Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04

pdf
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04 9 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04 191 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04 2
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị khách sạn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS-TH04
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS - TH 04 Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung Anh/ chị hãy thực hiện quy trình thanh toán làm thủ tục trả buồng cho 02 khách theo các số liệu sau: - Khách lưu trú từ ngày 12/9 đến 19/9/2015 - Số lượng buồng: 02 buồng - Giá buồng: 400.000đ/buồng - Điện thoại: 60.000đ - Minibar: 220.000 đ (Giá trên đã bao gồm phí phục vụ 5% và thuế GTGT 10%) 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và hiệu quả cao.  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục phù hợp.  Thành thạo ngoại ngữ, vi tính  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các nhân viên trong bộ phận.  Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) 1 TT Thiết bị, dụng cụ Phòng thực hành lễ tân 1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính Mô tả Đạt tiêu chuẩn Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn 1.2 Điện thoại Điện thoại tổng đài + điện thoại con 1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn 1.4 Máy tính Máy tính Casino 1.5. Máy in Hiệu Canon 1.6 Máy fax Hiệu Panasonic 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Theo tiêu chuẩn 1.9 Tủ đựng hồ sơ Kích thước 2x1,2x0,45m 1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m, khóa chia ô nhỏ 20 x 20 1.11 Văn phòng phẩm Bút các loại, giấy nháp, kéo, ghim.... 2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu dịch vụ (Hóa Theo mẫu quy định đơn dịch vụ) 2.2 Hóa đơn tổng hợp Theo mẫu quy định chi phí 2.3 Hóa đơn giá trị gia Phô tô (Theo mẫu Bộ tăng Tài chính) 2.4 Phiếu góp ý của Theo mẫu quy định khách hàng 2.5 Sổ giao ca Theo mẫu quy định Đơn vị tính Phòng Số lượng 1 Bộ 2 Cái 3 Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái 2 2 1 1 1 1 1 Tờ 1 Tờ 1 Tờ 1 Tờ 1 Quyển 1 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí Điểm 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 2 Giao tiếp hiệu quả 2 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ 26 3.1 Chào khách và tiếp nhận yêu cầu trả buồng của khách 2 3.2 Thông báo cho các bộ phận liên quan 3 3.3 Tổng hợp chi phí và đưa khách kiểm tra 3 3.4 Xác định lại phương thức và trách nhiệm thanh toán. 2 Thực hiện thanh toán: 3 3.5 - Thu tiền 3.6 - Lập hoá đơn đầy đủ thông tin, chính xác, không tẩy xóa, 7 2 Ghi chú dùng chung Thí sinh giao hoá đơn cho khách Nhận lại chìa khoá buồng, trả giấy tờ tuỳ thân, xin ý 4 3.7 kiến đóng góp của khách và tiễn khách 3.8 Hoàn thành thủ tục trả buồng 2 Tổng 30 ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút) Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung Thực hành quy trình chỉnh trang buồng ngủ buổi tối (Trải giường xuân hè có cửa/Phòng hạng sang)? 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:  Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính xác và hiệu quả cao.  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục phù hợp.  Thông thạo ngoại ngữ.  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các nhân viên trong bộ phận.  Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả Đơn vị Số Ghi tính lượng chú Phòng thực hành buồng Đạt tiêu chuẩn 3 sao Phòng 1 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi Cái 1 1.2 Điện thoại Điện thoại con tổng đài Cái 1 1.3 Tivi Cái 1 1.4 Điều hòa Cái 1 1.5 Máy sấy tóc Cái 1 1.6 Ấm điện đun nước Cái 1 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng Chiếc 1 2/ Đồ gỗ 2.1 Giường, đệm Kích thước 1,8x2,2m Bộ 1 2.2 Bộ bàn ghế uống trà Bàn tròn nhỏ và ghế tựa Bộ 1 2.3 Tủ đựng áo quần Kích thước 2x1,2m Cái 1 2.4 Tủ đầu gường Kích thước0,5x0,5x0,5m Cái 1 3 2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế 3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Bàn chữ nhật và ghế tựa Kích thước 2,6x3,0m Tấm phủ giường hoặc dải trang trí 3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh răng Theo mẫu quy định 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu xả Theo mẫu quy định 4.3 Xà phòng Theo mẫu quy định 4.4 Túi vệ sinh Theo mẫu quy định 4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định 4.6 Dao cạo râu Theo mẫu quy định 4.7 Lược Theo mẫu quy định 4.8 Bông tai Theo mẫu quy định 4.9 Giấy vệ sinh Theo mẫu quy định 4.10 Giấy lau tay Theo mẫu quy định 4.11 Si đánh bóng giầy Theo mẫu quy định 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách 5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định 5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định 5.3 Phong bì Theo mẫu quy định 5.4 Hóa đơn minibar Theo mẫu quy định 5.5 Phiếu giặt là Theo mẫu quy định 5.6 Tập gấp, tờ rơi Theo mẫu quy định 5.7. Phiếu xin ý kiến khách