Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án)

pdf
Số trang Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án) 1 Cỡ tệp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án) 189 KB Lượt tải Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án) 0 Lượt đọc Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án) 8
Đánh giá Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 2(có đáp án)
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) 3x  6 (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). x 1 2. Viết pht tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tt song song với đường thẳng d : 3 x  4 y  21  0 . Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y  Câu II (2.0 điểm) 1. Giải phương trình 2. Giải phương trình Câu III (1.0 điểm) 2 sin 2 x .c osx+ 3sin2x.cosx-sin4x  0. 2 sin x + 3 3 log2 ( x  5)  log 2 2 | x  1| 1  log16 ( x2  3x  2)4 . 2 2 e3 x  1  2 x 2 I  lim Tính giới hạn . x 0 2 cos x  2 Câu IV (1.0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC . A1B1C1 , có đáy A1B1C1 là tam giác vuông tại B1 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A1 lên AC1 . Biết góc giữa đường thẳng A1 K với mặt phẳng (C1 AB1 ) bằng 300 và A1 B1  a, A1C1  5a . Tính thể tích lăng trụ ABC . A1B1C1 theo a . CâuV (1.0 điểm) 1 1  Cho x, y, z là các số thực không âm: x  y  z  1 . Tìm giá trị nn của P  . ( x  y )( y  z ) ( x  z )( y  z ) PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G (3;2) và đường cao CH : 2 x  y  6  0 . Tìm tọa độ điểm C . Biết các điểm A, B lần lượt nằm trên trục Ox và Oy. 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 và điểm M (1; 2) . Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt (C ) tại hai điểm P , Q sao cho tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại P và Q vuông góc với nhau. Câu VII.a (1.0 điểm) 2 n Tìm hệ số của x 4 trong khai triển thành đa thức của (1 x  3x ) . Biết An1  A 2n +A 3n  156 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD , có đỉnh A(1; 4) và các đỉnh B, D thuộc đường thẳng d : x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ đỉnh B . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho Elip(E) có tiêu điểm F1 (3;0), F2 (3; 0) . Đường thẳng (d) đi qua F1 cắt (E) tại hai điểm M và N . Tính chu vi tam giác F2 MN . Biết diện tích tứ giác A1 B1 A2 B2 bằng 40 (trong đó A1 A2 , B1 B2 lần lượt là trục lớn và trục nhỏ của Elip(E)). x2  6x  9 . Tìm các giá trị tham số m để hàm số nghịch biến trên xm ---------------------Hết--(kda)------------------- Câu VII.b (1.0 điểm)Cho hàm số y  khoảng (3;5) .
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.