ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ

doc
Số trang ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 25 Cỡ tệp ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 633 KB Lượt tải ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 0 Lượt đọc ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 11
Đánh giá ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 1 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH LỜI NÓI ĐẦU Đất nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá nhằm đưa đất nước tiến kịp với các nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới. Tốc độ phát triển kinh tế của một quốc gia phụ thuộc vào tốc độ phát triển của ngành năng lượng. Thường tốc độ phát triển của ngành công nghiệp phải cao hơn tốc độ phát triển chung của nền kinh tế. Do đó ngành chế tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước 1 bước về công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và yêu cầu của nền kinh tế. Ngành chế tạo máy điện sản xuất ra các thiết bị điện phục vụ cho nền kinh tế như: Máy biến áp, động cơ điện dùng làm nguồn động lực cho các loại thiết bị, công suất từ vài (w) đến hàng trăm (KW). Với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật trong bảng số liệu qua tính toán đã đạt được các yếu cầu của đề ra. Trong quá trình thiết kế em đã được sự chỉ dẫn tận tình của thầy Nguyễn Anh Tuấn, và các thầy cô giáo trong khoa đả giúp em hoàn thành môn đồ án này. Em xin chân thành cảm ơn. Trong thời gian ngắn cùng với kiến thức và kinh nghiệm có hạn, trong đồ án này không tránh khỏi những sai sót, em mong sự thông cảm và ý kiến của thầy cô và các bạn. Vinh, ngày 1 tháng 8 năm 2010 Sinh viên LÊ NGỌC NHU SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 2 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ I. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ: 1. Cấu tạo: Cũng như các loại máy điện khác, máy điện đồng bộ gồm hai phần chính là Stato và Roto 1.1 Stato: Stato của máy điện đồng bộ gồm lõi thép và dây quấn (hình 1.1) a, lõi thép: làm bằng các lá thép kỹ thuật điện dày khoảng 0,35 0,5mm, phủ cách điện, mặt trong xẻ rãnh để đặt dây quấn, ép lại thành hình trụ và được ép vào vỏ bảo vệ b, Dây quấn: dây quấn stato còn được gọi là dây quấn phần ứng, làm bằng dây đồng bọc cách điện bọc cách điện đặt trong các rãnh của lõi thép 1.2 Roto: roto của máy điện đồng bộ có các cực từ và dây quấn. gồm hai loại: roto cực ẩn và roto cực lồi Các động cơ điện xoay chiều dùng nhiều trong sản xuất thường là những động cơ điện không đồng bộ, vì loại động cơ điện này có những đặc điểm như cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bảo quản dễ dàng giá thành hạ. Tuy nhiên các đông cơ điện đồng bộ do có những ưu điểm nhất định nên trong thời gian gần đây đã được sử dụng rộng rãi hơn và có thể so sánh được với động cơ không đồng bộ trong lĩnh vực truyền động điện. Về ưư điểm, phải nói là động cơ điện đồng bộ do được kích thích bằng dòng một chiều nên có thể làm việc với cos = 1 và không cần lấy công suất phản kháng từ lưới điện, kết quả là hệ số công suất của lưới điện được nâng cao, làm giảm được điện áp rơi và tổn hao công suất trên đường dây. Ngoài ưu điểm chính đó, động cơ điện đồng bộ còn ít chịu ảnh hưởng đối với sự thay đổi điện áp của lưới điệndo momen của động cơ điện đồng bộ tỷ lệ với U trong khi mômen của động cơ không đồng bộ tỷ lệ với U 2 . Vì vậy khi điện áp của lưới sụt thấp do sự cố, khả năng giữ tải của động cơ đồng bộ lớn hơn, trong trường hợp đó nếu tăng kích thích , động cơ điện đồng bộ có thể làm việc an toàn và cải thiện được điều kiện làm