Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án)

pdf
Số trang Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án) 5 Cỡ tệp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án) 1 MB Lượt tải Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án) 0 Lượt đọc Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án) 8
Đánh giá Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1(có đáp án)
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 (1) , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m  1 . 2. Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . (2  sin 2 2 x) sin 3 x Câu II (2 điểm) 1.Giải phương trình tan4x +1 = . cos 4 x 3  2 2 4 xy  4 ( x  y )  7  ( x  y) 2  2. Giải hệ phương trình sau:  2 x  1  3  x y  2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = s inxdx  (sinx + cosx) 3 0 Câu IV (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên ( SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lạ cùng tạo với đáy một góc  . Câu V (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ( với n  2), ta có: ln2n > ln(n-1).ln(n+1) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d :2 x  y  3  0 . Câu VII.a (1 điểm) 18 1   Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  2 x  5   x  0 . x  Câu VIII.a (1 điểm) Giải bất phương trình log5(3+ x ) > log 4 x . 2. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A . Biết  1 A  1; 4  , B 1; 4  và đường thẳng BC đi qua điểm M  2;  . Hãy tìm toạ độ đỉnh C .  2 n Câu VII.b (1 điểm) Tìm hệ số của x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của  x 2  2  , biết An3  8Cn2  Cn1  49 . ( Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).  x2  4 x  3 . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ x2 điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của nó luôn là một hằng số. Câu VIII.b (1 điểm) Cho hàm số y  ----------------------------------Hết---------------------------------- một ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu I (2điểm) Nội dung Điể m 1.(1 điểm). Khi m  1 hàm số trở thành: y  x 4  2 x 2  TXĐ: D= x  0 Sự biến thiên: y '  4 x3  4 x  0  4 x  x 2  1  0    x  1 yCD  y  0   0, yCT  y  1  1   Bảng biến thiên x - -1  y’ 0 + y 0 + 0.25 0.25 0.25 + 1 0  0 + + 0 -1 -1 Đồ thị 0.25 x  0 2. (1 điểm) y '  4 x3  4mx  4 x  x 2  m   0   2 x  m Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  pt y '  0 có ba nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu khi x đi qua các nghiệm đó  m  0  Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A  0; m  1 , B  m ; m 2  m  1 , C m ; m 2  m  1   1 yB  y A . xC  xB  m 2 m ; AB  AC  m 4  m , BC  2 m 2 m  1 m4  m  2 m  AB. AC.BC 3  R 1  1  m  2m  1  0   2 m  5  1 4S ABC 4m m  2 1 ( 1 điểm) ĐK: cosx  0  sinx   1. Ta có phương trình  sin4x + cos4x = ( 2 – sin22x)sin3x 1 ( do ( 2 – sin22x  1)  ( 2 – sin22x)(1 – 2 sin3x) = 0  sin3x = 2 1  3sinx – 4sin3x = . Thay sinx =  1 vào đều không thỏa mãn. 2  2k  5 k 2 Vậy các nghiệm của PT là x   ;x   (k  Z ) 18 3 18 3 2. (1 điểm) ĐK: x + y  0 3  2 2 3( x  y )  ( x  y )  ( x  y ) 2  7   Ta có hệ   x  y  1  x  y  3  x y  II (2điểm)   S ABC  2   0.25 0.25 0.25 0.25 0.50 0.25 0.25 0.25 2 3u  v  13 1 ( u  2 ) ; v = x – y ta được hệ :  x y u  v  3 Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u  2 ) Đặt u = x + y + 0.25 0.5  III (1 điểm) 1  2 x  y  1 x  1 x  y  x y Từ đó giải hệ    x  y  1 y  0 x  y  1  Đặt x =   u  dx = - du 2   ;x= u=0 2 2    sin(  u )du 2 2 cosxdx 2 Vậy: I =   3 3  0      0  sinx + cosx  sin  2  u   cos  2  u        Đổi cận: x = 0  u = 0.50   tan  x    s inx + cosx dx dx 4  Vậy : 2I =  dx   =   2 1 2 2  (s inx + cosx) 2 0  sinx + cosx  0 0 2cos 2  x  0   4  1 I  2  2 IV (1 điểm)  2  2 Döïng SH  AB 0.50 S  Ta coù:  (SAB)  (ABC), (SAB)  (ABC)  AB, SH  (SAB)  SH  (ABC) vaø SH laø ñöôøng cao cuûa hình choùp. Döïng HN  BC, HP  AC B  SN  BC, SP  AC  SPH  SNH    ΔSHN = ΔSHP  HN = HP.  a 3 ΔAHP vuoâng coù: HP  HA.sin60o  . 4 N H   C P A 0.50 ΔSHP vuoâng coù: SH  HP.tan    a 3 tan  4  Theå tích hình choùp 1 1 a 3 a2 3 a3 S.ABC : V  .SH.SABC  . .tan .  tan  3 3 4 4 16 0.50 V (1 điểm)  Với n = 2 thì BĐT cần chứng minh đúng 0.25  Xét n > 2 khi đó ln(n – 1) > 0 BĐT tương đương với: ln n ln(n  1)  (1) ln(n  1) ln n 0.25  Hàm số f(x) = ln x , với x > 2 là hàm nghịch biến, nên với n > 2 thì f(n) ln( x  1) 0.50 ln n ln(n  1)  . BĐT (1) được chứng minh. ln(n  1) ln n  A  Ox, B  Oy  A  a;0  , B  0; b  , AB   a; b   Vectơ chỉ phương của d là u  1;2  > f(n+1)  VI.a (1 điểm) 0.25 a b Toạ độ trung điểm I của AB là  ;   2 2 A và B đối xứng với nhau qua d khi và chỉ khi   a  2b  0  AB.u  0 a  4   b    I  d b  2 . Vậy A  4; 0  , B  0; 2  a  2  3  0 0.25 0.50 VII.a (1 điểm) VIII.a (1 điểm) VI.b (1 điểm) VII.b (1 điểm) 18 k 6k 18  5 1   18 k  1  Số hạng tổng quát của  2x  5  là Tk 1  C18k .  2 x  .  5   C18k .218k .x x   x 6k Số hạng không chứa x ứng với k thoả mãn 18   0  k  15 .Vậy số hạng cần tìm là 5 T16  C1815 .23  6528  Lời giải: ĐK x > 0. Đặt t = log4x  x = 4t, BPT trở thành log5(3 + 2t) > t  3 + 2t >5t 3 2 3 2  t  ( )t  1 . Xét hàm số f(t) = t  ( )t nghịch biến trên R và f(t) = 1 5 5 5 5 Nên bất phương trình trở thành: f(t) > f(1)  t < 1, ta được log4x < 1  0
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.