Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3

pdf
Số trang Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3 7 Cỡ tệp Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3 99 KB Lượt tải Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3 0 Lượt đọc Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3 45
Đánh giá Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 3
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học: Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) (60 tiết) Đề 3 1. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ: a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước c. Lãi đầu tư b. Phí bảo hiểm d. b và c 2. Điểm khác biệt giữa ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính phi ngân hàng là: a. Quản lý quỹ đầu tư c. Huy động tiền gửi từ dân cư b. Tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp. d. Kinh doanh ngoại hối 3. Ngân hàng nào là ngân hàng lớn nhất Việt Nam: a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn b. Ngân hàng Ngoại thương c. Ngân hàng Đầu tư phát triển d. Ngân hàng Công thương 4. Phương thức thanh toán phổ biến nhất hiện nay trong quan hệ ngoại thương: a. Chuyển tiền c. Nhờ thu b. Séc d. Tín dụng chứng từ 5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: a. Phát hành tiền c. Cả a và b b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước 56. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: a. Ổn định giá trị đồng nội tệ c. Cả a và b b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ 7. Ngân hàng trung ương ngày nay: a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng c. Cả a và b 8. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với: a. Ổn định lãi suất c. Ổn định giá cả b. Tạo công ăn việc làm d. Cả a, b và c 9Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ: a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau c. Cả a và b 10. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ: a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn c. Cả a và b 11. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ: a. Nghiệp vụ thị trường mở c. Tỷ lệ dự trữ quá mức b. Nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu d. b và c 12. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất: a. Dự trữ bắt buộc c. Thị trường mở b. Lãi suất tái chiết khấu d. Cả ba công cụ trên 13. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể: a. Tăng dự trữ bắt buộc c. Hạ lãi suất tái chiết khấu b. Mua chứng khoán trên thị trường mở d. a và b 14. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại: a. Chính ngân hàng thương mại đó c. Kho bạc Nhà nước b. Ngân hàng Trung ương d. Cả a và b 15. Lãi suất tái chiết khấu là: a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay c. Là lãi suất do NHTW ấn định d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay nguyen 16. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích: a. Đảm bảo khả năng thanh toán c. Tăng thu nhập cho NHTM b. Thực hiện chính sách tiền tệ d. a và b 17. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát: a. Chỉ số giảm phát GNP c. Cả a và b b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI 18. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát: a. Lãi suất tiền gửi có thể không tăng theo kịp lạm phát làm cho lãi suất thực âm b. Nên nắm giữ tiền mặt thay vì gửi tiền ngân hàng c. Cả a và b 19 Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi: a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài c. Cả a và b b. NHTW liên tục in thêm tiền 20. Lạm phát xảy ra khi: a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt c. Cả a và b b. NHTW liên tục in thêm tiền 21. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế: a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI c. Tốc độ tăng của giá vàng b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI d. Tốc độ tăng giá ngoại hối 22. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: a. Người đi vay tiền c. Người gửi tiền b. Người giữ ngoại tệ 23. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn: a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 7.1%/năm b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 7.2% năm c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 7.2%/ năm 24. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước: a a. Lãi suất bao thanh toán c. Cả a và b b. Lãi suất đầu kỳ 25. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ: a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ c. Cả a và b đều sai b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ 26. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD: a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới c. Cả a và b đều sai b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới (VND/USD = x ↔ 1 USD = x VND) 27. Lãi suất: a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn c. Cả a và b b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay 28. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo: a. thấp hơn lãi suất chiết khấu để ngân hàng trung gian không bị thiệt c. Cả a và b b. thấp hơn lãi suất chiết khấu để khuyến khích các ngân hàng cho vay 29. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó c. Cả a và b đều sai b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường 80. Lãi suất liên ngân hàng sẽ chịu sức ép phải tăng lên khi: a. Lãi suất tái chiết khấu tăng c. Cả a và b b. Lãi suất chiết khấu tăng
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.