việc của cả lưới điện. Cũng phải nói thêm rằng , hiệu suất động cơ điện đồng bộ thường cao hơn hiệu suất cua động cơ không đồng bộ vì động cơ không đồng bộ có khe hở tương đối lớn, khiến cho tổn hao sắt phụ nhỏ hơn. SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 3 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH Nhược điểm của động cơ điện đồng bộ so với động cơ không đồng bộ là ở chỗ cấu tạo phức tạp, đòi hỏi phải có máy kích từ hoặc nguồn cung cấp dòng một chiều khiến cho giá thành cao. Hơn nữa việc mở máy động cơ điện đồng bộ cũng phức tạp hơn và việc điều chỉnh tốc độ của nó chỉ có thể thực hiện được bằng cách thay đổi tần số của nguồn điện. Việc so sánh động cơ điện đồng bộ với động cơ không đồng bộ có phối hợp với tụ điện cải thiện cos về giá thành và tổn hao năng lượng dẫn đến kết luận là khi P dm > 200 ÷300kW, nên dùng động cơ điện đồng bộ ở những nơi nào không cần thường xuyên mở máy và điều chỉnh tốc độ. Khi P dm >300kW dùng động cơ điện đồng bộ với cosdm = 0,9 và khi Pdm > 1000kW dùng động cơ điện đồng bộ với cosdm =0,8 là có lợi hơn dùng động cơ không đồng bộ II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ. Nguyên lí làm việc của động cơ điện đồng bộ như sau: Khi cho dòng điện ba pha iA,iB,iC, vào ba dây quấn stato, dòng điện ba pha ở stato sẽ sinh ra từ trường quay với tốc độ quay n 1= 60 f p . Ta hình dung từ trường quay stato như một nam châm có hai cực quay được vẽ bằng nét đứt trên hình 1.1. Đồng thời, cho dòng điện một chiều vào dây quấn rôto, rôto biến thành một nam châm điện. Tác dụng tương hỗ giữa từ trường stato và từ trường roto tạo ra lực tác dụng lên rôto. Phương trình điện áp và đồ thị véctơ của động cơ điện đồng bộ: Khi máy điện đồng bộ làm việc như động cơ điện đồng bộ máy phát ra công suất âm đưa vào mạng điện hay nói khác đi tiêu thụ công suất điện lấy từ mạng để biến thành cơ năng. Động cơ đồng bộ thường có cấu tạo cực lồi nên nếu gọi điện áp lưói điện là U, ta có phương trình cân bằng điện áp: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN   Trang: 4     TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  U  E  I (ru  jxu )  E 0  E ud  E uq  I (ru  jxu )    (1)   E 0  j I x d  j I q x q  I ru Đồ thị véctơ tương ứng với phương trình(1) được trình bày như hình vẽ (1.2). Từ đồ thị ta thấy công suất do động cơ tiêu thụ từ mạng điện P = mUIcos < 0  U  Iru  j I q xq   E0 j I d xd  Iq CHƯƠNG II TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU A. THÔNG SỐ CƠ BẢN 1. Điện áp pha Ud = Uf = 6000 V 2. Công suất biểu kiến định mức P 1000  1162 KVA  . cos  0,9563.0,9 S dm  3. Dòng điện pha định mức SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN I dm  S dm 3.U dm If  Trang: 5 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH 1162.10 3  111,8 A 3.6000 I dm 111,8  64,6 A 3 3 4. Số đôi cực. p= 60. f 60.50  3 n 1000 5 . Công suất tính toán P’=ke.Sdm =1,06.1162 =1232 KVA B. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 6. Đường kính trong. D =75 cm 7. Đường kinh ngoài lõi thép D 75 Dn = K   0,6 0,7  107,1 125 cm D Theo bảng 11-1 với P’ = 1232 KVA và p=3 ta chọn Dn = 118 cỡ máy M16 và h = 63 cm 8. Bước cực   D .75  39,3 cm 2p 2.3 9 . Sơ bộ tính toán chiều dài của stato Theo hình 11-3 với  Lấy 39,3 cm với Kd1=0.92 ;  0,66 ; p = 3, A =510 A/cm ; Bdm 0,87 T k s 1,15 ;   k  0,76 Theo 11-2 ta có : l '  6,1.P'.10 7 6,1.1232.10 7  43 cm   .k  .k d . ABdm D 2 .n 0,76.0,92.510.0,87.75 2.1000 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 6 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH 10. Hệ số   l ' 43  1,09  39,3 Trị này nằm trong vùng kinh tế của hinh 11-5 11. Sơ bộ định chiều dài lõi săt stato theo hình 11-3 l1 1,05.l ' 1,05.43 45,15 cm 12. Số rãnh thông gió ngang trục của lõi sắt stato: với chiều rộng bg=1 cm ng  l '1 l th 45,15   4 5  9,83 8,36  4 5  1 l th  bg Lấy số rãnh thông gió ng=9 13. Chiều dài của mỗi thiệp lá thép l th  l '1  n g .bg ng  1  45,15  9 3,615 cm 9 1 14. Chiều dài phần thép của lõi sắt stato l = lth(ng +1) = 3,615.10 =36,15 cm 15. Chiều dài lõi sắt stato: theo 11-4 l1=l + ng.bg =36,15 +10 = 46,15 cm 16. