Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY

pdf
Số trang Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY 89 Cỡ tệp Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY 4 MB Lượt tải Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY 1 Lượt đọc Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY 10
Đánh giá Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY
4.4 ( 17 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 89 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay Đồ án: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHUYẾN BAY TẠI SÂN BAY Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 1 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay Lời nói đầu Hệ thống thông tin là một lĩnh vực quan trọng và rất cần thiết trong hệ thông quản lý nhà nước cũng như ở tất cả các cơ quan xí nghiệp trong thời đại ngày nay. Thời đại mà công nghệ thông tin là không thể thiếu nếu một cơ quan nào đó muốn tồn tại và phát triển. Vì vậy khi phân tích thiết kế một hệ thống cơ sở dữ liệu cho một cơ quan nào đó là hết sức quan trọng cần phải có kinh nghiệm và kiến thức vững vàng. Với lượng kiến thức còn hạn chế và chưa có kinh nghiệm nên nhóm chúng em chỉ khảo sát và phân tích được một hệ thống cơ sở dữ liệu đơn giản và chắc chắn còn nhiều sai sót trong đồ án này. Đồ án này chỉ là bước khởi đầu để chúng em tích lũy kinh nghiệm và kiến thức.Chúng em cảm ơn thầy trong khóa học vừa qua đã nhiệt tình giảng dạy về kiến thức chuyên môn cũng như những lời dạy lời khuyên qúi giá về cuộc sống để chúng em có kiến thức và bản lĩnh khi bước vào đời Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 2 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay Mục lục Lời nói đầu…………………………………………………………………… 1.Mục tiêu phạm vi đồ án………………………………………………… 1.1 Mục tiêu……………………………………………………….. 1.2 Phạm vi………………………………………………………... 2.Khảo sát………………………………………………………………….... 3.Phân tích………………………………………………………………….. 3.1 Phát hiện thực thể……………………………………………... 3.2 Mô hình ERD…………………………………………………. 3.3 Mô tả thực thể………………………………………………… 3.4 Mô hình DFD…………………………………………………. 3.5 Mô tả ô xủ lý kho dữ liệu…………………………………….. Mô tả ô xử lý: Tạo vé Mô tả ô xử lý: Đổi chuyến bay Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé mới và tiền chênh lệch với vé cũ Mô tả ô xử lý : Thay đổi trạng thái vé Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cá nhân Mô tả ô xử lý: In vé Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin cần thay đổi Mô tả ô xử lý: Kiểm tra còn chỗ trống hay không Mô tả ô xử lý: Ticket Mô tả ô xử lý: Flight Mô tả ô xử lý: Aircraft Mô tả ô xử lý: Customer Mô tả ô xử lý: Flightstatic Mô tả ô xử lý: Tính tiền vé Mô tả ô xử lý: Lưu thông tin khách hàng Mô tả ô xử lý: Returnticket Mô tả ô xử lý: Xác thực thông tin chuyến bay và chỗ ngồi Mô tả ô xử lý: Xác thực nhân viên Mô tả ô xử lý: Thay đổi thông tin cá nhân của nhân viên Mô tả ô xử lý: Tạo flightstatic khứ hồi Mô tả ô xử lý: Tìm máy bay và nhóm để thêm chuyến bay Mô tả ô xử lý: Kiểm traxem có tồn tai sector(nơi đến) hay không Mô tả ô xử lý: Đổi nhóm của nhân viên Mô tả ô xử lý: Tạo chu trình bay Mô tả ô xử lý: Thêm máy bay Mô tả ô xử lý: Kiểm tra tính hợp lệ của chuyến bay Mô tả ô xử lý: Thêm nhân viên 4. Thiết kế dữ liệu xử lý…………………………………………………. 4.1 Mô hình dữ liệu mức logic…………………………………… 4.2 Giải thuật cho các ô xử lý……………………………………. 4.3 Phát hiện các ràng buộc……………………………………… Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 3 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 5. Thiết kế giao diện…………………………………………………….. 6. Đánh giá ưu khuyết điểm……………………………………………. 6.1 Ưu điểm……………………………………………………... 