Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8 4 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8 174 KB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8 1
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT Sinh học - Sở GD&ĐT Quảng Nam đề 8
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THAM KHẢO PHỤC VỤ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2010 - 2011 ThS Trần Ngọc Diệp-Trưởng phòng GDTrH, Sở GD&ĐT Quảng Nam ==================== A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32) Câu 1: Các gen phân li độc lập. Phép lai nào dưới đây tạo 16 kiểu tổ hợp giao tử? A)BbHH x BbHh. B)BbHh x BbHh. C)BbHh x bbHh. D)BbHh x bbhh. Câu 2: Biến dị di truyền gồm có các loại nào? A)Đột biến gen, biến dị tổ hợp và thường biến. B)Đột biến và biến dị tổ hợp. C)Đột biến gen và biến dị tổ hợp. D)Đột biến NST và biến dị tổ hợp. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về mức phản ứng? A)Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau B)Mỗi gen có mức phản ứng riêng. C)Mức phản ứng do môi trường qui định. D)Mức phản ứng do kiểu gen qui định. Câu 4: Giao tử khuyết NST này kết hợp với giao tử khuyết NST kia sẽ tạo nên A)thể một nhiễm kép. B)thể khuyết nhiễm. C)thể một nhiễm. D)thể ba nhiễm. Câu 5: Codon nào dưới đây là codon kết thúc? A)UAA. B)UUG C)UUX D)UUU. Câu 6: Đột biến nào dưới đây có thể di truyền qua sinh sản hữu tính? A)Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi. B)Đột biến giao tử và đột biến soma. C)Đột biến tiền phôi và đột biến soma. D)Đột biến giao tử, đột biến tiền phôi và đột biến soma. Câu 7: Các bệnh, tật nào dưới đây do đột biến gen lặn nằm trên X gây nên? A)Bệnh bạch tạng, hồng cầu lưỡi liềm, phenikêtôniệu. B)Bệnh mù màu, máu khó đông, loạn dưỡng cơ Đuxen. C)Bệnh hoá xơ nang, β-Talatxemi, suy giảm miễn dịch ADA. D)Trẻ khóc như mèo kêu, ung thư máu, Đao. Câu 8: Ở cà chua, B qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng. Cho cà chua quả đỏ 4n có kiểu gen BBbb giao phấn với nhau. Thế hệ lai có kiểu hình phân li theo tỉ lệ A)11: 1. B)35: 1 C)5: 1. D)3: 1. Câu 9: Cơ chế gây đột biến nào dưới đây là của Côsisin? A)Thêm nhóm êtyl vào guanin tạo ra bazơ đồng đẳng của ađênin dẫn đến bắt cặp bổ sung sai. B)Mất guanin đã bị alkyl hóa tạo lỗ hổng trên ADN làm đứt mạch khi sao chép. C)Liên kết chéo giữa các mạch của một hoặc các phân tử ADN khác nhau làm mất nuclêôtit. D)Phá vỡ hoặc ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc. Câu 10: Phương pháp nào dưới đây tạo thể song nhị bội Mận – Đào? A)Lai xa và đa bội hoá. B)Lai tế bào. C)Kỹ thuật di truyền. D)Lai xa và đa bội hoá hoặc lai tế bào. Câu 11: Ở lúa Đại mạch, con người đã sử dụng đột biến nào để làm tăng hoạt tính của enzim amylaza, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia? A)Mất đoạn. B)Chuyển đoạn. C)Lặp đoạn. D)Đảo đoạn. Câu 12: Vì sao phần lớn các đột biến gen là có hại? A)Đột biến đã tạo nên các alen mới của cùng gen. B)Đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen. C)Phá vở các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. D)Gây rối loạn trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, đặc biệt đối với các gen qui định cấu trúc các enzim. Câu 13: Trong chọn giống vi sinh vật, các phương pháp chủ yếu được sử dụng để tạo các chủng vi sinh vật có hoạt tính, năng suất cao: A)lai tế bào. B)lai hữu tính và chọn lọc. C)gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. D)nuôi cấy. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về mã di truyền? A)Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen (trong mạch khuôn) qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin là mã di truyền. B)Mã di truyền là mã bộ ba. C)Mã di truyền có tính đặc hiệu, tính thoái hoá và tính phổ biến. D)Trong 64 bộ ba, có 3 bộ ba mở đầu và 1 bộ ba kết thúc. Câu 15: Theo Jacôp va Mônô vùng vận hành phân bố ở: A)trước các gen cấu trúc. B)trước gen điều hoà. C)trước vùng khởi động. D)sau gen điều hoà. Câu 16: Quan hệ sinh thái giữa các cá thể khác loài chủ yếu là quan hệ gì? 1 A)Quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch. B)Quan hệ sinh sản C)Quan hệ dinh dưỡng và nơi ở. D)Quan hệ cộng sinh, hội sinh. Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải vai trò của giao phối cận huyết hay tự thụ phấn? A)Củng cố các đặc tính quí. B)Tạo giống mới, thứ mới. C)Tạo các dòng thuần, cung cấp nguyên liệu cho lai khác dòng tạo ưu thế lai. D)Tạo điều kiện để kiểm tra, đánh giá kiểu gen, phát hiện gen xấu để loại bỏ. Câu 18: Khái niệm nào dưới đây thuộc về chuỗi thức ăn? A)Là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. B)Là tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. C)Là những vi khuẩn dị dưỡng và nấm, có khả năng phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ. D)Là những hệ mở tự điều chỉnh , luôn luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh. Câu 19: Quần thể tự thụ phấn sau 3 thế hệ có tỷ lệ thể dị hợp ở F3 chiếm 0,1. Tỷ lệ thể dị hợp ở thế hệ P là A)0,4. B)0,6. C)0,2. D)0,8. Câu 20: Tiến hành lai xa giữa các loài cây dại với các loài cây trồng nhằm mục đích gì? A)Đưa vào cơ thể cây lai những gen quí về tính chống chịu tốt của loài cây dại. B)Đưa vào cơ thể cây lai những gen quí về năng suất, phẩm chất của loài cây dại. C)Đưa vào cơ thể cây lai những gen quí về năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu của loài cây dại. D)Tạo nguồn gen dị hợp, phát huy ưu thế lai ở cây lai. Câu 21: Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta sử dụng: A)keo hữu cơ polyêtilen. B)virut Xenđê. C)chất kích thích sinh trưởng. D)Hoocmon thích hợp. Câu 22: Các cơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hoá vì cơ chế cách li A)ngăn cản các loài trao đổi vốn gen cho nhau, do vậy mỗi loài duy trì được những đặc trưng riêng. B)giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài. C)làm cho tần số mỗi alen ổn định qua các thế hệ. D)giảm bớt sự tác động của môi trường lên quần thể, loài trong quá trình tiến hoá. Câu 23: Sự biểu hiện của ADN tái tổ hợp trong tế bào vi khuẩn chủ không phụ thuộc vào: A)ADN polymeraza của vi khuẩn chủ. B)ARN polymeraza của vi khuẩn chủ. C)nguồn nguyên liệu: nulêôtit, axit amin của vi khuẩn chủ. D)Cơ chế điều hoà hoạt động của ADN vi khuẩn chủ. Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về vật chất chủ yếu của sự sống: A)là các đại phân tử sinh học có kích thước và khối lượng lớn. B)đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C)đều có tính đa dạng và đặc thù. D)đều chứa và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ. Câu 25: Cho thể tứ bội BBbb giao phấn với nhau, tỷ lệ kiểu gen BBbb xuất hiện chiếm bao nhiêu? A)25%. B)30%. C)50%. D)75%. Câu 26: Quần thể có thành phần kiểu gen ở P là 0,1BB+0,4Bb+0,5bb=1, tần số alen của gen B chiếm A)0,2. B)0,2. C)0,3. D)0,4. Câu 27: Cơ chế chung của các dạng đột biến gen là gì? A)Rối loạn cơ chế dịch mã. B)Rối loạn cơ chế tự sao. C)Rối loạn cơ chế phiên mã. D)Bắt cặp sai hoặc tác nhân gây đột biến xen vào mạch khuôn hoặc mạch đang tổng hợp. Câu 28: Sự hình thành các đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về các mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản, đảm bảo sự tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất là kết quả của quá trình chọn lọc nào? A)Chọn lọc quần thể. B)Chọn lọc cá thể. C)Chọn lọc hàng loạt. D)Chọn lọc nhân tạo. Câu 29: Quan hệ cộng sinh là mối quan hệ: A)bắt buộc giữa hai hay nhiều loài và tất cả các loài tham gia đều có lợi. B)hợp tác giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại gì. C)hợp tác nhưng không bắt buộc giữa hai loài và cả hai loài đều có lợi. D)một loài sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể từ sinh vật đó. Câu 30: Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm là bệnh do: A)NST số 21 bị đứt và mất đoạn. B)đột biến tạo thể ba nhiễm sắc thể số 21. C)đột biến gen mã hoá chuỗi Hbβ gây nên. D)đột biến gen mã hoá chuỗi Hbα gây nên. Câu 31: Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a,b,c,d tác động bổ sung. Nếu sử dụng liên tục DDT với liều lượng ngày càng tăng, kết quả dòng ruồi giấm có kiểu gen nào dưới đây có ưu thế nhất? A)Aabbccdd. B)aaBBccdd. C)AaBbccdd. D)aabbccdd. 2 Câu 32: Theo tiến hoá hiện đại, đối tượng tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là A)tế bào và cá thể. B)cá thể và quần thể. C)quần thể và quần xã. D)quần xã và hệ sinh thái. B.PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần I.Phần dành riêng cho chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Theo tiến hoá hiện đại, nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là A)đột biến NST. B)đột biến gen. C)đột biến đa bội. D)đột biến dị bội. Câu 34: Chọn lọc tự nhiên qui định chiều hướng tiến hoá vì: A)chọn lọc tự nhiên không làm thay đổi tần số tương đối các alen của mỗi gen. B)chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen của mỗi gen không theo hướng xác