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato: theo 11-5 l l1  0,5. n g .bg  46,15  0,5.9 41,65 cm 17. Số mạch song song của dây quấn stato Do I = 64,6 < 200 A nên ta lấy a = 1 18. Bước rãnh t1 Theo hình 11-7 với  t1min = 3,7 cm ; 39,3 cm thì bước rãnh tối thiểu và tối đa là: t1max = 4,35 cm 19. Số rãnh stato tối đa và tối thiểu SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Z 1 min  Trang: 7 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH D .75  54 t1 max 4,35 Z 1 max  D .75  63 t1 min 3,7 20. Chọn số rãnh stato Trong phạm vi 54 đến 63 để lập bảng so sánh :  Z 54 54 q  1  3 ; 2 pm 2.3.3   Z 63 1 63 q  1  3 ; 2 pm 2.3.3 2   t1 4,35    t1 3,7   21. Tính số vòng dây trong 1 rãnh . Theo 11-9 chọn số xecmăng thích hợp, tính lại đường A và lập bảng: Phương án Số rãnh Số Chiều stato Z1 xecmăng rộng Số rãnh Số mạch Số vòng Bước của mỗi song dây rãnh t1 xecmăng song trong rãnh 1 54 6 9 1 32 4,35 2 54 9 6 1 32 4,35 3 63 9 7 1 30 3,7 Kết quả cho thấy phương án 1 là hợp lý nhất. Số liệu thu được: Z1 = 54 , số xécmăng : 9 ; ur =32 ; q=3; t1= 4,35; A= 475 22. Chiều rộng rãnh: theo 11-12 ta có: Sơ bộ chọn chiều rộng rãnh b'1 0,39.t1 0,39.4,35 1,7 23, Chọn mật độ dòng điện: theo 11-14 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 8 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH AJ 1 2750  5,8 A / mm 2 . trong đó AJ1 tra ở hình 11-8 đường 2 có 2750 A 475 J1  24. Sơ bộ chọn tiết diện dây dẫn: S' I 64.6  11,14 mm 2 a.J 1 1.5,8 Chọn tiết diện dây dẫn PETVSD 1,8 7,1 2,3 7,6 có diện tích S1 =12,42 mm2 25. Cách điện rãnh: 26. Chiều rộng rãnh br1 =17,5 mm. Chiều cao rãnh hr1 =87 mm 27. Mật độ dòng điện trong dây dẫn stato: J1  I 64,6  5,2 A / mm 2 a.S1 1.12,42 28. Mật độ từ thộng trên rãnh stato Trong đó hệ số ép chặt lõi sắt kcl =0,93 BZ 1  Bdm .t1 .l 0,87.4,35.41,65  1,8 T  t1  br1 .l fe .k cl  4,35  1,75.36,15.0,93 29. Mật độ từ thộng trong gông stato: Với hg1  B g1  Dn  D 118  75  hr 1   8,7 12,8 cm 2 2   .Bdm . 1 .l 0,66.0,87.39,3.41,65  1,09 T 2hg1 .l fe .k cl 2.12,8.36,15.0,93 30. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh: theo 11-15 c  J 1 . A.k f 4200 . t1 0,5. c 5,2.475.1,1 4,35 0,5.0,47 .  . . 2 br1  hr1  hn  c 4200 2.1,75  8,7  0,5 2,2.10  3 0 15 C  35 0 C 31. Gradien nhiệt độ trên cách điện rãnh: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  c  Trang: 9 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH c 16  64 0 C 0,5. c 0,5.0,47 32. Số vòng dây của 1 pha dây quấn stato: theo 11-11 W1 2. p.q. ur 1 32 .  2 .3 . 3 . 288 vòng 2 a 2 33. Bước dây quấn y1= Z 54  9 rãnh 2p 2.3 Trong đó  r 3.q 3.3 9  y1 9  1 r 9 34. Hệ số bước ngắn của dây quấn k y sin    sin 1 2 2 35. Hệ số bước rãi: theo 4-78 :   sin 2m  6 0,96 Kr    q sin 3. sin 2mq 18 sin 36. Hệ số dây quấn: k d 1 k y .k r 1.0,96 0,96 C KHE HỞ KHÔNG KHÍ VÀ CỰC RÔTO: Đẻ đạt được bội số mômem cực đại M max 2 , thì theo hình 11-9 có x*d =1,5. M dm 37. Sơ bộ xác định khe hở không khí theo 11-19:  0,3. A  475 39,3 . * 0,3. . 