Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46 10 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46 199 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46 9 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46 63
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH46
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 46 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP TT 1. 2. 3. Họ và tên Ghi chú Chủ biên Chuyên gia Chuyên gia Điện thoại Email Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Phần A: Lắp đặt thiết bị thiết bị Phần B: Đi dây đấu nối Phần C: Vận hành Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Tổng cộng: Điểm đạt 16 14 30 5 5 70 I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp đặt mạch điện điều khiển động cơ điện không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc mở máy bằng cách đổi nối Ÿ/ Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm : + Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sócđược điều khiển làm việc ở chế độ Ÿ/ quay theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ k1,k2,k3 và bộ nút ấn kép (ON1.ON2) +Sử dụng hãm động năng bằng nguồn DC 24v , đóng cắt mạch điện hãm bằng công tắc tơ K4và rơle thời gian T2 + Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt RN + Đèn tín hiệu Đ1 hiển thị động cơ làm việc ở trạng thái bình thường,và đèn tín hiệu Đ2 hiển thị chế độ quá tải 2. Yêu cầu kỹ thuật. - Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên panel, bảng gỗ. - Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 1. Sơ đồ mạch động lực. A B C CD CC K1 RN K3 A K2 2. Sơ đồ mạch động lực và mạch điều khiển. RN §2 D M1 T1 K1 CC K2 RN K3 RN §2 §1 D M1 T1 K2 K3 T1 K3 K2 K1 T1 §1 K3 T1 K1 T1 K1 K2 CC RN Sơ đồ bố trí thiết bị: F1 F2 F3 F4 K2 K3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 30 60 160 250 320 390 K1 60 175 Đ1 S2 PB0 PB1 C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ. TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Tên vật tư Ampe kế Áp tô mát 1 pha Áp tô mát 3 pha Công tắc tơ +RN Dây đơn mềm Dây đơn mềm Đầu cốt Đầu cốt Đèn báo pha  22 Đèn báo H1,H2,H3,H4. 22 11 12 13 14 Động cơ KĐB 3 pha 15 16 17 18 19 20 21 22 Đồng hồ vạn năng Nút ấn Rơ le thời gian Vôn kế Thông số KT 0 - 50A 1p-32A 3p-50A GMC - 40 1 x 2.5mm2 1 x 1mm2 3 - 5.5 16 - 5.5 230V- 1W 230V- 1W Nước SX Đài Loan Hàn Quốc Hàn Quốc Hàn Quốc Việt Nam Việt Nam Đài Loan Đài Loan Đài Loan Đài Loan ĐV Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc m m Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc SL 03 01 01 08 10 20 40 60 03 04 750W Việt Nam Hàn Quốc Hàn Quốc Đài Loan Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc 02 04 02 01 0 - 500V Đài Loan Chiếc 01 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 01 Công tắc chuyển mạch Hàn Quốc Chiếc 01 Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường. Ghi chú LS LS LS T. Phú T. Phú Càng cua Càng cua 3 mầu 1 mầu 2 cấp tốc độ Đỏ, 3 xanh D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. TT Tiêu chí đánh giá I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 6 III 1 Lắp đặt thiết bị Tất cả các thiết bị lắp đúng vị trí Các thiết bị được lắp trên thanh cài Các thiết bị được lắp đặt chắc chắn an toàn Các cầu nối lắp đặt cân đối, an toàn Đi dây và đầu nối Từ nguồn đến cầu dao Từ cầu dao đến mạch động lực Từ cầu dao đến mạch điều khiển Các đầu dây được bấm cốt chắc chắn, an toàn Các dây nối không bị căng, chùng, không chồng chéo Các đầu nối phải tiếp xúc tốt Vận hành mạch điện Đóng cầu dao mạch chưa có phản ứng, đèn báo nguồn sáng 2 - Ấn nút khởi động M động cơ quay ở chế độ nối hình sao 3 Sau thời gian trễ t(s) thì động cơ chuyển sang quay ở chế độ nối hình tam giác 4 - Ấn nút dừng D động cơ dừng. 5 - Khi động cơ đang làm việc tác động vào reset của rơ le nhiệt, động cơ dừng, đèn đỏ sáng IV An toµn 1 Trang bi đầy đủ bảo hộ lao động 2 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 3 Nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp 4 An toàn cho người và thiét bị V Thời gian 1 Đúng thời gian 2 Hoàn thành trước 10 phút Tổng số điểm 7/8 Điểm Tối đa Đạt được 16 4 4 4 4 14 1 2 2 2 4 3 30 6 6 6 6 6 5 1 1 2 1 5 0 5 70 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen Thời gian thi Thời gian nghỉ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn). ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN 8/8 TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.