Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48 8 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48 215 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48 2 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48 30
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH48
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 48 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP TT 1. 2. 3. Họ và tên Ghi chú Chủ biên Chuyên gia Chuyên gia Điện thoại Email Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị Phần B: Chức năng Phần C: Đi dây và đấu nối Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Tổng cộng: Điểm đạt 05 40 15 5 5 70 I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi - Lắp mạch điều khiển động cơ vận chuyển và trộn nguyên liệu. Hệ thống chỉ hoạt động khi ô tô vận chuyển nguyên liệu trộn đã đúng vị trí, có 2 chế độ hoạt động tay và tự động. (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ) * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4 2. Yêu cầu kỹ thuật. - Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên panel, bảng gỗ. - Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 1. Sơ đồ công nghệ hệ thống trộn nhiên liệu. 2. Sơ đồ mạch động lực và mạch điều khiển. C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ. TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Tên vật tư Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha Công tắc tơ +RN Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Đầu cốt Đèn báo pha  22 Đèn báo H1,H2,H3,H4. 22 11 12 13 14 Động cơ KĐB 3 pha 15 16 17 18 19 20 21 22 Đồng hồ vạn năng Nút ấn Rơ le thời gian Vôn kế Thông số KT 0 - 50A 1p-32A 3p-50A GMC - 40 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 3 - 5.5 16 - 5.5 230V- 1W 230V- 1W Nước SX Đài Loan Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan ĐV Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc m m Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc SL 03 01 01 08 10 20 40 60 03 04 750W Việt Nam Hàn Quốc Hàn Quốc Đài Loan Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc 02 04 02 01 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 01 Công tắc chuyển mạch Hàn Quốc Chiếc 01 Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường. Ghi chú LS LS LS T. Phú T. Phú Càng cua Càng cua 3 mầu 1 mầu 2 cấp tốc độ Đỏ, 3 xanh D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. TT Nội dung đánh giá 1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) Chức năng mạch điện Đóng áptômát Cấp nguồn cho mạch, mạch sản sàng hoạt động Khi xe vào vị trí S1 đóng lại Q1 ở vị trí 1 (Chọn chế độ Đèn H1 sáng, có thể cho từng bằng tay) thiết bị hoạt động. Q1 ở vị trí 2 (Chọn chế độ Đèn H2 sáng. tự động) Nhấn nút S3 Mở máy băng tải theo chế độ Y/. (3s), băng tải hoạt động vận chuyển nguyên liệu vào bồn trộn. 2 Nhấn S7 (Khi bồn đầy) Bảo vệ quá tải 3 4 5 Băng tải dừng, động cơ trộn bắt đầu hoạt động trong 10s, sau đó xả nguyên liệu trộn vào xe vận chuyển. Tác động rơle nhiệt, mạch mất điện Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn Mạch không hoạt động trở lại trở lại cho mạch Đi dây và đấu nối - Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. - Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. - Các điểm đấu nối chắc chắn. - Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. - Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. An toàn - Đảm bảo đúng thứ tự pha. - Trang bị bảo hộ lao động - Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề - Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp Thời gian - Đúng thời gian - Hoàn thành trước 10 phút Tổng cộng HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH 6/7 Điểm chuẩn 5 40 5 5 5 5 5 5 5 5 15 1 1 1 1 1 5 3 2 2 3 5 0 5 70 Thời gian làm quen Thời gian thi Thời gian nghỉ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn). ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN 7/7 TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.