Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề

pdf
Số trang Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề 7 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề 1 MB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề 2
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 35 - Thực hành nghề
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT N AM Độc lập - Tự do - H ạnh phúc Đ Ề THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲN G NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀN H NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 35 Thời gi an: ….. phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA N GHỀ: ĐIỆN CÔN G NGHIỆP TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Họ và tên Ghi chú Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng Bùi tiến D ũng Chuyên gia Hoàng Điệu Chuyên gia Trần Mạnh Thắng Chuyên gia Nghiêm Hữu Kho a Chuyên gia Phạm Văn Tý Chuyên gia Trịnh Xuân Bình Chuyên gia Trần Anh Hiếu Chuyên gia Nguyễn Anh T uấn Chuyên gia Âu Văn Tuân Chuyên gia Nguyễn Văn Văn Chuyên gia Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia Vũ Văn Thược Chuyên gia Nguyễn N gọc Hoàn Chuyên gia Dươn g Thị Lan Anh Chuyên gia Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia Điện thoại Emai l 0982.527.270 chuy enhc@gmail. com 0912.947.006 bdun g69@gmail.com 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com 0988.653.313 tthangcdnbg@gmail.com 0975.435.982 nghi emhuukhoa@gmail.com 0978.651.465 tykhoadien@ gmail. com 0983.140.204 binh cdcknn@gm ail.com 0982.109.479 Hieutran36@gm ail.com 0912.493.255 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com.vn 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com 0905.006.007 ngvanvandn@gmail.com 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com 0904.587.443 nguyenhun gK dien@gm ail.com 0914.779.958 vuvanth uoc@gm ail.com 0989.663.228 ngochoanninhbinh@yahoo.com 0983.122.503 daothedan@ gm ail.com 0913.207.732 ngocvuongv u@yahoo.com 0935.825.767 hoanghie u711@ gm ail.com Hải Phòng 6 – 2011 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ TH UẬ T. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬ T C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬ T TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁN H GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng 30 Phần B: Lắp đặt th iết b ị 10 Phần C: Đi dây và đấu nố i mạch điện 20 Phần D: An toàn 05 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút) A. MÔ TẢ KỸ TH UẬ T. 1. Mô tả k ỹ thuật Lắp đặt mạch đi ện điề u k hiể n tự động mở máy động cơ KĐB ba pha rô to lồng sóc qua điện kháng dùng rơ le thời gian, khởi động từ và nút ấn Mạch điện động lực và mạch điện đ iều kh iển bao gồ m: Một động cơ điện không đồng bộ ba pha được điều khiển tự động qu á trình mở máy qu a điện kháng, quay theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ MC, MC1, rơ le thời g ian TS v à bộ nút ấn đơn PB0, PB1. Động cơ được bảo vệ quá tả i bằng rơle nh iệt RTH. Các đèn t ín hiệu : H1,H2 hiển th ị chế độ mở máy và chế độ làm việc bình thường , đèn H3 hiển th ị kh i động cơ bị quá t ải. - Sơ đồ nguyên lý mạch điện. 2. Yêu cầu k ỹ thuật: - Các th iết bị trong tủ đ iều kh iển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên panel ( Kích thước 600 x 400 ) đ ược lắp đặt thông qua các thanh gài. - Dây dẫn trong tủ hoặc trên p a nel phải sóng, gọn và đẹp. - Th iết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đ ầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Q uy trì nh thực hiện bài thi: - Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch - Vận hành, quan sát và gh i nhận hiện t ượng. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬ T 2 Sơ đồ nguyên lý mạch điện. 1 x 2,5 m àu d? L1 L2 L3 N PE 1 x 2,5 màu xanh 1 x 2,5 màu v àng 1 x 2,5 màu den 1 x 2,5 màu v àng xan h 1 x 1,5 m àu d? 1 x 1, 5 màu den 2, 5 mm 2 MC B0 I > I> I> M CB1 T HR PB 0 MC PB 1 MC THR CK MC1 Ts MC 1 T HR MC Ts H1 MC 1 H2 H3 U V M Mạch điều khiển W PE Mạch động lực C. TRAN G THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG C HO KỲ THI Số thí sinh dự thi: ................ TT TÊN TH IẾT BỊ,VẬT TƯ I 1. 2. 3. 4. THIẾT B Ị Áp tô mát ba pha -32A Rơle nhiệt (GTH -40) Công tắc tơ -32A Rơ le thời gian điện tử có thời g ian trễ 60 giây + chân đế Đèn báo  22, 220 V; màu xanh, đỏ, vàng 5. 