Đề thi Toán - Khối A

pdf
Số trang Đề thi Toán - Khối A 4 Cỡ tệp Đề thi Toán - Khối A 314 KB Lượt tải Đề thi Toán - Khối A 0 Lượt đọc Đề thi Toán - Khối A 8
Đánh giá Đề thi Toán - Khối A
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối A (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu I Nội dung 1 Điểm 2,00 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) x2 − 3 1 Khi m = −1 ta có y = . = x −2+ x+2 x+2 • Tập xác định: D = \ \{−2} . • Sự biến thiên: ⎡ x = −3 1 x 2 + 4x + 3 , y' = 0 ⇔ ⎢ y ' = 1− = 2 2 (x + 2) (x + 2) ⎣ x = −1. Bảng biến thiên: x −∞ −3 −2 −1 y' + 0 − − −6 y 0 +∞ −∞ 0,25 +∞ + 0,25 +∞ −∞ −2 yCĐ = y ( −3) = −6, yCT = y ( −1) = −2. • Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2. • Đồ thị: 0,25 y − 3 −2 −1 O x −2 −6 2 0,25 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và … (1,00 điểm) x 2 + 4x + 4 − m 2 . y' = 2 ( x + 2) Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ g ( x ) = x 2 + 4x + 4 − m 2 có 2 nghiệm ⎧⎪∆ ' = 4 − 4 + m2 > 0 ⇔ m ≠ 0. phân biệt x ≠ −2 ⇔ ⎨ 2 ⎪⎩g ( −2) = 4 − 8 + 4 − m ≠ 0 1/4 0,50 Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ A ( −2 − m; − 2 ) , B ( −2 + m; 4m − 2 ) . JJJG G JJJG G Do OA = ( − m − 2; − 2 ) ≠ 0 , OB = ( m − 2; 4m − 2 ) ≠ 0 nên ba điểm O, A, B JJJG JJJG tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ OA.OB = 0 ⇔ − m 2 − 8m + 8 = 0 0,50 ⇔ m = −4 ± 2 6 (thỏa mãn m ≠ 0). Vậy giá trị m cần tìm là: m = −4 ± 2 6 . II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2 ⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50 π π + kπ, x = + k2π, x = k2π (k ∈ Z ). 4 2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm) x −1 x −1 + 24 = m (1). Điều kiện: x ≥ 1 . Phương trình đã cho ⇔ −3 x +1 x +1 ⇔ x=− 2 Đặt t = 4 0,50 0,50 x −1 , khi đó (1) trở thành −3t 2 + 2t = m (2). x +1 x −1 4 2 = 1− và x ≥ 1 nên 0 ≤ t < 1. x +1 x +1 Hàm số f (t) = −3t 2 + 2t, 0 ≤ t < 1 có bảng biến thiên: Vì t = 4 t 0 1/3 1 0,50 1/3 f(t) 0 -1 Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ −1 < m ≤ III 1 . 3 2,00 1 2 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm) JJG +) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương u1 = (2; −1; 1), JJG d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương u 2 = (2; 1; 0). JJG JJG JJJJG +) [u1 , u 2 ] = (−1; 2; 4) và MN = (−1; 0; 5). JJG JJG JJJJG +) [u1 , u 2 ] . MN = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25 0,50 0,25 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm) Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên A(2s;1 − s; − 2 + s), B(−1 + 2t;1 + t;3). JJJG ⇒ AB = (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5). G (P) có véctơ pháp tuyến = (7; 1; −G4). n JJJG AB ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với n ⎧s = 1 ⎧5t + 9s + 1 = 0 2t − 2s − 1 t + s −s + 5 ⇔ ⎨ = = ⇔ ⇔ ⎨ 7 1 −4 ⎩4t + 3s + 5 = 0 ⎩ t = −2 ⇒ A ( 2;0; − 1) , B ( −5; − 1;3) . Phương trình của d là: x − 2 y z +1 = = . 7 1 −4 2/4 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 2,00 1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là: (e + 1)x = (1 + ex)x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1. 1 Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S = ∫ xe x 0 1 Ta có: e ∫ xdx = 0 2 e ex 2 1 = , 2 0 2 1 x x ∫ xe dx = xe 0 1 0 1 1 0 0 − ex dx = e ∫ xdx − ∫ xe x dx. 1 − ∫ e x dx = e − e x 0 1 = 1. 