Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề

pdf
Số trang Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề 8 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề 1 MB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề 1 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề 3
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 32 - Thực hành nghề
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N AM Độc lập - Tự do - H ạnh phúc ------------------------ Đ Ề THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲN G NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀN H NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 32 Thời gian: ….. phút DANH SÁC H CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔN G NGHIỆP TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Họ và tên Ghi chú Vũ Ngọ c Chuyên Chuyên gia trưởng Bùi tiến Dũng Ch uyên gia Hoàng Điệu Ch uyên gia Trần Mạnh Thắng Ch uyên gia Nghiêm Hữu Kho a Ch uyên gia Phạm Văn Tý Ch uyên gia Trịnh Xuân Bình Ch uyên gia Trần Anh Hiếu Ch uyên gia Nguyễn Anh Tuấn Ch uyên gia Âu Văn Tuân Ch uyên gia Nguyễn Văn Văn Ch uyên gia Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia Nguyễn Văn H ùng Chuyên gia Vũ Văn Thược Ch uyên gia Nguyễn Ngọc Hoàn Ch uyên gia Dương Thị Lan Anh Ch uyên gia Vũ Ngọ c Vượn g Ch uyên gia Võ Thành Hoàn g Hiếu Ch uyên gia Điện thoại Emai l 0982.527.270 chuy enhc@gmail.com 0912.947.006 bdun g69@gm ail.com 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com 0988.653.313 tthangcdn bg@gm ail.com 0975.435.982 nghiemhuukhoa@gm ail.com 0978.651.465 tykhoadi en@gmail.com 0983.140.204 binhcdcknn@ gm ail.com 0982.109.479 Hieutran36@ gm ail.com 0912.493.255 nguyenanhtuankt cn@yahoo. com .vn 0915.771.053 Autuan03101316@ gm ail.com 0905.006.007 ngvanvan dn@gm ail.com 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com 0904.587.443 nguyenhungKdien@gmail.com 0914.779.958 vuvant huoc@ gm ail.com 0989.663.228 ngochoanninh binh@yahoo.com 0983.122.503 daothe dan@gmail.com 0913.207.732 ngocv uon gv u@yahoo.com 0935.825.767 hoanghie u711@gmail. com Hải Phòng 6 – 2011 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ THUẬ T C. DAN H MỤC THIẾT B Ị, DỤNG C Ụ, VẬ T TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A : Chức năng 30 Phần B: Lắp đặt thiết bị 10 Phần C: Đ i dây và đấu nố i mạch điện 20 Phần D : A n toàn 05 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN B ẮT B UỘC (70 điểm - Th ời gian thực hiện : 240 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả k ỹ thuật Lắp đặt mạch đi ện đi ều khiể n động cơ k hông đồng bộ ba pha 2 cấp tốc độ  / YY. Mạch điện động lực và mạch đ iện điều khiển bao gồ m: - Một động cơ điện không đồng bộ b a pha 2 cấp tốc độ độ / YY được điều kh iển quay ở 2 cấp tốc độ theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ MC, MC1, MC2, M C3 và bộ nút ấn PB1, PB2, PB3, PB4. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RTH . Các đèn tín h iệu : H1,H2 h iển thị chế độ  và chế độ YY, đèn H 3 hiển thị kh i động cơ bị quá tải. - Sơ đồ nguyên lý mạch điện ( bản vẽ) 2. Yêu cầu kỹ thuật - Các th iết bị t rong tủ đ iều kh iển ( Kích th ước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên panel,bảng gỗ. - Dây dẫn trong tủ hoặc trên p a nel phải sóng, gọn và đẹp . - Th iết bị phải được lắp đặt ở vị t rí h ợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trì nh thực hiện bài thi: - Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch - Vận hành, quan sát và gh i nhận hiện t ượng. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ THUẬ T Sơ đồ nguyên lý mạch đ iện . 