Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020

doc
Số trang Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020 4 Cỡ tệp Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020 342 KB Lượt tải Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020 5 Lượt đọc Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020 94
Đánh giá Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2019-2020
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 4 VÒNG 2 (Mở ngày 01-10-2019) Họ và tên: ……………………………………….…………………………..………………………….. Bài 1: Bức tranh bí ẩn Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 Bài 2: Thế giới côn trùng Câu 1: So sánh: 86235 ….. 86325 a/ Không so sánh được ; b/ < ; c/ > Câu 2: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: …... a/ 800204 ; b/ 80204 ; c/ 82004 ; ; d/ =. d/ 802004. Câu 3: Chữ số hàng chục của số 35684 là: a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: …... ; d/ 8. a/ 500 ; b/ 5000 ; c/ 50000 Câu 5: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: …... ; d/ 1000. a/ 5; 6; 8 ; b/ 5; 6; 4 ; c/ 8; 4; 1 ; d/ 4; 1; 3. Câu 6: Các số 3564; 3648; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a/ 3645; 3564; 3465; 3456 ; b/ 3456; 3465; 3564; 3645 ; c/ 3456; 3564; 3465; 3645 ; d/ 3564; 3456; 3465; 3645. Câu 7: Nếu a = 9 thì giá trị biểu thức 7556 x a là bao nhiêu? a/ 68004 Câu 8: Tìm x , biết: a/ 53684 Câu 9: Tìm x , biết: ; b/ 86004 ; c/ 80064 ; x + 2876 = 53687. Giá trị của x là ……… ; b/ 50863 ; c/ 56563 ; x x 5 = 6834 – 686. Giá trị của x là: … d/ 60084. d/ 50811. a/ 37800 ; b/ 1604 ; c/ 1504 ; d/ 37600. Câu 10: Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị. a/ 233100 ; b/ 669300 ; c/ 699111 ; d/ 996300. Bài 3: Không giới hạn: 1 phút = 2 Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 2: giây. 1 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 10 a/ 10 ; b/ 6 ; c/ 240 ; d/ 600. Câu số 3: 2phút 18giây = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 66 ; b/ 138 ; c/ 30 ; d/ 120. Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = giây. 1 phút 20 giây = 12 Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 giây. Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 1 Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 24 giây = giây. 15 1 Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = giây. 10 1 Câu số 8: giờ = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12 a/ 5 ; b/ 60 ; c/ 300 ; d/ 360. Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 13: 1 giờ = 5 1 giờ = 15 phút. phút. 1 giờ = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6 a/ 10 Câu số 14: phút. phút. ; b/ 4 ; c/ 600 ; d/ 360. 1 giờ 46 phút = … phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6 a/ 50 ; b/ 52 ; c/ 54 Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ; d/ 56. 1 giờ 20 phút = 4 1 giờ 28 phút = 5 phút. phút. Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 giờ 25 phút = Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 19: 1 ngày = 8 phút. 1 ngày = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 a/ 720 Câu số 20: Câu số 21: Câu số 22: Câu số 23: phút. ; b/ 480 ; c/ 8 ; d/ 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày = giờ. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày 6 giờ = giờ. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày 10 giờ = giờ. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày = giờ. Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ngày 4 giờ = 4 1 ngày 12 giờ = 8 giờ. giờ. Câu số 26: 6 ngày = … giờ. Số thích hợp vào chỗ chấm là: a/ 144 ; b/ 72 ; c/ 60 ; d/ 12. Câu số 27: 6 ngày 16giờ = … giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 160 ; Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn b/ 140 ; 3 c/ 40 ; d/ 20. Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 Câu số 28: 1 tuần = … giờ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 7 ; b/ 168 ; c/ 84 ; d/ 144. Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 240 giờ = Câu số 30: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút? a/ 7 phút ; b/ 3 phút 50 giây ; c/ 5 phút 50 giây ngày. ; d/ 6 phút. Câu số 31: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ? a/ 4 giờ ; b/ 3 giờ và 20 phút ; c/ 2 giờ và 80 phút ; d/ 1 giờ và 140 phút. Câu số 32: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày? a/ 2 ngày 2 giờ. b/ 1 ngày và 26 giờ. c/ 3 ngày. d/ 2 ngày. Câu số 33: Câu nào sau đây là đúng? a/ 1 1 giờ = 3 phút ; b/ ngày = 20 phút ; c/ 3 ngày = 180 giờ ; d/ 2 giờ = 48 phút. 20 3 Câu số 34: Câu nào sau đây là đúng? a/ 5 ngày = 120 giờ ; b/ 1 giờ = 6 giây ; 10 c/ 4 giờ = 96 phút ; d/ 1 phút = 180 giây. 3 Câu số 35: Câu nào sau đây là sai? a/ 10 ngày = 240 giờ ; b/ 1 ngày = 3 giờ ; 8 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 c/ 3 phút = 72 giây ; d/ 1 giờ = 12 phút. 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.