0,45 cm . B 0 x 0,827 1,5 d SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 10 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH Trong đó Bdm 0,95 và B 0 0,95.0,87 0,827 T 38. Lấy khe hở không khí giữa cực từ  0,45 cm. Ở 2 đầu mõm cực từ  m 1,5. 1,5.0,45 0,675 cm. Trị số khe hở không khí trung bình theo 11-21      0,675  0,45   '    m  0,45    0,525 cm 3    3  39. Chiều rộng mặt cực từ: khi lấy  m 0,7 bm  m . 0,7.39,3 27,5 cm 40. Bán kính mặt cực từ: theo 11-22 Rm  D 75  34,4 cm m   0,675  0,45 2  8.75 2  8D 26,5 2 bm2 41. Chiều cao mặt cực từ: theo bảng 11-4 Lấy hm = 4 cm 42. Chiều dài thân cực từ và mõm cực từ: lấy bằng: l2= l1 -1 = 45,15 – 1 =44,15 cm 43. Chiều dài tính toán của thân cực từ: khi lấy chiều dài tấm má cực lmc =2 cm l ' c l 2  l mc 44,15  2 46,15 cm 44. Chiều cao thân cực từ: theo 11-27 hc 1,6  5,88.4  1,6  5,58.4 39,3 16,12 cm 45. Hệ số tản từ: theo 11-24, với k = 9  t 1  k 35. ' 35.0,525 1  8,5. 1,1 2  39,3 2 46. Chiều rộng cực từ: Dùng thép CT3 dày 1 mm với hệ số ép chặt lõi sắt kcl = 0,95 và lấy mật độ SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 11 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH từ thông cực từ Bc = 1,43 T thì : bc    .Bdm . .l 0,66.0,87.39,3.41,65 . t  .1,1 16,5 cm Bc .k cl .l c 1,43.0,95.46,15 Kích thước cực từ như hình vẽ Vận tốc dài ở bề mặt cực từ v2  D..n .75.1000  39,3 m / s 6000 6000 47. Chiều dài gông từ: theo 11-29 l g 2 l 2  l g 2 44,15  13,85 58 cm Ở đây l g 2 13,85 cm 48. Chiều cao tối thiểu của gông rôto: hg 2  Với   .Bdm . .l. t 0,66.0,87.39,3.41,65.1,1  7,5 cm 2.B g 2 .l g 2 2.1,2.58 B g 2 1,2 T 49. Số thanh cản trên mặt cực từ: lấy lấy Qc= 8,vật liệu làm bằng đồng 50. Tiết diện thanh dây quấn cản: theo 11-54 sc   0,25 0,35 . A  0,25.39,3.475 112 mm 2 Qc . J 1 8.5,2 51. Đường kính của thanh dây quấn cản: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 12 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH d c 1,13 112 11,96 mm Lấy dc = 12 mm; sc = 113 mm2 52. Bước dây quấn cản: khi lấy z = 0,4 cm t2  bm  d c  2 z 27,5  1,2  2.0,5  3,6 cm Qc  1 8 1 53. Theo điều kiện chọn 11-52: ta có: 0,8t1< t2 < t1 hay 3,48 < 3,6 < 4,35 cm Như vậy chọn t2 là phù hợp 54. Kích thước rãnh cuộn cản như sau: b4c= 4 mm; h4c = 2 mm; d’c = 12,1 mm 55. Chiều dài thanh dây quấn cản l tc l m  0,34. 44,15  0,34.39,3 57,5 cm 56. Tiết diện vành ngắn mạch: s vc bvc .hvc 0,5.Qc .s c 0,5.8.113 452 mm 2 D TÍNH TOÁN MẠCH TỪ: Lá thép kỹ thuật điện lõi sắt stato dùng loại cán nóng của Nga 1511 dày 0,5 mm. Cực từ dùng thép tấm CT3 dày 1 mm 57. Từ thông trong khe hở không khí theo 4-84:  E1 E1  0,157.10  4 E1 4.k s . f .w1 .k d 1 4.1,15.50.288.0,96 Wb  ' 0,45 m  0,0115  k s 1,15 1,5 ;  m 0,7 ;   0,66 ;và  39,3  58. Chiều dài tính toán chính xác của lõi sắt stato: theo 4-13 l l1  n g .b' g 2 ' 46,15  0,306.9  2.0,525 45 cm 2 2   1        0,45  0,68 bg 1 5 5 0,45   bg   Với '   SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 13 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH b g  '. 0,68.0,45 0,306 59. Mật độ từ thông khe hở không khí: B  .10 4 0,157  E1 1,35 E1   . .l 0,66.39,3.45 60. Hệ số khe hở không khí ở stato: theo 4-15 k 1  t1  10 ' 4,35  10.0,525  1,223  t1  br1   10 '  4,35  1,75  10.0,525 61. Hệ số khe hở không khí ở rôto: k 2  t 2  10 ' 3,6  10.0,525  1,05  t 2  b4c   10 '  3,6  0,4  10.0,525 62. Hệ số khe hở không khí: theo 4-17 k  k  1 .k  2 1,223.1,05 1,285 63. Sức từ động khe hở không khí: theo 4-18 F 1,6.B . .k  .10 4 1,6.1,285.0,45.1,35.E1 1,25 E1 64. Chiều rộng răng stato ở 1/3 chiều cao rãnh: b z 1 3 t z 1 3  br1 4,7  1,75 2,95 cm Trong đó: t z 1 3   8,7   . D  2h 1   75  2.  r cm 3  3    .  