0 e Vậy S = − 1 (đvdt). 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm) Ta có: x 2 (y + z) ≥ 2x x . Tương tự, y 2 (z + x) ≥ 2y y , z 2 (x + y) ≥ 2z z . ⇒ P≥ 0,25 0,25 0,50 0,25 2y y 2x x 2z z . + + y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y Đặt a = x x + 2y y , b = y y + 2z z , c = z z + 2x x . 4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a Suy ra: x x = , y y= ,z z= . 9 9 9 0,25 2 ⎛ 4c + a − 2b 4a + b − 2c 4b + c − 2a ⎞ + + Do đó P ≥ ⎜ ⎟ 9⎝ b c a ⎠ = 2⎡ ⎛c a b⎞ ⎛a b c⎞ ⎤ 2 4 ⎜ + + ⎟ + ⎜ + + ⎟ − 6 ⎥ ≥ ( 4.3 + 3 − 6 ) = 2. ⎢ 9⎣ ⎝b c a⎠ ⎝b c a⎠ ⎦ 9 c a b ⎛c a⎞ ⎛b ⎞ a b + + = ⎜ + ⎟ + ⎜ + 1⎟ − 1 ≥ 2 +2 − 1 ≥ 4 − 1 = 3, b c a ⎝b c⎠ ⎝a ⎠ b a c a b a b c c a b hoặc + + ≥ 3 3 ⋅ ⋅ = 3. Tương tự, + + ≥ 3). b c a b c a b c a (Do Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. V.a 1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm) JJJG Ta có M(−1; 0), N(1; −2), AC = (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có: JJJG JJJG ⎧⎪BH ⊥ AC ⎧x = 1 ⎧4(x + 2) − 4(y + 2) = 0 ⇔⎨ ⇒ H(1; 1). ⇔ ⎨ ⎨ ⎪⎩H ∈ AC ⎩y = 1 ⎩4x + 4(y − 2) = 0 Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 (1). Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện: ⎧ 2a − c = 1 ⎪ ⎨ 2a − 4b + c = −5 ⎪ 2a + 2b + c = −2. ⎩ 1 ⎧ ⎪a = − 2 ⎪ 1 ⎪ ⇔ ⎨b = 2 ⎪ ⎪ c = −2. ⎪ ⎩ Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y 2 − x + y − 2 = 0. 3/4 0,25 0,25 2,00 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm) Ta có: (1 + x ) 2n 2n 2n = C02n + C12n x + ... + C2n x , (1 − x ) ⇒ (1 + x ) − (1 − x ) 2n 1 ⇒ ∫ (1 + x ) 2n − (1 − x ) • ∫ (1 + x ) 2n ∫ (C 1 2n ) 0,50 1 2n − (1 − x ) 2 0 1 • ( 2n 2n = C02n − C12n x + ... + C2n x 2n −1 2n −1 = 2 C12n x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n x . 2 0 1 2n 2n dx = ∫ (C 1 2n ) −1 2n −1 x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n dx 2n x 0 2n dx = (1 + x ) 2n +1 + (1 − x ) 2n +1 2 ( 2n + 1) 1 0 = 22n − 1 (1) 2n + 1 ) −1 2n −1 x + C32n x 3 + C52n x 5 + ... + C2n dx 2n x 0 0,50 1 2n ⎛ ⎞ x2 x4 x6 −1 x . = ⎜ C12n . + C32n . + C52n . + ... + C2n ⎟ 2n 2 4 6 2n ⎠ 0 ⎝ 1 1 1 1 2n −1 C2n = C12n + C32n + C52n ... + (2). 2 4 6 2n Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. V.b 2,00 1 2 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm) 3 (4x − 3) 2 Điều kiện: x > . Bất phương trình đã cho ⇔ log 3 ≤2 4 2x + 3 ⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) 3 ⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3. 8 3 Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: < x ≤ 3. 4 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm) Gọi H là trung điểm của AD. S Do ∆SAD đều nên SH ⊥ AD. Do ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) nên SH ⊥ ( ABCD ) 0,25 0,25 0,25 M ⇒ SH ⊥ BP (1) . Xét hình vuông ABCD ta có ∆CDH = ∆BCP ⇒ CH ⊥ BP ( 2 ) . Từ (1) và (2) A suy ra BP ⊥ ( SHC ) . B 0,50 K H Vì MN // SC và AN // CH nên ( AMN ) // ( SHC ) . Suy ra BP ⊥ ( AMN ) ⇒ BP ⊥ AM. 0,25 N D P C 1 Kẻ MK ⊥ ( ABCD ) , K ∈ ( ABCD ) . Ta có: VCMNP = MK.SCNP . 3 2 1 a 3 1 a 3a 3 , SCNP = CN.CP = nên VCMNP = (đvtt). Vì MK = SH = 2 4 2 8 96 0,50 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------4/4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.