Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề

pdf
Số trang Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề 11 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề 1 MB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề 2
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGH ĨA VIỆT N AM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐ T NGHIỆP CAO ĐẲNG N GHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011 ) NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH N GHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 04 Thời gi an: … .. phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP TT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. H ọ và tên G hi chú Vũ Ngọ c Chuyên Chuyên gia trưởng Bùi Tiến Dũng Chuyên gia Hoàng Điệu Chuyên gia Trần Mạnh Thắng Ch uyên gia Nghiêm Hữu Kho a Ch uyên gia Phạm Văn Tý Ch uyên gia Trịnh Xuân Bình Ch uyên gia Trần Anh Hiếu Ch uyên gia Nguyễn Anh Tuấn Ch uyên gia Âu Văn Tuân Ch uyên gia Nguyễn Văn Văn Ch uyên gia Nguyễn Xuân Nguyên Ch uyên gia Nguyễn Văn Hùn g Ch uyên gia Vũ Văn Thược Ch uyên gia Nguyễn Ngọc Hoàn Ch uyên gia Dương Thị Lan Anh Ch uyên gia Vũ Ngọ c Vượn g Ch uyên gia Võ Thành Hoàn g Hiếu Ch uyên gia Điện thoại 0982.527.270 0912.947.006 0989.191.033 0988.653.313 0975.435.982 0978.651.465 0983.140.204 0982.109.479 0912.493.255 0915.771.053 0905.006.007 0912.389.423 0904.587.443 0914.779.958 0989.663.228 0983.122.503 0913.207.732 0935.825.767 Hải Phòng 6 – 2011 Em ail chuyenhc@gm ail.com bdung69@gm ail.com dieu59vh@yahoo.com tthangcdn bg@ gm ail.com nghiem huukhoa@ gm ail.com tykhoadien@gmail. com binhcdcknn@gmail. com Hieutran36@gmail.com nguyen anhtuanktcn@yahoo.com .vn Autuan03101316@gmail.com ngvanv an dn@ gm ail.com nguyen cdhn@ gm ail.com nguyenhungKdien@ gmail.com vuvant huoc@gmail. com ngocho anninh binh@yahoo.com daothe dan@gmail.com ngocv uon gvu@y ahoo.com hoangh ieu711@gmail.com NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ THUẬ T. C. DAN H MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬ T TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A : Chức năng 35 Phần B: Lắp đặt thiết bị 05 Phần C: Đ i dây và đấu nố i mạch điện 10 Phần D : A n toàn 10 Phần E: Thời gian 10 Tổng cộng: 70 I. PHẦN B ẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả k ỹ thuật Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi d ừng có hãm động năng - Xác định cực tính động cơ - Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra ch ưa được xác định cực tính . Sinh viên cần xác đ ịnh cực t ính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1 chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng , đấu các đầu dây ra hộp cực - Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐ B 3 pha bằng khở i động từ đơn, kh i dừng có hãm động năng. Mạch điện động lực và mạch điện điều kh iển bao gồm: - Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua Bộ KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút ấn mở M, nút ấn dừng D; Rơ le nh iệt để bảo vệ qu á tả i - Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45 đến 60 VD C); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời g ian RTG (1,5s). - Điện áp pha