4,7 Z1 54 65. Mật độ từ thộng ở răng stato: theo 4-22 BZ 1  B .t1 .l 1,35.4,35.45  .E1 .10  4 2,66.10  4.E1 b 1 .l fe .k cl 2,95.36,15.0,93 Z 66 3 Sức từ động răng stato: FZ 1 2.hr1 .H Z 1 2.8,7 H Z 1 17,4 H Z 1 67. Mật độ từ thông trên gông stato: B g1  .10 4 0,157  E1 1,83.10  4 E1 2.l.hg1 .k cl 2.36,15.0,93.12,8 68. Sức từ động trên gông stato: Fg 1  .L g1 .H g1 55 .H g 1 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trong đó: Lg1  Trang: 14   Dn  h g 1  2p Tra bảng 4-16 ta được  69. Chiều cao rãnh rôto:  TRƯỜNG ĐHSPKT VINH 118  12,8 55 cm 6 1 hr 2 h42  d c 0,2  1,2 1,4 cm 70. Chiều rộng rănh trên cực từ 1/3 chiều cao rãnh: 2 2 hr 2 75  2.0,45  .1,4 3 3 t 2  0,94d ' c  3,6  0,94.1,21 2,4 cm D  2 75  2.0,45 D  2  b Z2 1 3  71. Mật độ từ thông trên gông cực từ: BZ 2  B .t 2 .l 1,35.3,6.45  .10  4.E1 2,18.10  4 E1 bZ 2 1 .l 2 .k cl 2,4.44,15.0,95 3 72. Sức từ động trên răng cực từ: FZ 2 2hZ 2 .H Z 2 2.1,4.H Z 2 2,8 H Z 2 73. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của các cực từ: theo 4-67 0,55.hc .10  6 0,55.16,12.10  6 cl   0,94.10  6    hc  2hm  2  39,3  16,8  16,12  2.4  2.0,45   bc  2p 6 74. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của đôi cực từ: theo 4-68 b 2 2 b  bc 27,5  16,5 cm  m  5,5 cm d h    m 4  0,45  27,5 1,93 cm m m 2 2 4D 4.75  ' m   bm  .d m .1,93 39,3  27,5  9,8 cm p 3 2   d   cm   cm   m  ml  1,4  0,25   0,55  0,2   0,4  0,5   .10  6    ' m    'm    'm   2   1,93   5,5   5,5    1,4  0,25   0,55  0,2   0,4  0,5   .10  6 0,4.10  6   9,8   9,8     9,8 75. Hệ số từ dẫn giữa các mặt bên của cực từ theo 4-69 cb 0,37. bc 16,5 .10  6 0,37. .10  6 0,132.10  6 l 'c 46,15 76. Tổng từ dẫn tản: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 15 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH c cl  ml  cb  0,94  0,34  0,132.10  6 1,472.10  6 77. Sức từ động trên khe hở, gông từ stato và răng stato, rôto Fzg  F  Fz1  Fg1  Fz 2 78. Từ thông tản trên cực từ theo 4-66   2 c .l ' c .Fzg .10  2 2.1,412.10  6 .46,15.10  2 .Fzg 1,3.10  6 Fzg 79. Từ thông cực từ:  c     0,157.10  4.E1  1,3.10  6.Fzg 80. Mật độ từ thông trên cực từ: theo 4-41 0,157.10  4.E1  1,3.10  6.Fzg  c .10 4 Bc   0,22.10  3 E1  0,18.10  4 Fzg l ' c .bc .k c 2 46,15.16,5.0,95 81. Sức từ động cực từ : Fc 2.hcm .H c 2.20,32.H c 40,64H c Với hcm hc  hm 4  16,32 20,32 82. Sức từ động ở khe hở giữa cực từ và gông từ theo 4-68 Fc 2.250 Bc 500 Bc 83. Mật độ từ thông ở gông cực từ theo 4-44 Bg 2 0,157.E1  1,3.10  2.Fzg  c .10 4   0,2.10  3.E1  0,16.10  4.Fzg 2.l g 2 .hg 2 .k c 2 2.58.7,5.0,95 84. Sức từ động trong gông rôto Với Lg 2   D  2  2hmc  hg  2p   75  2.0,45  2.20,32  7,5 13,6 6 Fg 2  L g 2 .H g 2 13,6 H g 2 85. Sức từ động trên rôto Fcg 2  Fc  Fc  Fg 2 86. Sức từ đông của dây quấn kích từ dưới một đôi cực Fto  Fzg  Fcg 2  F  Fz1  Fg1  Fz 2  Fc  Fc  Fg 2 E. THAM SỐ CỦA DÂY QUẤN STATO Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 87. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato: theo 3-37 l d  A  1,57 H  2 M  N 34,5  1,57.2,76  2.6,5  6 58 cm Trong đó: H = 12.2,3 =27,5 mm; lấy M = 6,5 và N = 6 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trong đó : y  tc  Trang: 16 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  y  R  0,5 H 33,8  1,5  0,5.2,76 A  34,5 cm 2 2  f   1,96  1   1   c   4,42   tc    D  2 H  a3    75  2.2,76  2,5  .0,778 33,8 cm 2p 6   D  a 2    75  1  4,42 cm Z1 54 a 2 a3  2.h2 2,5  2.0,75 1 f c  Bc  a1 0,76  1,2 1,96 cm Với a1= x1+ x2 = 0,58 + 0, 62 = 1,2 cm 88. Chiều dài trung bình của một vòng dây quấn stato l tb1 2. 45,15  58 206 cm 2,06 m 89. Điện trở tác dụng của 1 pha dây quấn stato: r1  w1 .ltb1 .10  2 288.2,06.10  2  1,04  46.s1 .a 46.12,42 90. Trị số tương đối của điện trở dây quấn stato: r   r. I 64,6 1,04. 