Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49 9 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49 350 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49 37
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH49
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 49 Thời gian: 3 giờ (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ mi nam ngắn tay - Cổ nam có chân có dựng mex - Thân trước trái người mặc có túi ốp ngoài không có nắp đáy tròn - Thân sau cầu vai rời, có xếp ly ở hai bên, ly quay về phía vòng nách - Nẹp bên khuy rời, nẹp bên cúc liền gập vào trong - Tay ngắn, mang tay tròn một chi tiết, cửa tay gập kín - Gấu áo là kiểu gấu bằng may gập kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu áo: 1,5 cm + Đường may gấu tay: 2 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. - Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút) Bảng thông số kích thước sản phẩm TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vị trí đo Đường vai con Bản to nẹp áo Dài tay(theo đường sống tay) Dài giữa lưng Dài sườn áo Dài đầu chân cổ Dài đầu cạnh cổ Dài x Rộng túi Bản rộng cửa tay Số đo 16.5 3,2 27 74 45 2.2 7.0 14.5 x 12,5 3 Dung sai ± 0.2 ± 0.1 ± 0.5 ± 0.5 ± 0.5 ± 0.1 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ 1 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia 2 Lương Văn Tiệp Chuyên gia 3 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 8 BQP KÝ TÊN THANG ĐIỂM TT A 1 2 3 B 4 5 6 8 C 9 Nội dung thực hiện May các cụm chi tiết May chắp cầu vai, diễu nẹp May lộn cổ May túi May cửa tay Lắp ráp các cụm chi tiết của áo May vai con May tay áo, may sườn áo, bụng tay May cổ áo May gấu Hoàn thiện sản phẩm Nhặt chỉ, tẩy bẩn. Điểm 35,5 30,5 4 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Cầu vai 1.2 Thân sau dưới 1.3 Thân trước 1.4 Tay áo 1.5 Bản cổ 1.6 Chân cổ 1.7 Túi áo 2 Các chi tiết sử dụng dựng 2.1 Dựng bản cổ 2.2 Dựng chân cổ 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm Số lượng Ghi chú 02 01 02 02 02 02 01 01 01 01 Phù hợp với sản phẩm NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Ngày thi: Mã số: TT A 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. B 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. C 20. 21. 22. 23. Họ và tên thí sinh: Số máy: Tiêu chí đánh giá Thông số kỹ thuật Đường vai con 16.5 ± 0.2 Bản to nẹp áo 3,2 ± 0.1 Dài tay(theo đường sống 27 ± 0.5 tay) Dài giữa lưng 74 ± 0.5 Dài sườn áo 45 ± 0.5 Dài đầu chân cổ 2.2 ± 0.1 Dài đầu cạnh cổ 7.0 ± 0.2 14.5 x Dài x Rộng túi ± 0.2 12,5 Bản rộng cửa tay 3 ± 0.2 Hình dáng chung Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng Túi êm phẳng, góc túi đối xứng và bằng nhau Tay tra đúng qui cách Đầu tay tròn đều Gầm nách tay khớp với thân áo Dáng thân sau Dáng thân trước Dáng cổ Hình dáng cửa tay, gấu Vệ sinh công nghiệp Kỹ thuật đường may Đường can và đường chiết Túi ốp ngoài không có nắp Đường tra tay Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ Điểm tối đa 20 1.5 2.5 1.5 1.5 1.5 2.5 2.5 3.5 3 20 3 2 2 2 1.5 1 1 1.5 2 4 30 4 8 6 8 Điểm Điểm trừ Điểm thực tế 24. Đường may nẹp 25. Đường may gấu áo, cửa tay 2 2 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị 1 Máy may bằng 2 Máy vắt sổ 3 Máy ép mex 4 Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng Manơcanh ( bán thân) 5 Đặc điểm Kim máy 1 kim Kim máy vắt sổ Ghi chú Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) Khổ rộng băng 2 ép (Cho 01 xưởng thi) 60 x 120 cm 1 (Cho 02 thí sinh) 1 (Cho 03 thí sinh) II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 2 Đệm là Dạng phẳng 3 4 Số lượng DB x 14 DC x 5 * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 Đệm là 2 Kéo cắt giấy bìa 3 Kéo cắt vải 4 Kéo bấm 5 Dụng cụ tháo chỉ 6 Thoi, suốt 7 Kim khâu tay 8 Ghim đính Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Số lượng Ghi chú 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 1 gói/2 thí sinh 1 gói/10 thí sinh Số lượng Ghi chú Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị 9 Giấy, bút, thước cây, phấn may DUYỆT Thí sinh tự chuẩn bị (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) …………, ngày……tháng……năm 2012 HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.