được kiểm t ra bằng Vo lt kế V và công tắc chuyển mạch CM V , dòng điện làm v iệc của động cơ được đo qua các ampe kế A1,A2, A3; Đèn báo nguồn H1, H 2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của động cơ Đ 1, Đ2; Đ èn báo qu á tải Đ 3; Vôn kế V, công tắc chuyển mạch CM V. Đèn tín hiệu , A, V, CMV, nút ấn đ ược lắp đặt trên cánh tủ . * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản v ẽ 1 * Sơ đồ bố t rí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố t rí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3 2. Yêu cầu kỹ thuật * Các thiết bị trong tủ đ iều khiển được lắp đ ặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật. * Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị t rí theo yêu cầu bản vẽ * Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí th iết bị (bản vẽ 02) * Các đầu dây đ ược bấ m đầu cốt . * Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề thi. * Dây dẫn đ ược sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ. * Dây dẫn nố i tới các thiết b ị trên cánh tủ được quấn t rong gen mềm. * Các lỗ đèn , nút ấn đ ược khoan lỗ 22 * Giá trị điện trở cách điện giữa các pha với dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 M . 3. Những qui định đối với t hí sinh Trong qu á trình thi, thí sinh phải chấp hành nghiêm chỉnh những qu i định chung của kỳ thi. Thí sinh d ự th i tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp phải thực h iện tốt những qu i đ ịnh sau đây: 1. Lắp mạch đúng bản v ẽ và những qui đ ịnh cụ thể . 2. Sản phẩm chỉ đ ược th ực hiện trong thời gian 6 t iếng. Th í s inh hoàn thành bài thi t rước thời gian có thể ra ngoài sau khi báo cáo ban giám khảo, để tính đ iểm thời gian. 3. Tuyệt đối không dùng thước, ni vô có dấu vết. 4. Tất cả th í sinh phải tự bố trí phân ch ia thời g ian làm bài thi và chỉ được phép dừng trong trường hợp bị ốm hoặc tai nạn lao động. 5. Thí sinh hoàn thành bài thi t rong thời gian cho phép sẽ được chấm bài. 6. Những qui định an toàn sẽ được h ướng dẫn và được thông báo trước. 7. Khi g iám kh ảo chấ m điểm với bài thi của thí s inh nào th ì thí s inh đó ph ải có mặt để vận hành v à b iết kết quả sản phẩm của mình . 8. Cấm thí s inh chuẩn b ị mọ i dưỡng gá. 9. Thí sinh sử dụng nguyên vật liệu ban tổ chức đã thống nhất. Các nguyên vật liệu khác phải có sự đồng ý của BTC kỳ thi 10.Thí sinh không được đóng đ iện để thử mạch trong quá t rinh làm bà i th i. B. CÁC BẢN VẼ KỸ TH UẬT: A B N C H3 AT1 L H2 N H1 AT2 CCM CMV VMV v M D A A A h K 5 1 3 4 rn 7 ®1 K K 6 RTh h Rn RTh K h 11 1 9 13 ®2 h ®kb ®3 2 rn h BT CL NGHỀ ĐI ỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ T HI TỐT NGHIỆP HỆ C AO ĐẲNG NGHỀ Người Duyệt: Ngày 3 tháng 6 năm 20011 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01 Đ AT1 AT2 BT CL CL RT G K H T1 T2 T3 NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP CĐ ĐỀ THI TỐT NGHI ỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người Duyệt: Ngày 3 tháng 6 năm 2011 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TH IẾ T BỊ BV số: 02 H1 v H3 H2 A A A D Đ1 CMV M Đ2 Đ3 NGHỀ ĐIỆN C ÔNG NGHIỆP ĐỀ THI T ỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG Người Duyệt: Ngày 3 tháng 6 năm 2011 