0,011 U 6000 91. Hệ số từ tản rãnh:  r1  h2  h0 h h 8  0,67 0,785 0,67 .k   1 .k '   0    1,94 3.br1 br1 4br1 3.1,75 1,75 4.1,75 Với h2 = 8 cm; br1 = 1,75 cm; h1 = 0,7 cm; h0 = 0,67 cm Sức từ động trên cực từ xác định qua ba tiết diện: Với   y1 1 ; theo 5-25 và 5-24 r 1  3 1  3. 1 k '   1 4 4 1  3k '  1  3.1 k   1 4 4 92. Hệ số từ tản giữa các đỉnh răng: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 17 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH   t  b4     .k '   dr    m . dr  1   m  0,22  0,32 1 b4       4,35  1,75     0,26   0,7.0,1  1  0,7  0,22  0,32  1 , 75     93 Hệ số từ tản tạp theo 5-42 1 0,03.   39,3.0,66 0,03. 0,384  '.k  .q1 0,525.1,285.3 94. Hệ số từ tản phần đầu nối theo 5-45:  d 0,34. q1  l d  0,64  0,34. 3  58  0,64.1.39,3 0,75 l 45 95. Điện kháng tản stato theo 5-54 x 0,158. f  w1    100  100  2  l     r1  dr  t  d   pq  2 0,158 50  288  45 1,94  0,26  0,384  0,75 10,9    100  100  9 Trị số tương đối: x* 10,9. 64,6 0,118 6000 96. Điện kháng phần ứng dọc trục ( trị số tương đối ) theo 11-68 * xud  k ud .Fudm 0,87.8037  1,38 k  0 .F 0 1,27.3990 Trong đó Fud 0,45m Ở đây : k ud 0,87 ; F 0 3990 A ; w1 .k dq . p .I dm 0,45.3. 288.0,96 .64,6 8037 A 3 Theo đặc tính không tải ở bảng 11-8 với E0* 1 ; với E0* 0,5 thì k  0  Ft 0 2534  1,27 F 1995 97. Điện kháng phần ứng ngang trục theo 11-69 * xuq  k uq .Fqdm 1  k  0,435.8037 1  1,285 .  . 0,79 k  0 .F 0 2 1,27.3990 2 Với kuq = 0, 435 98. Điện kháng đồng bộ dọc trục: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 18 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH * x d*  x*  xud 0,118  1,38 1,498 99. Điện kháng đồng bộ ngang trục: * x q*  x*  xuq 0,118  0,79 0,9 F  Zg *  ,với Idm, Udm, cosφdm xác định 100. Đặc tính từ hoá và đặc tính E0  f   F  E* 1,06 có Fzg F 1,32 và theo hình 11-13 ta có: k’bd = 0,92; k’bq= 0,68; k” =0,0024 101. Sức từ động: F ' uq cos k bq .k uq .F * udm 0,68.0,435.1,12 0,33 F * udm  Fudm 8037  1,12 Ft 0 7176 E Theo sức từ động ở đặc tính E 0*  f  F*d  xác định sức điện động cosud 0,45 và theo đồ thị E*d  *sd 1,03 ; xác định được ψ =500; cosψ = 0,64; sinψ =0,77; từ * * đặc tính E 0  f  Fzg  , với E*d được F*d 0,95 102. Sức từ động phản ứng phần ứng dọc trục theo 11-38: * Fud " *  k bd .k ud .Fudm . sin 0.9 3.0,8 7.1 ,12.0,77   k"   .F  c  * d Từ thông cực từ:   * 1,03  0,4 1,43 Từ đặc tính  *c  f  Fc*  , với  * 1,43 được Fc* 0,39 103. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ (tri số tương đối ): * Ftdm  F*d  Fc*  Fud* 0,95  0,85  0,39 2,19 104. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ ( trị số tương đối ): * Ftdm  Ftdm .Ft 0  2,19.7288 15960 A 105. Chiều dài trung bình một vòng dây của dây quấn kích từ theo 11-44: SVTH:LÊ NGỌC NHU ud 39,3  0,00 24. 0, 45 * Với tổng sức từ động F*d  Fud* 0,95  0,85 1,8 ; từ đặc tính    f  Fzg  được  * 0,4 . * LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 19 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH l ttb 2 l c  2b'    bc  2 1  b  2. 44,15  2.2,4    16,5  2.1,76.  2,36  149 cm 1,49 m Trong đó : b’ =3 cm; b = 0,06τ =0,06.39,3 = 2,36 cm Sử dụng bộ kích từ thyristo có điện áp U = 65 V; It = 320 A; Điện áp đầu cực dáy quấn kích từ U’t = 63 V . 106. Tiết diện dây quấn kích từ (sơ bộ ) theo 11-39: F ' dm 1,2.Ftdm 1,15.15960 18354 A s't  130 . p.F 'tdm .lttb 1 3.18354.1,49  . 