Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề

pdf
Số trang Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề 12 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề 1 MB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề 3
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 12 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA M Độc l ập - Tự do - Hạnh phúc Đ Ề THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲN G NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀN H NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 15 Thời gi an: ….. phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA N GHỀ: ĐIỆN CÔN G NGHIỆP TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Họ và tên Ghi chú Vũ Ngọc Ch uyên Chuyên giatrưởng Bùi tiến Dũn g Ch uyên gia Hoàn g Điệu Ch uyên gia Trần Mạnh Thắng Ch uyên gia Nghiêm Hữu Kho a Ch uyên gia Phạm Văn Tý Chuyên gia Trịnh Xuân Bình Chuyên gia Trần Anh Hiếu Ch uyên gia Nguyễn Anh Tuấn Ch uyên gia Âu Văn T uân Ch uyên gia Nguyễn Văn Văn Ch uyên gia Nguyễn Xuân Nguyên Ch uyên gia Nguyễn Văn Hùn g Ch uyên gia Vũ Văn T hược Ch uyên gia Nguyễn Ngọc Hoàn Ch uyên gia Dươn g Thị Lan Anh Ch uyên gia Vũ Ngọc Vượng Ch uyên gia Võ Thành Hoàng Hiếu Ch uyên gia Điện thoại 0982.527.270 0912.947.006 0989.191.033 0988.653.313 0975.435.982 0978.651.465 0983.140.204 0982.109.479 0912.493.215 0915.771.053 0905.006.007 0912.389.423 0904.587.443 0914.779.958 0989.663.228 0983.122.503 0913.207.732 0935.825.767 Hải Phòng 6 – 2011 Emai l chuy enhc@ gmail. com bdun g69@gmail.com dieu59vh@yahoo.com tthangcdnbg@gmail.com nghi emhuukhoa@gmail.com tykhoadien@gmail.com binhcdcknn@gmail.com Hieutran36@gm ail.com nguyen anht uanktcn@yahoo.com Autuan03101316@gmail.com ngvanvandn@gmail.com nguyen cdhn@gmail.com nguyenhungKdien@gmail.com vuvanth uoc@gmail.com ngochoanninhbinh@y ahoo.com daot hedan@ gm ail.com ngocvuongv u@yahoo.com hoangh ieu711@ gm ail.com NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ TH UẬ T. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬ T TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Phần A: Chu ẩn bị Phần B: Chức năng Phần C: Lắp đặt Phần D: Đi dây, đầu nối Phần E: An toàn Phần G: Thời g ian Tổng cộng: Điểm đạt 05 35 05 15 05 05 70 I. PHẦN BẮT B UỘC (70 đ iểm - Thời gian thực h iện : 480 phút ) A. MÔ TẢ KỸ TH UẬ T. 1. Mô tả k ỹ thuật đề thi Lắp mạch điện điều k hiển độ ng cơ điện KĐB 3 pha qua y 2 chiều, có giới hạn hà nh trình dùng PLC S7-200(300 ). Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐ B ba pha M được điều khiển tại một vị trí quay 2 ch iều bằng bộ công tắc tơ K1, K2 và nút ấn đơn từ PB0 đến PB2. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt OL, bảo v ệ mất pha bằng bộ PMR. Còi báo động kh i sự cố BELL. Đèn tín hiệu: H1-H3 h iển thị điện áp nguồn. Ampe kế: A 1-A 3 đo dòng làm việc của động cơ. Vôn kế V kiểm t ra đ iện áp dây, điện áp pha qu a công tắc chuyển mạch CMV. Đèn t ín h iệu, A , V, CMV, nút ấn đ ược lắp đ ặt trên cánh tủ. PLC có điện áp đầu ra 220VA C. Sơ đồ bố trí đèn b áo, thiết bị đo đặt t rên cánh tủ được mô tả trên bản vẽ 01 Sơ đồ bố trí thiết bị t rên panel được mô tả trên bản vẽ 02 Sơ đồ cung cấp điện được mô tả trên bản vẽ 03 Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển đ ược mô t ả trên bản vẽ 04 Sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch đo, hiển th ị được mô tả trên bản vẽ 05 Sơ đồ kết nối PLC được mô tả t rên b ản vẽ 06 2- Yêu cầu k ỹ thuật Toàn bộ các thiết b ị điện được cố định vào thanh cài lắp t rên Panel đặt trong tủ có kích thước 600 x 400 x 180. Các vị trí lắp đặt đã được khoan lỗ sẵn. Chương trình điều khiển được v iết và nạp vào PLC thông qua PC + cáp truyền thông. Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu đề thi. Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước, màu dây. Các đầu dây được bấm đầu cốt. Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa. Còi báo động để trên nóc tủ. Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. Tủ điện , động cơ được nối đất bảo vệ Giá trị điện trở cách đ iện giữa các pha và v ới dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 M Các lỗ đèn , nút ấn đ ược khoan lỗ 22 B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬT H1 H2 v A1 H3 A2 A3 cMV voltmeter PB2 PB1 PB0 NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: Ngµy th¸ng n¨m 2011 S¥ §å Bè trÝ thiÕt bÞ trªn c¸nh tñ BV sè: 01 MCCB-3p MCCB-1P K1 TG1 PMR TG2 K2 OL 5 3 7 C.Am p A X1 X2 NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: S¬ ®å bè trÝ thiÕt bÞ Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 02 MCCB-3P 1 x 2.5mm 1 x 2.5mm X1 X2 L1 L2 L3 N MCCB-1P 1 x 1.5mm PE M MĐK L1- §á L2- §en L3 Vµng N- Xanh PE- Vµng säc xanh NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: S¥ §å cung cÊp ®iÖn Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 03 MCCB -1P L1 N MCCB -1P OL P RM PMR OL PB0 K1 TG2 K2 PB1 PB2 TG1 HT1 HT2 K2 K1 B ELL K2 HT1 K1 K1 HT2 Tg1 K2 Tg2 Ngh Ò ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: Ngµy S ¥ §å th¸ng n¨m 2011 nguyªn lý m¹ch ®iÒu khiÓn BV sè: 04 MCCB-3P L1 A1 L2 A2 L3 A3 N PE H1 n V H3 H2 r s CMV t v1 v2 K1 K2 PMR OL M NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: Ngµy S¥ §å nguyªn lý th¸ng n¨m 2011 m¹ch ®éng lùc, m¹ch ®o, hiÓn thÞ B V sè: 05 MCCB-1 p PMR N L1 OL I0.0 PB0 I0.1 PB 1 I0.2 HT1 I0.3 PB 2 I0.4 HT2 I0.5 I0.6 Q0.6 Q0.7 I 0.7 I1.0 I1.1 PLC Q0.0 Q0.1 K1 K2 Q0.2 Q0 .3 Q0.4 Q0.5 Q1.0 Q1.1 BELL NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: DuyÖt: S¥ §å kÕt nèi PLC Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 06 C. TRAN G THIẾT B Ị, D ỤNG CỤ, VẬ T TƯ DÙNG CHO KỲ TH I Số thí sinh dự thi: ........... 1- Vật tư TT Tên vật tư Thông số KT ĐV SL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha Bộ báo mất pha Bu lông + êcu Cầu đấu 4 m ắt Cầu đấu 6 m ắt Chuyển mạch vôn Còi báo động Công tắc tơ Đầu cốt Đầu cốt Đèn báo pha  22 (đỏ,vàng, xanh) Dây đơn mềm Dây đơn mềm Dây đơn mềm vàng sọc xanh Gen ruột gà Lạt buộc M áng đi dây Nút ấn đơn  22 (đỏ,vàng, xanh) PLC S7 - 200(300) Rơ le nhiệt Thanh cài Tủ điện 600x400 x180 Vôn kế 0 - 50A 1p-16A 3p-30A PM R-44 4 x 20 400V -30A 400V -30A 380V 250V-32W GM C -32 3 - 5.5 5 - 5.5 Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc 3 6 1 1 6 2 2 1 1 2 30 25 230V- 1W Chiếc 3 1 x 1.5mm2 1 x 1.0mm2 m m 20 30 1 x 2.5mm2 m 15 1 x 10mm 30 x 30 m Chiếc m 0.5 20 2 250V - 5A Chiếc 3 CPU 312 GTH -32 Chiếc Chiếc m Chiếc Chiếc 1 1 1 1 1 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 0 - 500V 2- Dụng cụ. TT Dụng cụ 1 Máy khoan điện cầm tay 2 Máy vặn vít dùng pin 3 Đồng hồ VOM 4 Kìm điện các loại 5 Đồng hồ mê ga ôm ( M ) 6 Kìm bấm đầu cốt 7 Kìm tuốt dây điện 8 Tuốc nơ vit các loại 9 Cưa sắt 10 Bút thử điện 11 Thước ni vô, thước các loại Nước SX Ghi chú LS LS Yong Sung Yong Sung LS Càng cua Càng cua Trần Phú Trần Phú Trần Phú ĐV Cái Cái Cái Bộ Cái Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ SL 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 GHI CHÚ
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.