Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

pdf
Số trang Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 45 Cỡ tệp Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 1 MB Lượt tải Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2 Lượt đọc Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 6
Đánh giá Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 45 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP I. Khảo sát: 1.1 Mục tiêu: + Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm tư trong một trường đại học + Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học 1.2 Khảo sát: - Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo. - Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên) - Nội dung khảo sát: + Thu thập dữ liệu + Tìm kiếm +Cập nhật dữ liệu + Báo cáo,… II. Phân tích: 2.1 Thực thể: Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là: 2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN -Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư. -Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh… 2.1.2 Thực thể 2: DETAI -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp. -Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa 2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề tài tốt nghiệp. -Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi 2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN -Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên. -Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh. 2.1.5 Thực thể 5: KHOA -Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa. -Các thuộc tính: MSK,TenKhoa. Trang 2 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.2 Mô hình ERD: Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau: Diem SINHVIEN MSSV TenSV DC SDT (3,3) (1,n) GIAOVIEN (1,1) Hướng dẫn Đăng kí (1,1) (0,n) (0,3) DETAI Thuộc (1,1) (0,n) Thuộc (1,1) MSGV TenGV DC SDT HocVi ChuyenNganh (0,1) Phản biện TenDT TGBD TGKT Khoa Chủ tịch KHOA MSK TenKhoa (0,n) (1,1) HOIDONG (1,n) Bảo vệ (1,n) MSHD ThuKi NgayGio DiaChi Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây: SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa) KHOA(MSK,TenKhoa) DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB) GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh) HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi) DT_HD(TenDT,MSHD) DIEM(MSSV,MSGV,Diem) Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3. Trang 3 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3 Mô tả chi tiết thực thể: + Kiểu dữ liệu: S: số. C: chuỗi.. D: ngày giờ (Datetime) + Loại dữ liệu: B: bắt buộc. K: không bắt buộc. Đ: có điều kiện. 2.3.1 Thực thể SINHVIEN: Tên thực thể: SINHVIEN STT Tên thuộc Diễn giải tính 1 MSSV Mã số sinh viên 2 TenSV Tên sinh viên 3 DC Địa chỉ 4 SDT Số điện thoại 5 TenDT1 Tên đề tài đăng kí lần 1. 6 TenDT2 Tên đề tài đăng kí lần 2 nếu không hoàn thành lần 1. 7 Khoa Mã số khoa. Kiểu dữ liệu S C C S C Loại dữ liệu B B K K B Miền giá trị 7 kí tự 70 kí tự 100 kí tự 10 kí tự 300 kí tự C K 300 kí tự S K 10 kí tự + Khoá chính: MSSV. + Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI. + Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA. 2.3.2 Thực thể KHOA: Tên thực thể: KHOA STT Tên thuộc Diễn giải tính 1 MSK Mã số khoa 2 TenKhoa Tên khoa Kiểu Loại Miền giá dữ liệu dữ liệu trị S B 10 kí tự C B 50 kí tự + Khoá chính: MSK. Trang 4 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3.3 Thực thể DETAI: Tên thực thể: DETAI STT Tên thuộc tính 1 2 3 4 5 6 TenDT TGBD TGKT Khoa GVHD GVPB Diễn giải Tên đề tài Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Khoa Giáo viên hướng dẫn Giáo viên phụ biện Kiểu dữ liệu C D D S S S Loại dữ liệu B K K K B B Miền giá trị 300 kí tự 10 kí tự 10 kí tư 10 kí tự + Khóa chính: TenDT. + Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA. + Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN. + Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN. 2.3.4 Thực thể GIAOVIEN: Tên thực thể: GIAOVIEN STT