Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32 9 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32 918 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32 15
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: May - Thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT-TH32
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 32 Thời gian: 2 giờ 10 phút (Chỉ tính phần 1) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo sơ mi nữ ngắn tay - Cổ đứng chân rời có dựng. - Nẹp khuyết rời (nẹp bong), nẹp cúc may gập kín - Thân trước, thân sau có chiết eo - Tay ngắn một chi tiết, cửa tay mau gập kín - Gấu áo bằng may viền kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định. - Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng. - Sản phẩm phải êm phẳng, không cầm bai, bùng vặn trong ngoài. Khi may xong lớp dựng không bị bong, rộp, cổ áo may xong không bị lệch canh sợi hoặc bị môi mè, vênh lệch. - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm + Đường may gấu: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. - Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút) Bảng thông số kích thước sản phẩm TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vị trí đo Đường vai con Dài tay(theo đường sống tay) Bản rộng cửa tay Bản rộng nẹp Dài giữa lưng Dài sườn áo Dài đầu chân cổ Dài đầu cạnh cổ Dài chiết Số đo 10.5 20 3 2.8 56 34 2.2 6.5 32 x 2,5 Dung sai ± 0.2 ± 0.5 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.5 ± 0.5 ± 0.1 ± 0.2 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ 1 Hà Ngọc Dung Chuyên gia 2 Nguyễn Ngọc Châu Chuyên gia 3 Nguyễn Trung Kiên Chuyên gia trưởng ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC Trường CĐ nghề Bắc Nam Trường CĐ KT CN TP.Hồ Chí Minh Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex KÝ TÊN THANG ĐIỂM TT A 1 2 3 B 4 5 6 7 C 8 Nội dung thực hiện Điểm May các cụm chi tiết May lộn cổ May bụng tay, may cửa tay May chiết, nẹp - thân trước, thân sau Lắp ráp các cụm chi tiết của áo May vai con, sườn áo Tra cổ Tra tay May gấu Hoàn thiện sản phẩm Nhặt chỉ, tẩy phấn. 31,5 35,5 3 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 1.2 Thân trước 1.3 Tay 1.4 Chân cổ 1.5 Bản cổ 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng bản cổ 2.2 Dựng chân cổ 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm Số lượng Ghi chú 01 02 02 02 02 01 01 01 Phù hợp với sản phẩm NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Ngày thi: Mã số: TT A 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. B 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. C 19. 20. 21. 22. Họ và tên thí sinh: Số máy: Tiêu chí đánh giá Thông số kỹ thuật Đường vai con 10.5 ± 0.2 Dài tay(theo đường sống 20 ± 0.5 tay) Bản rộng cửa 3 ± 0.2 tay Bản rộng nẹp 2.8 ± 0.2 Dài giữa lưng 56 ± 0.5 Dài sườn áo 34 ± 0.5 Dài đầu chân 2.2 ± 0.1 cổ Dài đầu cạnh 6.5 ± 0.2 cổ Dài chiết 32 x 2,5 ± 0.2 Hình dáng chung Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng Tay tra đúng qui cách Đầu tay tròn đều Gầm nách tay khớp với thân áo Dáng thân sau Dáng thân trước Dáng cổ Gấu áo, cửa tay êm phẳng Vệ sinh công nghiệp Kỹ thuật đường may Đường can và đường chiết Đường tra tay Đường may nẹp Đầu nhọn cổ, đầu chân cổ Điểm tối đa 20 2 2 3 2 2 2 2 2 3 20 4 2 2 1.5 1.5 2 2 2 3 30 5 4 4 7 Điểm Điểm trừ Điểm thực tế 23. Đường may cửa tay 24. Đường may gấu áo 5 5 TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị 1 Máy may bằng 2 Máy vắt sổ 3 Máy ép mex 4 Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng Manơcanh ( bán thân) 5 Đặc điểm Kim máy 1 kim Kim máy vắt sổ Ghi chú Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) Khổ rộng băng 2 ép (Cho 01 xưởng thi) 60 x 120 cm 1 (Cho 02 thí sinh) 1 (Cho 03 thí sinh) II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 2 Đệm là Dạng phẳng 3 4 Số lượng DB x 14 DC x 5 * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm 1 Đệm là 2 Kéo cắt giấy bìa 3 Kéo cắt vải 4 Kéo bấm 5 Dụng cụ tháo chỉ 6 Thoi, suốt 7 Kim khâu tay 8 Ghim đính Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Tuỳ theo điều kiện của từng trường Số lượng Ghi chú 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 1 gói/2 thí sinh 1 gói/10 thí sinh Số lượng Ghi chú Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị Thí sinh tự chuẩn bị 9 Giấy, bút, thước cây, phấn may DUYỆT Thí sinh tự chuẩn bị (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) …………, ngày……tháng……năm 2012 HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.