định. C)chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen của mỗi gen theo hướng xác định. D)chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen của mỗi gen một cách đột ngột và vô hướng. Câu 35: Nội dung của qui luật tác động đa hiệu của gen là: A)mỗi gen qui định 1 tính trạng. B)các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình thành tính trạng. C)1 gen chi phối nhiều tính trạng. D)các gen có vai trò như nhau đối với sự hình thành tính trạng. Câu 36: Quần thể sinh vật trong tự nhiên liên tục tiến hoá là vì: A)để tạo các cá thể thích nghi với điều kiện sống. B)mỗi đặc điểm thích nghi chỉ có giá trị tương đối. C)điều kiện sống luôn thay đổi nên quần thể sinh vật liên tục tiến hoá để tồn tại. D)tiến hoá là quá trình biến đổi tần số alen của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hoá. Câu 37: Các nhân tố làm thay đổi nhanh nhất tần số alen của quần thể là: A)chọn lọc tự nhiên và biến động di truyền. C)đột biến gen và di nhập gen. C)chọn lọc tự nhiên và đột biến gen. D)di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 38: Sam vẫn giữ nguyên hình dạng như lúc sinh ra vào kỉ Xilua cách đây 400 triệu năm. Hiện tượng này được gọi là A)hoá thạch sống. B)hiện tượng lại tổ. C)đồng qui tính trạng. D)phân ly tính trạng. Câu 39: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong một thời gian ngắn theo con đường: A)sinh thái. B)địa lý. C)lai xa kết hợp đa bội hoá. D)sinh thái hoặc địa lý. Câu 40: Loài A có khu phân bố trùng nhau toàn phần với loài B, loài C có khu phân bố trùng nhau 1 phần với B, loài D có khu phân bố riêng biệt với 3 loài tên. A, B, C, D cùng sử dụng nguồn thức ăn như nhau. Hai loài nào sẽ xảy ra cạnh tranh thường xuyên và gay gắt nhất? A)A với B. B)B với C. C)C với D. D)D với A. II.Phần dành riêng cho chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Hiện tượng các loài khác nhau về phân loại nhưng giống nhau về hình thái được gọi là: A)đồng sinh. B)đồng qui. C)đồng đẳng. D)đồng gốc. Câu 42: Bệnh mù màu do gen d và bệnh máu khó đông do gen h cùng nằm trên X gây nên. Bố chỉ bị bệnh mù màu, mẹ chỉ bị bệnh máu khó đông. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con gái bị cả hai bệnh là bao nhiêu? A)12%. B)6,25%. C)3,125%. D)0%. Câu 43: Cho bắp F1 thân cao giao phấn với nhau. F2 thu được 56,25% bắp thân cao; 43,75% bắp thân thấp. Tính trạng trên di truyền theo qui luật nào? A)Phân li Men đen. B)Di truyền trung gian. C)Tương tác bổ sung. D)Tương tác át chế. Câu 44: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBbCcDd giảm phân bình thường tạo loại giao tử abcd chiếm tỷ lệ là bao nhiêu? A)37,5%, B)25%. C)12,5%. D)6,25%. Câu 45: Với đối tượng là cá thể, chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào? A)CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen của cá thể. B)CLTN tác động lên kiểu gen của cá thể qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ quả là chọn lọc kiểu hình. C)CLTN tác động đồng thời đến kiểu gen và kiểu hình của cá thể. D)CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ quả là chọn lọc kiểu gen. 3 Câu 46: Cho cà chua quả đỏ, bầu dục giao phấn với cà chua quả vàng, tròn. F1 thu được toàn cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai phân tích, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cà chua quả vàng, bầu dục chiếm 10%.Biết rằng mỗi gen qui định 1 tính trạng. Hai tính trạng này di truyền theo qui luật nào? A)Phân li độc lập. B)Liên kết hoàn toàn. C)Hoán vị gen với f = 20%. D)Hoán vị gen với f = 40%. Câu 47: Ribôxôm tiến hành dịch mã trên mARN như thế nào? A)Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ -> 3’ theo từng nấc, mỗi nấc tương ứng với hai côđon. B)Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ -> 5’ theo từng nấc, mỗi nấc tương ứng với một côđon. C)Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ -> 3’ theo từng nấc, mỗi nấc tương ứng với một côđon. D)Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ -> 5’ theo từng nấc, mỗi nấc tương ứng với hai côđon. Câu 48: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A)5-BU gây đột biến thuộc dạng thay cặp A=T bằng cặp G=X. B)EMS gây đột biến thuộc dạng thay cặp G=X bằng cặp T=A hoặc X=G. C)Cosisin gây đột biến mất 1 cặp nuclêôtic. D)Acridin chèn vào mạch củ gây đột biến lắp thêm 1 cặp nuclêôtit, chèn vào mạch mới tổng hợp làm mất một cặp nuclêôtit. ============================== 4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.