Tên thuộc tính 1 2 3 4 5 6 MSGV TenGV DC SDT HocVi ChuyenNganh Diễn giải Mã số giáo viên Tên giáo viên Địa chỉ Số điện thoại Học vi Chuyên ngành Kiểu dữ liệu S C C S C C Loại dữ liệu B K K K B B Miền giá trị 10 kí tự 70 kí tự 100 kí tự 10 kí tự 10 kí tư 50 kí tự + Khóa chính: MSGV 2.3.5 Thực thể HOIDONG Tên thực thể: HOIDONG STT Tên thuộc Diễn giải tính 1 MSHD Mã số hội đồng 2 ChuTich Chủ tịch 3 ThuKi Thư kí 4 NgayGio Ngày giờ bảo vệ 5 DiaChi Địa chỉ Kiểu dữ liệu S S C D C Loại dữ liệu B B K K K Miền giá trị 10 kí tự 10 kí tự 70 kí tự 100 kí tự + Khóa chính: MSHD + Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN Trang 5 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP 2.3.6 Thực thể DT_HD: Tên thực thể: DT_HD STT Tên thuộc tính 1 2 MSHD MSDT Diễn giải Mã số hội đồng Mã số đề tài Kiểu dữ liệu Loại Miền giá trị dữ liệu S S B B 10 kí tự 10 kí tự + Khóa chính: MSHD,MSDT + Khóa ngoại: MSHD tham chiều đến MSHD của HOIDONG + Khóa ngoại: MSDT tham chiếu đến MSDT của thực thể DETAI 2.3.7 Thực thể DIEM: Tên thực thể: DIEM STT Tên thuộc Diễn giải tính 1 MSSV Mã số sinh vien 2 MSGV Mã số giáo viên 3 Diem Điểm Kiểu dữ liệu S S S Loại Miền giá dữ liệu trị B 7 kí tự B 10 kí tự K 1 kí tự + Khóa chính: MSSV,MSGV + Khóa ngoại: MSSV tham chiếu đến MSSV của SINHVIEN + Khoá ngoại: MSGV tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN 2.4 Mô hình DFD: Sau khi hệ thống quản lí đề tài được hoàn thành thì chỉ có những người làm trong phòng giáo vụ hay thư kí khoa mới có thể tác động lên hệ thống này. Do đó, ta có mô hình DFD như sau: 2.4.1 Mức 0: Đáp ứng yêu cầu Yêu cầu 0 Hệ thống quản lí đề tài tốt nghiệp của một trường đại học (Giáo vụ , hay thư kí khoa) 2.4.2 Mức 1: Dùng chiến lược TopDown để xây dựng mô hình xử lý (DFD). Phân rã các chức năng thành các xử lý riêng biệt, các môđun độc lập; phân rã Trang 6 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP môđun độc lập thành các chức năng con, sao cho một chức năng là một đơn vị không thể phân rã nhỏ hơn. Ta sẽ phân rã hệ thống thành các chức năng: + Chức năng quản lý sinh viên. + Chức năng quản lý đề tài. + Chức năng quản lý giáo viên. + Chức năng quản lý hội đồng. 2.4.2.1 Chức năng 1: Quản lí sinh viên Các công việc chính: + Thêm sinh viên. + Chỉnh sửa dữ liệu của sinh viên. + Tìm kiếm sinh viên( xem sinh viên A làm đề tài nào,…). Môđun 1.1: Thêm sinh viên: SINHVIEN MSSV, TenSV, DC,SDT,.. (Giáo vụ , hay thư kí khoa) 1.1 Tìm kiếm sinh viên Không trùng Trùng DETAI Không thỏa SINHVIEN 1.1.1 Kiểm tra lần đăng kí đề tài (<2) Thỏa 1.1.2 Nhập tên đề tài, kiểm tra tính hợp lệ Không thỏa Thỏa DETAI Thông báo đã lưu thông tin 1.1.2.1 Lưu thông tin sinh viên và tên đề tài Thỏa 1.1.2.2 Nhập lại tên đề tài SINHVIEN Trang 7 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 1.2: Chỉnh sửa thông tin sinh viên: SINHVIEN MSSV MSSV (Giáo vụ , hay thư kí khoa) 1.2 Tìm kiếm sinh viên Thông tin SV Thông tin mới Thông tin chỉnh sửa Không thỏa 1.2.1 Thông báo không tìm thấy 1.2.2 Kiểm tra thông tin 1.2.2.1. Lưu thông tin mới Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ 1.2.2.2 Nhập lại thông tin cần sửa Thông báo kết quả lưu Trang 8 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 1.3: Tìm kiếm sinh viên ( Xem sinh viên A làm đề tài nào, ai hướng dẫn,…). SINHVIEN 1.3 Tìm kiếm sinh viên MSSV (Giáo vụ , hay thư kí khoa) Không thỏa 1.3.1 Thông báo không tim thấy Thỏa DT_HD 1.3.2 Tìm kiếm thông tin DETAI Thông báo 1.3.2.1 In thông tin cần tìm. 2.4.2.2 Chức năng 2: Quản lí đề tài: Các công việc chính: + Thêm đề tài. + Chỉnh sửa đề tài. + Tìm kiếm thông tin của đề tài. Trang 9 QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP Môđun 2.1 Thêm đề tài: DETAI 1.4 Tìm kiếm đề tài TenDT, NgayBD,.. (Giáo vụ , hay thư kí khoa) Trùng 1.4.1 Thông báo đã tồn tại đề tài GIAOVIEN MSGV 1.4.2 Kiểm tra giáo viên Không thỏa Thỏa Thông báo đã lưu đề tài mới 1.4.2.1 Lưu thông tin đề tài mới Thỏa 1.4.2.2 Nhập lại giáo viên hướng dẫn DETAI Trang 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.