Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34 9 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34 283 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34 7
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH34
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 34 Thời gian: 7 giờ (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo jăcket nam 2 lớp gấu buông - Cổ đứng, nẹp kéo khoá đến sống cổ - Thân trước dưới có túi khoá trần, diễu trang trí, cầu ngực cắt rời - Thân sau cầu vai rời - Tay áo một chi tiết, cửa tay, gấu gập kín may 2 đường - Lần lót thân trước bên trái người mặc có một túi cơi chìm, thân sau có ốp lót và dây treo áo - Gấu bằng may gập kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp. - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Vị trí đo Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu) Rộng ngang vai Bản cầu vai Rộng 1/2 áo Dài tay ( đo theo sống tay) Rộng bắp tay Dài x Rộng túi ngoài Dài x Rộng túi lót Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) Bản to giữa cổ Bản rộng gấu áo, cửa tay Số đo Dung sai 72 ±1 50 20 60 62 23 16,5 x 1,5 14 x 1,5 50 7,5 2,5 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,1 ± 0,1 ± 0,5 ± 0,2 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ 1 Nguyễn Trung Kiên Chuyên gia trưởng 2 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 3 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên gia ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề số 8 BQP Trường CĐ nghề Đà Nẵng KÝ TÊN THANG ĐIỂM TT A 1 2 3 4 B 5 6 7 8 9 C 10 Nội dung thực hiện May các cụm chi tiết May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài May thân trước lót May tay lớp ngoài, lớp lót. May cổ áo Lắp ráp các cụm chi tiết của áo May vai con lớp ngoài, lớp lót Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót Tra cổ, tra khoá lớp ngoài May cổ, khoá, lớp ngoài với lớp lót. May diễu nẹp, may gấu Hoàn thiện sản phẩm Nhặt chỉ, tẩy phấn. Điểm 31,5 35,5 3 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt 1 Tên chi tiết Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 1.2 Cầu vai 1.3 Thân trước dưới 1.4 Cầu ngực 1.5 Tay 1.6 Cổ 1.7 Dây treo 1.8 Ve nẹp 1.9 Đáp túi khoá trần 1.10 Nẹp lót 1.11 Ốp lót 1.12 Cơi túi lót 1.13 Đáp túi lót 2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót 2.1 Thân trước 2.2 Thân sau 2.3 Tay 2.4 Lót túi cơi 2.5 Lót túi khoá trần 3 Các chi tiết sử dụng dựng 3.1 Cơi túi lót 3.2 Cổ chính 4 Phụ liệu 4.1 Chỉ 4.2 Khóa - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm Số lượng Ghi chú 01 01 02 02 02 02 01 02 02 02 01 01 01 02 01 02 02 04 01 01 01 03 Phù hợp với sản phẩm Phù hợp với sản phẩm NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Ngày thi: Mã số: TT A 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. B 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C 21. 22. 23. Họ và tên thí sinh: Số máy: Tiêu chí đánh giá Thông số kỹ thuật Dài áo (đo từ giữa chân 72 ±1 cổ sau đến hết gấu) Rộng ngang vai 50 ± 0,5 Bản cầu vai 20 ± 0,5 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 Dài tay ( đo theo sống 62 ± 0,5 tay) Rộng bắp tay 23 ± 0,5 Dài x Rộng túi ngoài 16,5 x 1,5 ± 0,1 Dài x Rộng túi lót 14 x 1,5 ± 0,1 Dài cổ ( đo theo đường 50 ± 0,5 chân cổ ) Bản to giữa cổ 7,5 ± 0,2 Bản rộng gấu áo, cửa 2,5 ± 0,2 tay Hình dáng chung Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng Túi êm phẳng, đối xứng Cổ áo phẳng Đường tra khoá nẹp đều, phẳng Dáng thân sau Dáng thân trước Dáng tay Gấu áo, cửa tay êm phẳng, đều Vệ sinh công nghiệp Kỹ thuật đường may Đường may chắp, mí, diễu Túi trong, ngoài Cổ áo Điểm tối đa 20 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 20 5 3 2 2 1 1 1 2 3 30 7 8 5 Điểm Điểm trừ Điểm thực tế 24. Khoá 25. Gấu áo, cửa tay 5 5 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị 1 Máy may bằng 2 Máy vắt sổ 3 Máy ép mex 4 Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng Manơcanh ( bán thân) 5 Đặc điểm Kim máy 1 kim Kim máy vắt sổ Ghi chú Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) Khổ rộng băng 2 ép (Cho 01 xưởng thi) 60 x 120 cm 1 (Cho 02 thí sinh) 1 (Cho 03 thí sinh) II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 2 Đệm là Dạng phẳng 3 4 Số lượng DB x 14 DC x 5 * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 Đệm là 2 Kéo cắt giấy bìa 3 Kéo cắt vải 4 Kéo bấm 5 Dụng cụ tháo chỉ 6 Thoi, suốt 7 Kim khâu tay 8 Ghim đính 9 Giấy, bút, thước Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Số lượng Ghi chú 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 1 gói/2 thí sinh 1 gói/10 thí sinh Số lượng Ghi chú Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) DUYỆT …………, ngày……tháng……năm 2012 HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.