1 x 2,5 màu d? L1 L2 L3 N PE 1 x 2,5 màu xanh 1 x 2,5 màu vàng 1 x 2,5 màu den 1 x 2,5 màu vàng xa nh 1 x 1,5 màu den 1 x 1 ,5 màu d? 2,5 mm2 MCB0 I> I > I> MCB1 1 x 2,5 vàng xanh THR PB1 MC THR THR PB2 MC PB3 PB4 MC1 MC2 2A 2B 2 C MC1 MC2 MC2 MC1 MC3 4A MC MC1 H1 MC2 Mạch điện điều khiển MC3 H2 H3 4B 4C M PE MC3 Mạch động lực C. TRAN G THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG C HO KỲ THI Số thí sinh dự thi: ........... TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ I 1. Thiết bị 2. Rơle nh iệt GM C - 32 Công tắc tơ -32A 3. Á p tô mát ba pha -32A ĐƠN VỊ S.LƯ ỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT cái 1 LG “ “ 1 4 LG LG 3 GHI CHÚ 4. Đèn báo  22, 220 V; màu xanh, đỏ, vàng cái 5. Nút ấn  22 màu xanh và đỏ cái 4 Yong Sung 6. Á p tô mát một pha -10A cái 1 LG 7. Động cơ KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ / YY ( 3 KW ) cái 8. Cầu đấu dây 12 cực – 10A bộ 2 Taiwan X1 9. Cầu đấu dây 6 cực – 20A cái 2 Taiwan nguồn 10. Cầu đấu dây 4 cực – 20A 11. Cầu nối đất 12. Thanh cài thiết bị II Dụng cụ 1. Máy khoan điện cầm tay cái cái 1 1 Taiwan VN Cho Motor m 0,5 Korea Cho tủ Cái 1 2. Máy vặn v ít dùng pin Cái 1 3. Đồng hồ VOM Cái 1 4. Kìm điện các loại Bộ 1 5. Đồng hồ mê ga ô m ( M ) Cái 1 6. Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7. Kìm tuốt dây điện Cái 1 Yong Sung 1 8. Tuốc nơ vit các lo ại Bộ 1 9. Cưa sắt Cái 1 10. Bút thử điện Cái 1 11. Thước ni vô , thước các loại Bộ 1 12. Bộ 1 1. Mũi khoét sắt 65,  22, mũi khoan Vật tư Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 85 VN 2. Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 55 VN 3. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC 2 1.5 mm m 30 Trần Phú 4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm m 10 Trần Phú 5. Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm2 m 10 Trần Phú m 10 Trần Phú m 10 Trần Phú m 10 Trần Phú m 10 Trần Phú III 6. 2 2 Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm 2 7. Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm 8. Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm 2 2 9. Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm 10. Băng keo cách điện cuộn 1 VN 11. Loại vít 2,3 bắt gỗ Con 30 VN 12. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN Bu long , đai ốc 13. Dây thít dài 150 + đế dán th ít gói 1 VN Đế 10 cái; dây 50 sợi 14. Tủ điều kh iển (600x400x180 ) hoặc panel cái ( 600 x 400) Gh i chú: Có thể th ay các thiết bị, vật tư t ương đ ương Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel ho ặc tủ đ iện 1 D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TT Nội dung thi Điểm tối đa I Điểm chức năng 30 Đóng MCB0 Đóng MCB1 Ấn nút PB3 Ấn nút PB2 Ấn nút PB4 Ấn nút PB1 Kéo thanh Reset TH R II III IV V Chưa có ph ản ứng, mạch đ iện sẵn sàng Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng Mạch điện nối động cơ ở chế độ  (chuẩn bị làm việc ở tốc độ thấp) đèn H1 sáng Đông cơ được kh ởi động quay th eo chiều kim đồng hồ ở tốc độ thấp ( chế độ ) Mạch điện nố i bộ dây động cơ thành YY và làm việc ở tốc độ cao , đèn H2 sáng Dừng động cơ H1, H2 tắt, H3 sáng Lắp đặt thiế t bị Tất cả thiết bị lắp ở các vị trí hợp lý, đúng giá trị đ ịnh mức Các th iết bị phải được gắn (dán) nhãn Gá lắp ng ang bằng chắc chắn Đi dây và đấu nối Đi dây từ nguồn đến tủ , panel; từ tủ , pane l đến tất cả các điểm đấu nố i không b ị căng Đi dây trong tủ , panel không b ị căng, không bị chồng chéo Các đ iểm đấu nố i chắc chắn Dây đ iện, cable không bị tró c vỏ Các đầu dây bấm code không b ị hở, thừa phần dây đồng quá 0,5mm Bấm đúng kích cỡ đầu code Đúng màu dây, kích cỡ dây An toàn Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính bảo hộ (sử dụng đúng qu i trình qui phạm) Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề Nơi làm việc gọn gàng ng ăn nắp Có các điểm nố i đất An toàn cho ng ười và thiết bị Thời gian Hoàn thành bài thi t rước thời gian Đúng thời gian Vượt ≤ 30 phút 2,5 2,5 5 5 5 5 5 10 5 2 3 20 3 3 3 3 3 3 2 5 1 1 1 1 1 5 3 2 0 Vượt  30 phút ( Dừng bài thi và không đánh g iá) Tổng số: 70 Yêu cầu đối với thí sinh: - Tuân thủ quy định về an toàn - Không nó i chuyện và trao đổ i trong qu á trình thi - Thao tá c đúng trình tự và sử dụng đúng tính năng của các dụng cụ - Chỉ được hỏi tham vấn nh ững vấn đề cần thiết để đảm bảo thực hiện bài th i Ghi Chú: Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lổi t rừ 2,5 điểm. 3 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH 15’ Thời gian chuẩn bị Thời g ian thi Thời g ian ngh ỉ 240’ 15’ KỸ TH UẬ T VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀN H TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần ) II. PHẦ N TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng) ………, ngày ………. tháng ……. n ăm ....... D UYỆT C HỦ TỊCH HỘI ĐỒN G 4 TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.