quan hệ : VE Ngày : STT Thuộc tính 1 MSVE 2 MSTOUR 3 MSDL Diễn giải Mã số vé Mã số Tour Mã số đại lý Kiểu DL C C C Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa Số Byte 10 10 10 30 MGT Loại DL B B B Ràng Buộc PK FK(TOUR) FK(DAILY) : 100 : 1000 : 100 x 30 (byte) = 3000 (byte) : 1000 x 30 (byte) = 30000 (byte) 3.4 Quan hệ Nhân viên: NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MSNV Mã số nhân viên 2 TENNV Tên nhân viên 3 NGAYSINH Ngày sinh 4 GIOITINH Giới tính 5 DIACHI Địa chỉ 6 SDT Số điện thoại Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa 3.5 Quan hệ Chức vụ: CHUCVU(MSCV,TENCV) Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MSCV Mã số chức vụ 2 TENCV Tên chức vụ Khối lượng : - Số dòng tối thiểu Kiểu DL C Số Byte 10 C N C C S 20 4 5 30 4 73 MGT Loại DL B Ràng Buộc PK B B B B K : 100 : 400 : 100 x 73 (byte) = 7300 (byte) : 400 x 73 (byte) = 29200 (byte) Kiểu DL C C : 10 Số Byte 10 30 40 MGT Loại DL B B Ràng Buộc PK Quản lý tour du lịch trong nước - Số dòng tối đa Kích thước tối thiểu Kích thước tối đa : 20 : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) : 20 x 40 (byte) = 800 (byte) 3.6 Quan hệ Khách Hàng: KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHHANG Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MSKH Mã số khách hàng 2 TENKH Tên khách hàng 3 GIOITINH Giới tính 4 CMND Số chứng minh nhân dân 5 DIACHI Địa chỉ 6 SDT Số điện thoại Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa 3.7 Quan hệ Quốc tịch: QUOCTICH(MAQG,TENQG) Tên quan hệ : QUOCTICH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MAQG Mã quốc gia 2 TENQG Tên quốc gia Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa Kiểu DL C Số Byte 10 C 30 B C S 5 10 B B C S 30 10 95 B K Loại DL B Ràng Buộc PK : 100 : 1000 : 100 x 95 (byte) = 9500 (byte) : 1000 x 95 (byte) = 95000 (byte) Kiểu DL C C Số Byte 10 30 40 MGT Loại DL B B :3 : 200 : 3 x 40 (byte) = 120 (byte) : 200 x 40 (byte) = 8000 (byte) 3.8 Quan hệ Địa điểm tham quan: DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) Tên quan hệ : DD_THAMQUAN MGT Ràng Buộc PK Quản lý tour du lịch trong nước Ngày : STT Thuộc tính 1 MSDD 2 TENDD 3 DIACHI Diễn giải Mã số địa điểm tham quan Tên địa điểm tham quan Địa chỉ Kiểu DL C Số Byte 10 C 40 B C 30 80 B Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa 3.9 Quan hệ Tỉnh: TINH(MST,TENTINH) Tên quan hệ : TINH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải 1 MST Mã số tỉnh 2 TENTINH Tên tỉnh MGT Loại DL B Ràng Buộc PK : 64 : 200 : 64 x 80 (byte) = 5120 (byte) : 200 x 80 (byte) = 16000 (byte) Kiểu DL C C Khối lượng : - Số dòng tối thiểu - Số dòng tối đa - Kích thước tối thiểu - Kích thước tối đa Số Byte 10 30 40 MGT Loại DL B B Ràng Buộc PK : 10 : 64 : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) : 64 x 40 (byte) = 2560 (byte) 3.10 Quan hệ Khách sạn: KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHSAN Ngày : ST Thuộc tính Diễn giải T 1 MSKS Mã số khách sạn 2 TENKS Tên khách sạn 3 DIACHI Địa chỉ 4 SDT Số điện thoại Khối lượng : Kiểu DL Số Byte C C C S MGT Loại DL Ràng Buộc 10 B PK 30 30 4 74 B B B
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.