6. Nút ấn  22 màu xanh và đỏ Áp tô mát một pha -10A Động cơ KĐ B 3 pha Cuộn kháng 3 pha Cầu đấu dây 12 cực - 10A Cầu đấu dây 6 cực - 20A Cầu đấu dây 4 cực - 20A Cầu nố i đất Thanh cà i th iết b ị DỤNG C Ụ 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. II 1. Máy khoan đ iện cầm tay 2. Máy vặn vít dùng pin 3. 4. Đồng hồ VOM Kìm đ iện các loại ĐƠN VỊ S.LƯỢ NG TÊN NHÀ S ẢN XUẤT cái “ “ 1 1 2 1 LG LG LG “ 3 cái Om ron Yong Sung cái 2 Yong Sung cái cái Bộ bộ cái cái cái m 1 1 1 2 2 1 1 0,5 LG Cái 1 Cái 1 Cái Cái 1 1 3 GHI CHÚ VN Taiwan Taiwan Taiwan VN nguồn, Kháng Cho Motor Cho tủ 5. Cái 1 6. Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7. 8. Kìm tuốt dây điện Tuốc n ơ vit các loại Bộ Cái 1 1 Cái Cái 1 1 9. Bút thử điện 10. Thước ni vô , th ước các loại III VẬ T TƯ 1. Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 70 Taiwan 2. Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 40 Taiwan 3. Dây đơn mềm màu đỏ cách đ iện P VC 2 1.5 mm m 30 Trần Phú 4. Dây đơn mềm màu đen 1.5 mm Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm2 “ ,, 10 10 Trần Phú Trần Phú Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm2 ,, 10 Trần Phú 7. Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm2 ,, 10 Trần Phú 8. Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm ,, 10 Trần Phú 9. Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm ,, 10 Trần Phú cuộn 1 30 VN VN bộ 20 VN gói 1 VN cái 1 5. 6. 2 2 2 10. Băng keo cách điện 11. Vit bắt gỗ 12. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 13. Dây th ít dài 150 + đế dán th ít 14. Tủ điều khiển ( 600 x 400 x 180 ) Ghi chú: Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương Mạch đi ện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ đi ện 4 D. TIÊU CHÍ ĐÁN H GIÁ TT Nội dung thi Điểm tối đa I Điểm chức năng 30 Đóng MCB0 Đóng MCB1 Ch ưa có phản ứng, mạch đ iện sẵn sàng Mạch điện đ iều khiển cho động cơ sẵn sàng - Đông cơ được khở i động qua cuộn kh áng và quay th eo ch iều kim đồng hồ (thuận ), đèn H1 sáng - Sau thời gian 5 giây tiếp điểm của rơ le thời gian TS tác động động cơ chuyển sang làm việc ổn đ ịnh ở đặc tính cơ t ự nh iên ( quay thuận ), đèn H 2 sáng, H 1 tắt Động cơ dừng Đèn H 2 tắt, H 3 sáng 3 3 Lắp đặt thiế t bị Tất cả th iết bị lắp ở các vị trí hợp lý, đúng giá trị định mức Các thiết b ị phải được gắn (dán) nhãn Gá lắp ngang bằng chắc chắn Đi dây và đấu nối Đi dây từ nguồn đến tủ, panel; từ tủ , panel đến tất cả các đ iểm đấu nối không bị căng Đi dây trong tủ , trên panel không bị căng, không bị chồng chéo Các điểm đấu nối chắ c chắn Dây điện, cab le không bị tróc vỏ Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá 0,5mm Bấm đúng kích cỡ đầu code Đúng màu dây, kích cỡ dây An toàn Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,g ăng tay , quần áo bảo hộ , kính bảo hộ (sử dụng đúng qu i t rình qu i ph ạm) Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ ngh ề Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp Có các đ iểm nối đất A n toàn cho ng ười và th iết bị Thời gian Hoàn thành bài th i t rước thời g ian Đúng thời gian Vượt ≤ 30 phút Vượt  30 phút ( Dừng bài thi và không đánh giá) Tổng số: 10 5 2 3 20 3 Ấ n nút PB1 Ấ n nút PB0 Kéo thanh Reset THR II III IV V 7 7 7 3 3 3 3 3 3 2 5 1 1 1 1 1 5 3 2 0 70 Yêu cầu đối với thí sinh: - Tuân thủ quy định về an toàn - Không nó i chuyện và trao đổ i t rong qu á trình th i - Thao tác đúng trình tự và sử dụng đúng t ính năng của các dụng cụ - Ch ỉ được hỏ i tha m vấn nh ững vấn đề cần thiết để đảm bảo thực hiện bài thi Ghi Chú: - Mổi v ị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa . Mỗi lổ i trừ 2,5 đ iểm. - Khi xảy ra h iện tượng ngắn mạch , chạm chậm, không bảo đảm cách đ iện bài thi không đạt yêu cầu - Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng s au khi đấu nố i mạch điện. Giám khảo cho dừng bài thi nếu th í sinh không tuân thủ sự nhắc nh ở của g iám khảo HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH 15’ Thời gi an chuẩn bị Thời gian th i Thời gian nghỉ 240’ 15’ KỸ TH UẬ T VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀN H TT HỌ V À TÊN CHUYÊN MÔN CÔNG V IỆC ĐƠN VỊ GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ C HỌN (30 điểm – Do các trường xây d ựng) ………, D UYỆT ngày ………. tháng ……. năm ....... CHỦ TỊC H HỘ I ĐỒNG 3 TR ƯỞNG BAN ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.