Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU

pdf
Số trang Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU 5 Cỡ tệp Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU 204 KB Lượt tải Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU 0 Lượt đọc Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU 24
Đánh giá Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 8 Trường THCS&THPT THCS & THPT TỐ HỮU
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút. PHẦN I: ĐẠI SỐ (6điểm). Bài 1: (2điểm) Phân tích thành nhân tử các biểu thức sau: A  x2  xy  3x  3 y B  7 x3  7 xy 2 C  x2  6 x  9  y 2 D  2 x2  4 xy  2 y 2  2 z 2 Bài 2: (1,5điểm) Làm tính chia: x 3  4 x 2  x  2  :  x  1 Bài 3: (2,5điểm) Thực hiện các phép tính sau: a/ 2x  8 x  3 . x2  9 2 b/ 3 3  x  2x 2x  4 c/ 2 x4  x  2x 4  2x 2 2 PHẦN II: HÌNH HỌC (4điểm). Bài 1: (1,5điểm) Vẽ hình bình hành ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. a/ Viết tên các cặp đường thẳng song song ? b/ Viết tên các cặp đoạn thẳng bằng nhau ? Bài 2: (2,5điểm)Cho hình thang ABCD (AB//CD). - Gọi E là trung điểm của AB. - Gọi F là trung điểm của BD. - Gọi G là trung điểm của DC. - Gọi H là trung điểm của CA . a/ Hãy xét quan hệ giữa EF và AD. b/ Chứng minh EFGH là hình bình hành. c/ Tìm điều kiện của hình thang ABCD để EFGH là hình chữ nhật. ……………….Hết……………….. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán – Lớp 8 PHẦN I: ĐẠI SỐ (6điểm). Bài 1: (2điểm) Kết quả mỗi biểu thức 0,5điểm: A  x2  xy  3x  3 y  x  x  y   3  x  y    x  y  x  3 B  7 x3  7 xy 2  7 x  x 2  y 2   7 x  x  y  x  y  C  x2  6 x  9  y 2   x  3  y 2   x  3  y  x  3  y  D  2 x2  4 xy  2 y 2  2 z 2 2      2  x 2  2 xy  y 2   z 2  2  x  y   z 2  2  x  y  z  x  y  z  2 Bài 2: (1,5điểm) Đặt phép chia và tính ra kết quả: x 3  4 x 2  x  2  :  x  1  x2  3x  2 Bài 3: (2,5điểm) a/ 2 x  8 x  3 2  x  4  x  3 .  x2  9 2  x  3 x  3 .2  x4 x3 (0,5điểm) (0,5điểm) b/ 3 3 3 3    ( MTC  2 x  x  2 ) x  2 x 2 x  4 x  x  2 2  x  2 2  c/ 3 2  x  3.2 3.x 6  3x 3     2 x  x  2  2 x  x  2  2 x  x  2 2 x  x  2  2 x (0,5điểm) (0,5điểm) 2 x4 2 x4 2 x4      ( MTC  2 x  x  2 ) x  2 x 4  2 x x  x  2 2  2  x  x  x  2 2  x  2 2 x  x  4 4  x2  4 x  x  2  x  2 2.2     2x  x  2 2x  x  2 2x  x  2 2x  x  2 2x 2 (0,5điểm) PHẦN II: HÌNH HỌC (4điểm). Bài 1: (1,5điểm) Hình vẽ GV tự vẽ để chấm: a/ Các cặp đường thẳng song song là: AB//CD; AD//BC. (0,5điểm) b/ Các cặp đoạn thẳng bằng nhau là: AB=CD; AD=BC (0,5điểm) OA=OC; OB=OD (0,5điểm) Bài 2: (2,5điểm) Hình vẽ (0,5điểm) GV tự vẽ để chấm: a/ Từ giả thiết EF là đường trung bình của tam giác BAD.  EF//AD (0,5điểm) và EF=1/2AD. (1) b/ Tương tự HG là đường trung bình của tam giác CAD.  HG//AD và HG=1/2AD. (2) (0,5điểm) Từ (1) và (2)  EFGH là hình bình hành. (0,5điểm) c/ Tương tự EH là đường trung bình của tam giác DBC.  EH//AD và EH=1/2BC. (2) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật  (hết)  EF  EH AD  BC (0,5điểm)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.