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁNH TỦ BV số: 03 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ,DỤN G CỤ. 1. Thiết bị, vật tư TT Tên vật tư Thông số KT 1 Độn g cơ KĐB 3 pha 380V Ký hiệu trên bản vẽ ĐK B 2 3 4 Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha 10A 5A 30A A AT2 AT1 5 6 7 Bu lông + êcu Cầu đấu 4 mắt Chuyển mạch vôn D2 8 9 10 Công tắc tơ Đầu cốt Đầu cốt 10A 1,5 2,5 11 12 Vôn kế Đèn báo pha (đỏ,vàng, xanh) 13 14 15 16 17 18 Đèn báo trạng thái Dây đơn mềm đen Dây đơn mềm đỏ Dây đơn mềm màu đen Dây đơn mềm màu đỏ Dây đơn mềm màu vàng 19 20 21 Dây đơn mềm vàng Dây đơn mềm vàng/xanh Gen ruột gà 22 Dây th ít Nước SX ĐV SL VN chiếc 01 VN VN VN Chiếc Chiếc Chiếc 3 6 1 Chiếc Chiếc Chiếc 6 3 1 CM V K,H LG Chiếc Chiếc Chiếc 2 40 30 V H1,2,3 VN VN Chiếc Chiếc 1 3 Đ1,2,3 1,5 mm2 1,5 mm2 2,5 mm2 2,5 mm2 2,5 mm2 VN VN VN VN VN VN Chiếc m m m m m 3 3 6 3 3 3 1,5 mm2 1,5 mm2 D 12 VN VN VN m m m 3 3 0.5 10 mm VN Chiếc 20 D20 23 24 25 26 27 Máng đi dây Nút ấn đơn (đỏ, xanh) Cầu ch ỉnh lưu Rơ le nhiệt Thanh cà i 28 29 30 Tủ điện (sơn tĩnh đ iện ) Máy biến áp Rơ le thời gian 31 32 Pin Keo d ính 10 x20 CL RN 380/ 220V 220V BT RTh VN VN VN VN VN m Chiếc Chiếc Chiếc m 1,5m 2 1 1 1,5 VN VN VN Chiếc Chiếc Chiếc 1 1 1 VN Quả Lọ 1 1 2. Dụng cụ. TT TÊN DỤNG CỤ 1 Máy khoan đ iện cầm tay 2 Máy vặn v ít dùng pin 3 Đồng hồ vạn năng ĐƠN VỊ Cái Cái Cái SL 1 1 1 1 1 1 4 5 6 Kìm đ iện các loạ i Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Kìm b ấm đầu cốt Bộ Cái Cái 7 8 Kìm tuốt dây điện Tuốc n ơ vit các loại Cái Bộ 1 1 Cưa sắt Bút thử đ iện Thước ni vô , th ước các loại Cái Cái Bộ 1 1 1 9 10 11 Ghi chú: Thiết bị, vật t ư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo đi ều kiện cụ thể của từng trường. GHI CHÚ D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. 1. Chức năng (35 điểm) 1 2 3 4 6 7 8 Yêu cầu k ỹ thuật Kiểm tra bộ d ây ĐC Đúng cực tính Đóng áptômát cấp nguồn Đèn báo pha sáng cho mạch Ấn nút mở máy M ĐC Khởi động, đèn Đ 1 sáng ĐC dừng, mạch hãm làm Ấn nút dừng máy D việc, sau 1s, mạch mất điện. Vo l kế báo các giá trị điện áp Thao tác CMV theo điểm báo Tác động rơle nh iệt Mạch mất đ iện, Đ3 sáng Cắt áptôm át AT 2, Đóng áptômát AT2 cấpnguồn trở lại cho mạch Thang điểm 10 5 5 5 5 3 Mạch không hoạt động t rở lại 2 Song song v ới phương của panel và chắc chắn 2 Ch ắc chắn, đúng theo bản vẽ 3 Đúng loại dây, clos đầu cốt, có đánh số,t iếp xúc tốt, chắc chắn 5 Bó dây sóng, gọn gàng, chắc chắn, tiếp xúc tốt 5 3.Lắp đặt thiết bị (5 Đ iểm) 1 Thanh cà i, máng nh ựa Thiết b ị lắp đặt trên panel và cánh tủ 4. Đi dây và đấu nối mạch (10 điểm) 2 1 Đi dây và đấu nố i mạch động lực và điều kh iển Mạch điều kh iển , chiếu sáng, đo lường trên panel lên cánh tủ 5. A n toàn (10 điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề 2 Nơi làm việc Mạch điện đấu nối gọn 3 gàng. 4 Các điểm nố i đất An toàn cho người và 5 thiết b ị. 6. Thời gi an (10 Điểm) 1 Đúng thời gian 2 Vượt ≤ 10 phút 3 Vượt ≤ 30 phút 4 Vượt  30 phút 2 Sử dụng đúng Gọn gàng, ngăn nắp Mạch không chạ m mát, ngắn mạch. Ch ắc chắn, tiếp xúc tốt 2 2 2 2 2 10 8 4 Không đánh giá Tổng đi ểm: 70
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.