Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016

pdf
Số trang Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 3 Cỡ tệp Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 168 KB Lượt tải Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 0 Lượt đọc Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 13
Đánh giá Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN HỌC LỚP 3 VÒNG 11 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Tính: 462 : 3 = ............. Câu 2.2: Tính: 198 x 3 = ............. Câu 2.3: Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu? Câu 2.4: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài. Câu 2.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............ Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm! Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ............... Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = ............. Câu 3.3: Tìm y biết y : 6 = 87 Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............ Câu 3.5: Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4 Câu 3.6: Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27 Câu 3.7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo. Câu 3.8: Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5. Câu 3.9: Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4. Câu 3.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2) ĐÁP ÁN Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < Số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 154 Câu 2.2: 594 Câu 2.3: 897 Câu 2.4: 30 Câu 2.5: 589 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 924 Câu 3.2: 516 Câu 3.3: 522 Câu 3.4: 111 Câu 3.5: 820 Câu 3.6: 156 Câu 3.7: 37 Câu 3.8: 42 Câu 3.9: 432 Câu 3.10: =
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.