Theo mẫu quy định 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần 6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô 6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác Cái Bộ 1 1 Chiếc Chiếc 2 2 1 3.4 4 1 2 2 2 1 Bộ Bộ Bánh Chiếc Cái Cái Cái Túi Cuộn Hộp Hộp 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Tờ Tờ Cái Tờ Tờ Bộ Tờ 2 2 2 2 2 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 1 1 2 3 1 1 1 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh 6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá Cái Bình Bình Bình Bình Đôi Cái Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5 6 0.5 TT Tiêu chí 1 2 3 4 5 Điểm thực tế 2 1 1 1 1 1 1 Ghi chú Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy Vào phòng khách Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách Vệ sinh phòng ngủ Kéo rèm Thu gom các đồ dùng loại bỏ của 0.5 khách Chỉnh trang giường 3 Bổ sung các đồ dùng theo quy định 1.5 Điều chỉnh nhiệt độ và các thiết bị điện 0.5 Vệ sinh phòng tắm 6 Thu gom các đồ dùng loại bỏ 0.5 Thu gom đồ vải bẩn 0.5 Kiểm tra và vệ sinh các loại bồn nếu 3.5 cần Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách 0.5 Kiểm tra các thiết bị điện 0.5 Dọn sàn phòng tắm 0.5 Yêu cầu 2 Vệ sinh cá nhân 0.5 Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp 0.5 Thời gian 0.5 An toàn 0.5 Tổng 20 ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút) 5 Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu Menu: - 1 món khai vị: Súp - 1 món chính: Món hải sản - 1 món tráng miệng: Trái cây Đồ uống: - Rượu vang trắng - Nước khoáng 1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách Menu: - 1 món khai vị: Súp (kiểu plate) - 1 món chính: Món hải sản (kiểu silver) - 1 món tráng miệng: Trái cây (kiểu plate) Đồ uống: - Rượu vang trắng - Nước khoáng 1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải:  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục phù hợp.  Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của các loại hình bữa ăn.  Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với phong cách chuyên nghiệp.  Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức ăn cho khách.  Mở và phục vụ chai rượu vang trắng đúng cách.  Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi món và kết thúc bữa ăn.  Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.  Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.  Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối hợp giữa món ăn và đồ uống . 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu (cho 01 thí sinh) 6 TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả Phòng thực hành nhà hàng Đạt tiêu chuẩn 3 sao 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn Kích thước 1x1m 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ Kích thước 0.75x1,2m 2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn Kích thước 1,6x1,6m 2.2 Khăn ăn Kích thước 0,5x0,5m 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ 3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị Phi 28 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân Phi 16 3.3 Tô đựng nước 3.4 Đĩa ăn món chính Phi 28 3.5 Đĩa ăn tráng miệng Phi 22 3.6 Chén súp 3.7 Lọ tiêu, muối 3.8 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Thìa súp 4.2 Dao, dĩa ăn món chính 4.3 Dao, dĩa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 4.6 Xô ngâm rượu 5/Đồ thủy tinh 5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly vang trắng 5.3 Bình thủy tinh 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống trơn 6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 7 Đơn Số Ghi vị lượng chú tính Phòng 1 Cái Cái Cái 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái 1 2 1 2 2 Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc 2 2 1 2 2 2 2 1 Chiếc Bộ Bộ Bộ Cái Cái 2 2 2 1 1 1 Cái Cái Cái 2 2 2 Cái Cái Cái Cái Tờ 1 1 1 1 1 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí 1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất Phục vụ theo thực đơn Mở và phục vụ Vang trắng Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn Phục vụ món khai vị Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn Phục vụ món chính Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ Phục vụ đúng nhu cầu của khách Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn Ngoại dáng Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện 2 2.1 2.2 2.3 2.4 3 4 8 Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 3 0.5 1 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 2 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 Điểm thực tế Ghi chú Biết cách giới thiệu, chào mời 0.5 Tác phong linh hoạt, nhanh gọn 0.5 Tổng 20 ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút) B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường. DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN 9 Ngày …… tháng …… năm 2015 TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.