6.2 Khuyết điểm………………………………………………… Lời cảm ơn 1. Mục tiêu 1.1 Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay của một công ty hàng không về máy bay,về chuyến bay, lộ trình bay, về quá trình đăng ký mua ,đổi vé cũng như bán vé để khách hàng dễ sử dụng dịch vụ và để công ty hàng không dễ dàng quản lý hệ thống của họ. 1.2 Phạm vi: - Phạm vi trong giới hạn môn học là học phần phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu của đồ án này. 2 Khảo sát: Cuộc sống phát triển, nhu cầu về vật chất của con người ngày càng tăng theo.Cùng với xu thế hội nhập, thì nhu câu về việc đi lai bằng máy bay của người dân Việt Nam cũng tăng rõ rệt.Là một trong bốn đại gia kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường không tại Việt Nam,Vietnam Airline đã có đươc ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng bởi mức độ an toàn được đảm bảo, cung cách phục vụ chu đáo.Để phục vụ quý khách hàng ngày một tốt hơn, ban lãnh đạo Vietnam Airline đã ra quyết định tiến hành tin học hoá từ khâu quản lý đến khâu phục vụ. Đồ án phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyên bay tai sân bay được trình bày ngay sau đây sẽ giải quyết được vấn đề trên. 3. Phân tích: 3.1 Phát hiện thực thể : Thực thể 1: CUSTOMER. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có thể tham gia vào việcmua vé , đổi vé hay trả vé. - Các thuộc tính của khách hàng: Customer_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, BirthDay, IdentityNumber, VisaCardNumber, Address, PhoneNumber, Country. Thực thể 2: TICKET. Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 4 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay -Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé với đầy đủ các thông tin về mã khách hàng, mã chuyến bay, số của chỗ ngồi, hạng của ghế. -Các thuộc tính : Ticket_ID, Customer_ID, Flight_ID, SeatNumber,Class_ID, ToltalPayment, Validity. Thực thể 3: LUGGAGE - Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hành lí của khách hàng - Các thuộc tính:Lugage_ID, Cstomer_ID, Weight, Description. Thực thể 4: FLIGHT. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay (chuyến bay có thể linh động các thuộc tính của nó có thể thay đổi nội dung của nó như trạng thái của nó có thể là on hay off). - Các thuộc tính:Flight_ID,FlightStatic_ID,StartDate,EndDate,FCSInUse(First ClassSeatIn Use),BCSInUse(Business Class Seat In Use),ECSInUse(Ecoomy Class Seat In Use). Thực thể 5: PERIOD. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một thời gian kéo dài của một chu trình bay (từ thứ mấy đến thứ mấy). - Các thuộc tính : Period_ID, StartDay, EndDay, Description. Thực thể 6: FLIGHTCYCLE. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chu trình của một chuyến bay mỗi chu trình sẽ có chuyến đi chuyến về ,có thời gian nghỉ . - Các thuộc tính :FlightCycle_ID, AirCraft_ID, OutwardFlight, ReturnFlight, PeriodofFC, RestTime. Thực thể 7: EMPLOYEE. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong quy trình hoạt động của chuyến bay. -Các thuộc tính: Employee_ID, Group_ID, FirstName, LastName, Age, Gender, AgeofWork, Address, PhoneNumber, Title. Thực thể 8: FLIGHTSTATIC. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay tĩnh (chứa những thuộc tính có tính chất cố định , những như lộ triình bay, số tiền của một hạng ) - Các thuộc tính: FlightStatic_ID, Sector_ID, Period_ID, StartTime, EndTime, EndTime, BPFC(Basic Payment for First Class),BPBC(Basic Payment for Business Class),BPEC(Basic Payment for Economic Class ). Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 5 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay Thực thể 9 GROUP. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhóm làm việc ,mỗi nhóm có số lượng nhân viên làm nhất định với chức năng cụ thể. - Cácthuộctính:Group_ID,AirCraft,Leader,ViceLeader,ViceLeader, AirPort, Description. Thực thể10: AIRCRAFT. - Mỗi thực thể AirCraft(thực thể máy bay) tượng trưng cho một đơn vị tham gia trong quy trình điều phối sắp xếp chuyến bay. - Các thuộc tính : Aircraft_ID, AircraftType, NFCS(total Number of First Class Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhất, NBCS(total Number of Business Class Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng nhì, NECS(tatal Number of Economy Class Seat) tổng số chỗ ngồi trong khoang hạng ba, AirPort(nơi đỗ của máy bay), DateinUsed,UsingLength, Description. Thực thể 11: SECTOR. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một lộ trình có điểm đi và điểm đến và có thờigian bay. - Các thuộc tính : Sector_ID, StartPlace, EndPlace, TimeLength, Description. Thực thể 12: CLASS. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một hạng của từng khoang trên mỗi máy bay. - Các thuộc tính : Class_ID, ClassName, Description. 3.2 Mô hình ERD. Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 6 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 3.3.Mô tả thực thể: 3.3.1 Thực thể PERIOD: Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 7 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay PERIOD Tên thực thể Period_ID StartDay EndDay Description Diễn giải Mã thời gian theo thứ trong tuần của một Ngày bắt đầu chuyến bay Ngày kết thúc Đoạn mô tả choc ho khảng thời gian của một chu trình bay Kiểu dữ liệu Varchar(7) Date Date Varchar(50) 3.3.2 Thực thể SECTOR: SECTOR Tên thực thể Sector_ID StartPlace EndPlace TimeLength Description Diễn giải Mã số lộ trình Địa điểm đi Địa điểm đến Thời gian bay Đoạn mô tả lộ trình Kiểu dữ liệu Varchar(7) Varchar(30) Varchar(30) Time Varchar(50) 3.3.3 Thực thể FLIGHTSTATIC: FLIGHTSTATIC Tên thực thể Diễn giải FlightStatic_ID Mã số của chuyến bay tĩnh Kiểu dữ liệu Varchar(6) Sector_ID Mã số lộ trình Varchar(6) Period_ID Mã số khoảng thời gian bay theo thứ Varchar(6) StartTime Giờ bắt đầu Time EndTime Giờ kết thúc Time BPFC Basic Payment for First Class Interger BPBC Basic Payment for Business class Interger BPCC Basic Payment for Economic Interger Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 8 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 3.3.4 Thực thể FLIGHT: FLIGHT Tên thực thể Flight_ID FlightStatic_ID StartDate EndDate FCSInUse BCSInUse ECSInUse CurrentStatus Diển giải Mã chuyến bay Mã chuyến bay (phần dữ liệu tĩnh của chuyến bay) Ngày cất cánh Ngày hạ cánh Loại nhất Loại hai Loại ba Trạng thái khuyến mãi của máy bay (Chiết khấu tính trên đơn vị %) Kiểu dữ liệu Varchar(6) Varchar(6) Date Date Varchar(30) Varchar(30) Varchar(30) Interger 3.3.5 Thực thể GROUP: GROUP Tên thuộc tính Group_ID Aircraft_ID Leader ViceLeader Description Diễn giải Mã số nhóm Mã số máy bay Tên nhóm trưởng Phó đoàn Đoạn mô tả ngắn Kiểu dữ liệu Varchar(7) Varchar(7) Varchar(30) Varchar(7) Varchar(50) Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 9 Phân tích thiêt kế HTTT chuyến bay tại quản lý sân bay 3.3.6 Thực thể AIRCRAFT: AIRCRAFT Tên thuộc tính Aircraft_ID AircraftType NFCS NBCS NECS DateinUsed Description UsingLength Diễn giải Mã số máy bay Loại máy bay Total Number of First Class Seat (Tổng số ghế của hạng nhất) Total Number of Business Class Seat (Tổng số ghế của hạng tốt) Total Number of Economy Class Seat (Tổng số ghế của hạng bình thường) Ngày máy bay được sử dụng Đoạn mô tả về máy bay Hạn sử dụng của máy bay Kiểu dữ liệu Varchar(7) Varchar(7) Interger Interger Interger Date Varchar(50) Date 3.3.7 Thực thể EMPLOYEE: EMPLOYEE Tên thuộc tính Employee_ID Group_ID Firstname LastName Age Gender Ageofwork Address PhoneNumber Title Diễn giải Mã số nhân viên Mã số nhóm Tên họ Tên Tuổi nhân viên Giới tính số năm làm việc Địa chỉ số điện thoại Chức danh của nhân viên Kiểu dữ liệu Varchar(7) Varchar(7) Varchar(20) Varchar(20) Interger Char(10) Interger Varchar(7) Interger Varchar(30) Phân tích thiết kê HTTT quản lý chuyến bay sân bay 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.