36 mm 2 ' 39 63 Ut ' 107. Dòng điện kích từ: I tdm  s t' .J t 36.5,2 187 A Lấy Jt = 5,2 A/mm2 108. Số vòng dây cuộn kích từ dưới một cực theo 11-42: wt  Ftdm 15960  43 2 I tdm 2.187 109. Kích thước dây dẫn kích từ bằng đồng theo chiều cao của cực từ: a hc   ' c 16,32  1,4  c   0,03 0,31 cm wt  1 43  1 Theo phụ lục về dây dẫn, chọn dây a x b =3,15 x 11,8 mm với st = 36,62 mm2 110. Khoảng cách giữa 2 cuộn dây kích từ theo 11-43   D  2  2hm  2hc   bc  2 1  2b 2p   75  2.0,45  2.4  2.16,32   16,5  2.0,15  2.1,18 0,7 cm 6 x 111. Mật độ dòng điện trong dây quấn kích từ: Jt  I tdm 187  5,1 A / mm 2 st 36,62 112. Độ tăng nhiệt của dây quấn kích từ theo 11-47 45,15  l    .1,18.5,12 3.10  2. 2,8  1  b.J t2 3.10  2. 2,8  39 , 3       t   46 0 C  80 0 C 1,6  v r 1,6  39,3 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN vr  Trang: 20 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH Dn  .75.1000  39,3 m / s 6000 6000 113. Chiều cao chính xác của thân cực từ: hc  a   c  wt  1   c '  0,315  0,03 43  1  1,4 16,58 cm 114. Điện trở của dây quấn kích từ: rt130  130 2 p.wt .l ttb 1 2.3.43.1,49  . 0,27  st 39 36,62 rt 75 0,27. 39 0,23  46 115. Điện áp ở đầu cực của cuộn dây kích từ khi tải định mức và θt =1300C: U 'tdm  I tdm .rt130 187.0,27 50,5 V 116. Hệ số dự trữ kích từ: Điện áp rơi trên chổi than lấy bằng U ch 2 V kt  U tdm 65  1,24 U 'tdm U ch 50,5  2 G THAM SỐ VÀ HẰNG SỐ THỜI GIAN 117. Điện kháng của dây quấn kích từ theo 11-72    ml  cl  0,94 0,132  cb (0.4   ).10  8 1,06.10  8 1,53 2,65 1,53 2,65  2k  0 F 0 l ' c .  .10  8    x 1,27 k ud .x . 1       8  2.1,27.4340.46,15.10 1,27.0,87.1,38. 1  0,058  * t * ud   1,66  118. Điện kháng tản của dây quấn kích từ theo 11-78 * x*t  xt*  xud 1,66  1,38 0,28 119. Điện kháng tản của dây quấn cản (dây quấn khởi động ) dọc trục theo 11-79: Với t2 3,6  0,092 ; và Qc = 8 từ hình 11-23 xác định kc = 0,35 do đó:  39,3 1 + kc = 1,35 và 1 - kc = 0,65. Từ hinh 11-24 có Cd = 1,35; Cq = 1,9  Với rc  0,785   bc 2d c SVTH:LÊ NGỌC NHU  hc  4  0,2    0,785  1,12  2.1,21  0,4  bc  LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 21 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH t2 3,6 tc   0,445 12. '.k  12.0,525.1,285  dd 0,19.  .C d 39,3.1,35 0,19. 1,26 Qc 8 Fudm 10  8 .  0 1  kc l  . m .  rc  tc    dq    Qc  8 8500 10  44,15  3,95. . .1,12  0,445  1,26 0,088 0,058 0,65  8  x c*d 3,95 120. Điện kháng tản ngang trục của dây quấn cản: (dây quấn khởi động) theo 11-80:  Fudm 10  8  l m . . .  rc  tc    dq    0 1  k c  Qc  8 8500 10  44,15  3,95. . .1,12  0,445  1,26 0,03  0,058 1,9  8  xc*q 3,95 121. Điện trở của dây quấn kích từ theo 11-81: rt* 0,22. 2 Fudm k ud l 8500.0,87 2.149.10  6 . . ttb 0,22. 0,0046  f .wt s t 0,058.50.43.36,62 122. Điện trở của dây quấn cản dọc trục theo 11-82: 1,08 F 1 rcd*  4 . udm . f 1  k c 10  c .l c . .C d   . c tc  v s v Qc   s c .Qc 1,08 8500 1  57,5 39,3.1,35   4 . . .   0,038 8.452  10 50.0,058 0,65  113..8 123. Điện trở của dây quấn cản ngang trục theo 11-83: c v . .C q   c .l  . c c  s r Qc   s c .Qc 1,08 8500 1  57,5 39,3.2,1   4 . . .   0,02 8.452  10 50.0,058 1,35  113 ..8 1,08 F 1 rcq*  4 . udm . f 1  k c 10 H. VẬT LIỆU TÁC DỤNG 124. Trọng lượng răng lõi sắt stato: G Z 1 7,8.l fe .k c .hr1 .bZ 1 .Z1 .10  3 7,8.36,15.0,93.8,7.3,12.54.10  3 384 kg 3 SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN bZ 1  3 Trang: 22 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  . D  hr1   . 75  8,7   br1   1,75 3,12 cm Z1 54 125. Trọng lượng gông lõi sắt stato: G g1 7,8.l fe .k c . . Dn  hg1 hg1 .10  3 7,8.36,15.0,93. .118  12,812,8.10  3 1109 kg 126. Trọng lượng đồng dây quấn stato GCu1 8,9.s1 .u1 .Z 1 . ltb1 206 .10  3 8,9.12,42.32.54. .10  3 197 kg 2 2 127. Trọng lượng đồng của dây quấn kích từ: Gt 8,9.st .l ttb .2 pwt .10  3 8,9.36,63.1,49.2.3.43.10  3 126 kg 128. Trọng lượng đồng của thanh dẫn dây quấn cản: Gc 8,9.s c .l c .2 p.Qc .10  3 8,9.113.57,5.2.3.8.10  3 28 kg 129. Trọng lượng đồng của vành ngắn mạch dây quấn cản: Gvc 8,9 s v .2 . D  2  2hc  2d c .10  3 8,9.452.2. . 