Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39

doc
Số trang Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39 9 Cỡ tệp Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39 352 KB Lượt tải Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39 0 Lượt đọc Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39 2
Đánh giá Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD-TH39
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 39 Thời gian thi: 624 phút I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phút) Trát tường thu hồi có hình dạng, kích thước như hình vẽ? A. MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát, hoàn thiện bề mặt sản phẩm đúng theo yêu cầu kỹ thuật, Phải tuân thủ theo kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. 2. Yêu cầu kỹ thuật - Vữa trát phải bám chắc vào bề mặt tường thu hồi. - Vữa trát và chiều dày lớp trát phải đúng yêu cầu của đề bài. - Bề mặt lớp vữa trát phải phẳng, Nhẵn. - các cạnh đường gờ chỉ phải săc, thẳng, ngang bằng hay thẳng đứng. 3. Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Chuẩn bị vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Trát bề mặt sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, đo, lấy dấu. + Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh công nghiệp. 1 B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG, CỤ VẬT TƯ. : 1. Dụng cụ: TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/ 1HS 1 Bay tr¸t C¸i 1/1 2 Thíc tÇm C¸i 1/1 2m nh«m hép 3 Thíc mÐt C¸i 1/1 Thíc thÐp 4 Ni v« C¸i 1/1 0,5 1 m 5 Bµn xoa C¸i 1/1 6 Bµn tµ lét C¸i 1/1 7 X« nhùa C¸i 1/1 Lo¹i 5 lÝt 8 Héc ®ùng v÷a C¸i 2/1 Héc t«n 9 XÎng trén v÷a C¸i 1/1 S¾t mòi 2 Đặc tính Ghi chú vu«ng 10 Xe rïa (xe cót kÝt) 2. Vật liệu TT C¸i Vật liệu 1/4 Thïng s¾t Đơn vị Số lượng Đặc tính PC40 1 Xi măng Kg 32 2 Cát vàng m3 0,153 3 Nước lít 18 Ghi chú Sạch - Đọc và làm theo bản vẽ. - Bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán theo hình khai triển. - Kiến thức về vật liệu xây dựng và phương pháp gia công. D.TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Tiª Néi dung tiªu chÝ §iÓm quy u Ghi chó ®Þnh chÝ A B Đúng hình dáng, kích thước ngang bằng 15 10 C D E F H I Phẳng mặt Thẳng đứng Độ chắc và bám dính Gờ cạnh phải thẳng và sắc Thao t¸c ATL§ vµ vÖ sinh c«ng 10 10 15 10 10 10 K nghiÖp Thời gian làm bài Quy ra ®iÓm 7 10 100 Tổng điểm đạt được/số tiêu chí đánh giá x 70% 3 1. Vị trí kiểm tra - Kích thước A - Ngang bằng B 4 - Phẳng mặt C Thẳng đứng D - Độ chắc và bám dính E 5 - Gờ cạnh phải thẳng và sắc F: 2. Parem tra điểm TT Nội dung đánh giá Sai số Phương pháp đánh Điểm Điểm cho phép giá tối đa thực 6 tế 1 Đúng hình dáng, kích ±3 mm Đánh giá của giám khảo ± 5 mm Kiểm tra lấy sai số lớn nhất ± 5 mm Kiểm tra lấy sai số lớn nhất 8 mm Kiểm tra lấy sai số lớn nhất thước 2 3 4 5 6 ngang bằng Phẳng mặt Thẳng đứng Độ chắc và bám dính Đánh giá của giám khảo Gờ cạnh phải thẳng và Đánh giá của giám khảo sắc 7 8 Thao t¸c Đánh giá của giám khảo ATL§ vµ vÖ sinh Đánh giá của giám khảo c«ng nghiÖp 9 Thời gian làm bài Đánh giá của giám khảo Tổng điểm 15 10 10 10 15 10 10 10 10 100 3. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả - Thước mét - A1, A2 - Lấy trị số sai lệch lớn nhất - thước tầm 2m, nivô -B - Lấy trị số sai lệch lớn nhất - Thước tầm 2m - C1, C2 - Lấy trị số sai lệch lớn nhất - thước tầm 2m, nivô -D - Lấy trị số sai lệch lớn nhất - Dùng bay gõ nhẹ lên - E 7 Chi chú mặt trát - Thước tầm 2m, thước vuông - F1, F2, F3 3.2. MÉu phiÕu chÊm ®iÓm kü thuËt : 8 Ch÷ ký gi¸o viªn 1 Ch÷ ký gi¸o viªn 2 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 624’ Thời gian nghĩ 30’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ CHUYÊN ĐƠN VỊ TÊN MÔN 1 2 3 …………. CÔNG VIỆC GHI CHÚ II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP 9 tháng năm 2012 TIỂU BAN RA ĐỀ THI
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.