Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19)

doc
Số trang Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19) 13 Cỡ tệp Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19) 500 KB Lượt tải Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19) 42 Lượt đọc Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19) 40
Đánh giá Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19)
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Đề thi lớp 3- vòng 17                    Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Số nhỏ nhất trong các số: 83659; 68953; 58369; 65938 là: a. 65938 b. 68953 c. 58369 d. 83659 Câu 1.2: Gấp số lớn nhất có 3 chữ số lên 4 lần ta được số mới là: a. 3992 b. 2994 c. 4000 d. 3996 Câu 1.3: Cho 428x5 > 42885. Kết quả của x là: a. 9 b. 7 c. 8 d. 6 Câu 1.4: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là: a. 1998 b. 1000 c. 199 d. 1999 Câu 1.5: Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: a. 99998 b. 98766 c. 98764 1                  d. 98765 Câu 1.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 28m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Như vậy chu vi hình chữ nhật đó là: a. 168m b. 140m c. 224m d. 196m Câu 1.7: Mua 3 quyển vở hết 18000 đồng. Vậy nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết số tiền là: a. 36000 đồng b. 6000 đồng c. 24000 đồng d. 30000 đồng Câu 1.8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1635kg gạo. Ngày thứ hai bán số gạo bằng 1/3 số gạo ngày thứ nhất đã bán. Như vậy cả hai ngày cửa hàng đó đã bán được ....... kg gạo. a. 1635 b. 1090 c. 1308 d. 2180 Câu 1.9: Có 3 sọt cam. Sọt thứ nhất có số cam đúng bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Sọt thứ hai có ít hơn 2 lần số cam sọt thứ nhất là 32 quả. Sọt thứ ba có số cam bằng nửa tổng số cam sọt thứ nhất và sọt thứ hai. Vậy cả 3 sọt có tất cả ..... quả cam. a. 394 b. 392 c. 393 d. 390 2    Câu 1.10: Nam có số bi kém 8 viên thì tròn 8 chục viên. Nam cho Bình số bi nhiều hơn 1/9 số bi của Nam là 4 viên thì lúc này hai bạn có số bi bằng nhau. Như vậy lúc đầu Bình có: a. 56 viên bi b. 48 viên bi c. 60 viên bi d. 64 viên bi Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Một cửa hàng bán gạo có 1658kg gạo. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kilô-gam gạo tẻ? Trả lời: Cửa hàng có ......... kg gạo tẻ. Câu 2.2: Số liền trước số nhỏ nhất có 5 chữ số là: .......... Câu 2.3: Chu vi một hình chữ nhật là 3840cm. Biết chiều rộng bằng 1/5 chu vi. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật là: ...... cm. Câu 2.4: Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2016 là ngày chủ nhật. Hỏi tháng 5 có mấy ngày chủ nhật? Trả lời: Tháng 5 có ...... chủ nhật. Câu 2.5: Một quyển sách dày 120 trang. Hỏi để đánh số trang của quyển sách đó bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 người ta dùng hết bao nhiêu chữ số? 3 Trả lời: Người ta dùng hết ..... chữ số. Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức: (1924 + 2476) x 2 = ........... Câu 3.2: Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với 2016 có kết quả là ................ Câu 3.3: Khối lớp 3 của trường tiểu học Bình Minh có 240 học sinh, trong đó số bạn nữ chiếm số học sinh cả khối. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Khối lớp 3 có ......... học sinh nam. Câu 3.4: Tìm giá trị của b, biết: Trả lời: b = ............ Câu 3.5: Một sọt cam có 368 quả. Lần đầu bán được số cam. Lần thứ hai bán được số cam còn lại. Hỏi sọt cam đó còn lại bao nhiêu quả cam? Trả lời: Sọt cam đó còn lại ........... quả cam. Câu 3.6: Tìm biết: Trả lời: ............. Câu 3.7: Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được số trang của quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được số trang còn lại. Hỏi ngày thứ hai Hà 4 đọc được bao nhiêu trang sách? Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ......... trang sách. Câu 3.8: Mẹ đi chợ mua 70 quả táo. Mẹ biếu bà 16 quả táo. Số táo còn lại mẹ chia đều vào 6 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo? Trả lời: Ba đĩa như vậy có ........... quả táo. Câu 3.9: Cho dãy số: 1; 1; 2; 4; 7; 13; 24; ...... Tìm số hạng thứ 10 của dãy số. Trả lời: Số hạng thứ 10 của dãy số là: ............... Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm. Chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC (như hình vẽ). Tính tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC. Trả lời: Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMNvà MNDC là .............cm. Vòng 18/ lớp 3 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Tìm x, biết: x + 32158 = 88512 Trả lời: x = ...... Câu 1.2: Tìm X, biết X x 6 = 8850 Trả lời: X = ...... Câu 1.3: 5 Tính giá trị biểu thức: 2840 x 3 + 3954 x 2 = ....... Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 20160 + 5608 : 4 x 3 = ........ Câu 1.5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn, cứ 3m trồng 2 cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây? Trả lời: Phải trồng hết ...... cây.             Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Tính: 1457 x 3 + 629 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 5000 b. 4000 c. 3000 d. 6000 Câu 2.2: Cho: 5388cm2 : 6 = ..... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 998 b. 898 c. 988 d. 889 Câu 2.3: Cho: 135cm2 x 4 = ......cm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 530 b. 550 c. 520 d. 540 Câu 2.4: 6                     Tìm X, biết: X x 6 = 9216 Trả lời: X = ...... a. 1536 b. 1546 c. 1446 d. 1526 Câu 2.5: Tìm X biết: 8024 < X x 5 < 8026 Giá trị của X là: a. 1604 b. 1606 c. 1605 d. 1607 Câu 2.6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1340cm và bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. a. 2680cm b. 4020cm c. 8040cm d. 5360cm Câu 2.7: Tìm X, biết: 6769 > X x 6 > 6767 Giá trị của X là: a. 1127 b. 1126 c. 1129 d. 1128 Câu 2.8: Một tờ giấy hình vuông cạnh 70mm. Diện tích tờ giấy hình vuông là: a. 49cm2 b. 49mm2 c. 70cm2 d. 7cm2 7         Câu 2.9: Kho thứ nhất có 480kg gạo. Như vậy kho thứ nhất có số gạo gấp đôi kho thứ hai. Vật để số gạo ở hai kho bằng nhau ta phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai số ki-lô-gam gạo là: a. 120kg b. 204kg c. 240kg d. 102kg Câu 2.10: Cho: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) = 4332 Giá trị của x là: a. 1079 b. 1078 c. 1077 d. 1076 Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Tính: 14567 + 35433 = ......... Câu 3.2: Tính: 27630 + 24370 = ........... Câu 3.3: Tìm x, biết: x : 7 = 1306 Trả lời: x = ............ Câu 3.4: Tìm x, biết: Trả lời: x = ............. Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n: Trả lời: n = ............ . Câu 3.6: 8 Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .............cm 2. Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n: Trả lời: n = ............ . Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm. Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là ..........cm 2. Câu 3.9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là ........... tuổi. Câu 3.10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của A và B là ........... Vòng 19/ lớp 3. Bài 1: Hoàn thành phép tính (Hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1: ...3...0... x 3 = 6...3...5 Câu 2: ...4...5 + 2...64 = 578... Câu 3: 6...7... - ...2...2 = 3123 9 Câu 4: 7...9... - ...3...5 = 3333 Câu 5: ...560... + 23...86 = 4...6...9 Câu 6: 2...36... + 18...32 = ...88...7 Câu 7: 5...7...... - 26...84 = ...2412 Câu 8: 35...6... x 2 = ...1726 Câu 9: ...2...6... x 7 = ......5...5 Câu 10: ......35... x 8 = ...2...48 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Tính: 98532 : 3 = ........... Câu 2: Tính: 71382 - 36547 = ........... Câu 3: Tính: 60948 : 4 = ........... Câu 4: Trường tiểu học Bình Minh có 1526 học sinh, mỗi em được thưởng 5 quyển vở. Hỏi 1526 em học sinh được thưởng bao nhiêu quyển vở? 10 Trả lời: 1526 em được thưởng tất cả ....... quyển vở. Câu 5: Mẹ có một số quả quýt chia đều vào 8 đĩa. Nếu lấy đi 15 quả thì số quýt còn lại chia đều vào 7 đĩa, mỗi đĩa ít hơn lúc đầu 1 quả. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả quýt. Trả lời: Lúc đầu mẹ có ...... quả quýt. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Tính: 15368 x 4 = ........... Câu 2: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: ............ Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 27836 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được ....... kg gạo. Câu 4: Tính: 53789 + 28635 = .......... Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 71054 - 13569 x 4 = ....... Câu 6: Một cửa hàng có 52860 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4 số gạo đó và 853kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 11 Trả lời: Cửa hàng còn lại ....... kg gạo. Câu 7: Một đoàn xe ô tô chở gạo có 5 cái. Hai xe ô tô đầu mỗi xe chở 4230kg gạo, 3 xe ô tô sau mỗi xe chở 5640 kg. Hỏi cả đoàn xe chở được bao nhiêu ki-lôgam gạo? Trả lời: Cả đoàn xe chở được ....... kg gạo. Câu 8: Một đội công nhân làm đường, đợt đầu làm được 23568m đường. Đợt thứ hai làm được gấp 3 lần đợt đầu. Hỏi cả hai đợt đội công nhân đó đã làm được bao nhiêu đường? Trả lời: Cả hai đợt đội công nhân đó đã làm được ....... m đường. Câu 9: Năm nay con 8 tuổi. Hai năm nửa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và lúc đó bố it hơn 5 lần tuổi con là 4 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố, mẹ và con hiện nay. Trả lời: Tổng số tuổi của bố, mẹ và con hiện nay là: ............tuổi. Câu 10: Bạn Nam có 15 mảnh giấy. Bạn đem cắt một số mảnh, mỗi mảnh thành 5 mảnh nhỏ hơn, sau khi cắt bạn đếm được tất cả 63 mảnh lớn nhỏ. Hỏi bạn đã cắt bao nhiêu mảnh giấy? Trả lời: Bạn đã cắt ...... mảnh giấy. 12
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.