75  2.0,45  2.0,2  2.1,21.10  3 18 kg 130. Trọng lượng sắt của cực từ : G fec 7,8.l m' .k c 2 .2 p. hc .bc  0,8hm .bm .10  3  7,8.0,95.2.3.46,15.16,32.16,5  0,8.27,5.4 .10  3 733 kg 131. Trọng lượng sắt của gông rôto: G feg 2 7,8l g 2 . . D  2  2hcm  hg 2 , hg 2 .10  3  7,8.56,15. . 75  2.0,45  2.20,32  7,04 .7,04.10  3 256 kg 132. Toàn bộ trọng lượng đồng: GCu GCu1  Gt  Gc  Gvc 197  126  28  18 369 kg 133. Toàn bộ trọng lượng thép: G fe G fez1  G feg1  G fec  G feg 2 384  1109  733  256 2482 kg I. TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT 134, Tổn hao đồng trên dây quấn stato: PCu1 m.I 2 .r1 .10  3 3.64,6 2.1,04.10  3 13,02 kW 135. Tổn hao kích từ: 2 Pt  I tdm .rt  75  2U ch .I tdm .10  3 187 2.0,23  2.2.187 .10  3 8,8 kW SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 23 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH 136. Tổn hao sắt trong gông stato theo 6-3: PFeg1  f  k gcg . p 1 .B .  50  50  1, 3 2 g1 .G Feg1 .10 3  50  1,3.1,56.1,23    50  1, 3 2 .1109.10  3 3,4 kW 137. Tổn hao sắt trong răng stato theo 6-2:  f  PFeZ 1 k gcZ . p 1 .B z21 .  50 3  50  1, 3  50  .G FeZ 1 .10  3 1,7.1,56.1,57 2    50  1, 3 .384.10  3 2,51 kW 138. Tổn hao cơ theo 6-20: 3 3 l1 v   39,3  Pco 3,68. p 2  . 3,68.3.  . 0,4515 7,04 kW 100  40   40  139. Tổn hao bề mặt trên bề mặt cực từ theo 6-5:  Z ,n  Pbm 0,5.2 p. . .l1 .k 0 . 1   10000  1, 5 B  54.1000  0,5.6.0,7.39,3.45,15.1,7.   10000  0 .t1 .10 3 1, 5  2 .10  3  2  0,223.4,35  3 .  .10 0,75 kW 10   B0  B 0  k  1  1 0,5.1,223  1 0,223 T 140. Tổn hao phụ khi có tải: Pf 0,005.P 1dm 0,005.605 3,03 kW Với P1dm  3.U .I . cos  .10  3  3.6000.64,6.0,9.10  3 605 kW 141. Tổng tổn hao lúc tải định mức:  P P Cu1  Pt  PFeg 1  Pco  PFeZ 1  Pbm Pf 13,02  8,8  3,4  2,51  7,04  0,75  3,03  38,55 kW 142. Hiệu suất động cơ đồng bộ:  1   P 1  P1dm 38,55 0,94 605 K ĐỘ TĂNG NHIỆT CỦA DÂY QUẤN STATO 143. Dòng nhiệt qua bề mặt trong của stato theo 8-57: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 24 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH    P . l1  P  P  3  P f Feg 1 Fez1 .10  Cu l  tb  2  qc  Dl1 45,15    3,03  2,51  3,4 .10 3  13,02. 103   1,37 W / cm 2  .75.45,15 144. Độ tăng nhiệt của mặt ngoài lõi sắt stato so với môi trường theo 8-56:  1  qc 1,37  350 C 3  .1  0,1v 2  8.10 .1  0,1.39.3 145. Dòng nhiệt qua bề mặt phần đầu nối dây quấn : qd  AJ 1 t1 475.5,2 4,35 .  . 0,12  C1 4600 20,5 146. Độ tăng nhiệt ở mặt ngoài phần đầu nối dây quấn theo 8-58: d  qd 0,12  24 0 C 3  d .1  0,07v 2  1,33.10 .1  0,07.39,3 147. Độ tăng nhiệt trên lớp cách điện rãnh (theo mục 30):  c 16 0 C 148. Độ tăng nhiệt trung bình của dây quần stato: 1   c   1 .l1   c   d .l d 16  3545,15  16  24.58 0  45 C ltb 103 2 L ĐẶC TÍNH CỦA ĐỘNG CƠ 149. Năng lực quá tải tĩnh: theo 11-100 * M max E '0 2,58 k . * 1,03. 1,96 M dm 1,498.0,9 x d . cos  * Với sức từ động định mức F*tdm = 2,2 , từ đặc tính không tải được E ' 0 2,58 Theo hình 11-29, với xd  xq '* 0 E .x q 1,498  0,9  0,258 được k = 1,03 2,58.0,9 150. Đặc tính góc M* = f(  ) theo 11-99: SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3 ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN Trang: 25 TRƯỜNG ĐHSPKT VINH E '*0 1 1 1  2,58 1 1 1  sin    *  *  sin 2  sin      sin 2 * 2  x q x d  1,498 2  0,9 1,498  xd 1,72. sin   0,222. sin 2 M*  SVTH:LÊ NGỌC NHU LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.