Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1)

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1) 20 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1) 1 MB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1) 2 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1) 45
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1)
4.3 ( 6 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 20 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  A. D  . B. 2020 . sin x   2      C. D   \   k , k  . D. D   \ 0 . D   \ k , k   . Câu 2. Tìm hệ số của x 12 trong khai triển 2 x  x 2  . 10 A. C108 . B. C102 28. D. C102 2 8. C. C102 . Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  a, AB  2 a . Cạnh bên SA  2 a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng  AMN  . A. d  a 6 . 3 C. d  B. d  2 a. Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   7. A. max 1;3 Câu 5. Nếu các số f  x   4. B. max 1;3 5  m ; 7  2 m ; 17  m A. m  2. f x   x 3  2 x 2  4 x  1 3a . 2 D. d  a 5. trên đoạn 1;3 . f  x   2. C. max 1;3 D. m ax f  x   1;3  67 . 27 theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? B. m  3. C. m  4. D. m  5. Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  A BC  bằng 60 0. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. a3 . B.    2  a3 . 2  Câu 7. Hỏi trên 0;  , phương trình sin x  C. a3 . 4 D. 3a3 . 4 1 có bao nhiêu nghiệm? 2 Trang 1/7- Mã đề 132 A. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 4. mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 4!C41C51 . Câu 9. Cho hàm số B. 3!C32C52 . f x  C. 4!C42C52 . D. 3!C42C52 . có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  2;0 . B. 2;  . C. 0; 2 . D. 0;  . C. D. 8a3 . D. u5  Câu 10. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. B. a3 . Câu 11. Cho hàm số f x  2a3 . 6a3 . có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0; 2 . B.  2;0 . C. 3; 1. D. 2;3. Câu 12. Cho cấp số nhân un  có u1  3 và A. u5   27 . 16 Câu 13. Cho hàm số B. u5   y  f x  q 16 . 27 có đồ thị 2 . 3 Mệnh đề nào sau đây đúng? C. f x  u5  16 . 27 27 . 16 là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên 1;  . B. Hàm số đồng biến trên ;  1 và 3;  . C. Hàm số nghịch biến trên ;1. D. Hàm số đồng biến trên  1;3 . Câu 14. Nghiệm phương trình 3 2 x 1  27 là Trang 2/7- Mã đề 132 A. x  1. B. x  2. D. x  5. C. x  4. Câu 15. Cho hai số thực dương m , n n  1 thỏa mãn log7 m. log 2 7 1  3 . log 2 10 1 log n 5 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m  15n. Câu 16. Đồ thị hàm số A. 1. B. m  25n. y 2 x 1 x 1 C. m  125n. D. m.n  125. có bao nhiêu đường tiệm cận? B. 2. C. 3. Câu 17. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên 20;20  để hàm số D. 4. y sin x  m sin x  1 nghịch biến trên   khoảng  ;  . 2  A. 209. C. 209. B. 207. D. 210. Câu 18. Giá trị cực đại của hàm số y  x 3  3x  2 bằng A.  1. B. 0. C. 1. D. 4. Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. a3 2. B. a3 2 . 3 C. a3 2 . 4 Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x  3 tại điểm A. y  2 x  2 . B. y  3 x 1 . Câu 21. Đồ thị hàm số y  A. 0. x 7 x 2  3x  4 B. 1. C. y  x 1 . D. a3 2 . 6 M 1;2 . D. y  2  x . có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? C. 2. D. 3. Câu 22. Hàm số y  3 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm. Trang 3/7- Mã đề 132 A. 12 . 36 B. 11 . 36 C. 6 . 36 D. 8 . 36 Câu 24. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn để hàm số g  x   2 f ( x 1)  m có 5 điểm cực trị? [12;12] A. 13. B. 14. C. 15. D. 12. Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , gọi I là trung điểm BB. Mặt phẳng  DIC   chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn. A. 7 B. . 17 1 C. . 3 Câu 26. Cho các số thực x , y thỏa mãn 4 x nhất và lớn nhất của P  A.  36 . 59 2 4 y 2 2x 2 4 y 2 1 1 D. . 2  23x 2 4 y 2  4 2x 2 4 y 2 1 . 7 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ x  2 y 1 . Tổng M  m bằng x  y 4 B.  18 . 59 C. 18 . 59 Câu 27. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng D. 3 36 . 59 . Gọi  là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B.   600. tan   7. C.   450. D. cos   2 . 3 Câu 28. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y  x 3  3x 2  3. C. y  x 4  2 x 2 1. B. y  x 4  2 x 2 1. D. y  x 3  3x 2 1. Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng điểm thuộc các cạnh A. 8. AB , CD B. sao cho MA  MB , NC  2 ND . Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn A. a  0. C. 20. B. a  0. 15 48. Gọi M, N lần lượt là Thể tích của khối chóp S .MBCN bằng 28. D. 40. a7  5 a 2 . C. 0  a  1. D. a  1. Câu 31. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau? Trang 4/7- Mã đề 132 A. y  x 4  2 x 2 1. Câu 32. Hàm số y B. y  x 4  2 x 2 1. ax  b cx  d C. y  x 4  2 x 2  2. D. y  x 4  2 x 2  2. với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.  x  1 . Tính S  f  1  f  2   ...  f  2020 .  x  Câu 33. Cho hàm số f  x   ln 2020  ln  A. S  2020. B. S  2021. C. S 2021 . 2020 D. S 2020 . 2021 Câu 34. Cho hàm số y   x  2 x 2  1 có đồ thị C . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. C  không cắt trục hoành. B. C  cắt trục hoành tại một điểm. C. C  cắt trục hoành tại hai điểm. D. C  cắt trục hoành tại ba điểm. Câu 35. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y  log a x đồng biến trên . B. Hàm số y  loga x nghịch biến trên . C. Hàm số y  log a x đồng biến trên 0;  . D. Hàm số y  loga x nghịch biến trên 0;  . 1 Câu 36. Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0. 1 A. P  x . B. P  x 3 . 1 C. P  x 9 . D. P  x 2. D. 6. Câu 37. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 3. C. 4. Trang 5/7- Mã đề 132 Câu 38. Cho hàm số y  f x  liên tục trên 2;2  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f  x  1  1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên 2; 2  ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 39. Cho A. log a a, b, x , y là các số thực dương và a, b x log a x  . y log a y B. log a C. logb a. log a x  logb x. Câu 40. Cho hàm số khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? D. f x  x  log a  x  y . y log a x  log a y  log a  x  y . xác định, liên tục trên đoạn  2;2  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x  2. B. x  1. C. x  1. D. x  2. Câu 41. Cho log a x  3, log b x  4. Tính giá trị biểu thức P  log ab x. A. P  1 . 12 B. P  7 . 12 C. P  12 . 7 D. P  12. x .21 x . ln 2 D. y   2 Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số y  2 x . A. y   2 x . ln 2 x . B. y   x.21x . ln 2. 2 Câu 43. Cho tứ diện ABCD có AB , A C , AD C. y  x.21 x . ln 2 2 đôi một vuông góc và AB  6a, AC  9a, AD  3a. Gọi M, N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , A CD , ADB. Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng A. 2 a3 . Câu 44. Tìm tập xác định A. D  0; . B. 4 a 3 . D C. 6 a3 . của hàm số y  2 x  3 2019 . 3 2   B. D   ; . Câu 45. Nghiệm của phương trình A. x  4. D. 8a3 . log 2 1  x   2 B. x  3. 3 C. D   \  . D. D  . C. x  3. D. x  5.  2    là Trang 6/7- Mã đề 132 Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f ( xf ( x ))  2  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 47. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S  3 a2 . B. S  2 3 a2 . C. S  4 3 a2 . D. S  8a2 . Câu 48. Giải bất phương trình log 1  x  1  1. 2  3 A. S  1; .  2  3 B. S  1; .  2  Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC . A B C   3 C. S  ; .  2 3 2   D. S   ; . có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  2a. Hình chiếu vuông góc của A  trên mặt phẳng  A BC  là trung điểm H của cạnh A B và A A  a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. a3 3. B. 2a3 2. C. a3 6 . 2 D. a3 6 . 6 Câu 50. Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  1 A. ; .  2   1 B.  ; .  2  C. ;0 . D. 0;  . ========== HẾT ========== Trang 7/7- Mã đề 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-A 4-C 5-C 6-C 7-A 8-C 9-C 10-D 11-D 12-B 13-B 14-B 15-C 16-B 17-C 18-D 19-B 20-C 21-A 22-B 23-B 24-C 25-A 26-A 27-D 28-A 29-C 30-D 31-D 32-A 33-D 34-B 35-C 36-A 37-C 38-C 39-C 40-B 41-C 42-B 43-A 44-B 45-B 46-D 47-B 48-A 49-C 50-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D. y 2020 . sin x Điều kiện: sin x  0  x  k , k  . Tập xác định: D   \ k , k   . Câu 2: Chọn B. Số hạng tổng quát Tk 1   1 C10k  2 x  k 10  k  x    1 2 k k C10k 210 k x10 k . Ứng với số hạng chứa x12 ta có: 10  k  12  k  2. Vậy hệ số của x12 là 28 C102 . Câu 3: Chọn A. Ta có: VS . ABD  Vì: 1 2 SA.S ABD  a 3 3 3 VS . AMN SN SM 1 1 a3  .   VS . AMN  VS . ABD  VS . ABD SD SB 4 4 6 SAD vuông: SD  SA2  AD 2  a 5  AN  1 a 5 SD  2 2 10 SAB vuông: SD  SA2  AB 2  2a 2  AM  a 2 MN là đường trung bình của tam giác SBD  MN  Khi đó: SAMN  1 a 5 DB  . 2 2 3V a2 6 a 6  d  S ;  AMN    S . AMN  nên chọn đáp án A. 4 S AMN 3 Câu 4: Chọn C. Hàm số f  x   x 3  2 x 2  4 x  1 xác định trên đoạn 1;3. Ta có: f '  x   3 x 2  4 x  4 x  2 Cho f '  x   0   x   2 3  Vì x  1;3 nên nhận x  2. Khi đó: f  2   7; f 1  4; f  3  2 Vậy: max f  x   2 nên chọn đáp án C. 1;3 Câu 5: Chọn C. Ta có: 5  m  17  m  2  7  2m   2m  8  m  4. Câu 6: Chọn C.    SA  AB.tan SBA   a.tan 600  a 3. Ta có: SB,  ABC   SBA 1 3 1 3 Vậy VS . ABC  .SA.S ABC  . 3a. 3 2 a3 a  . 4 4 Câu 7: Chọn A. 11   x   k 2  1 6 Phương trình sin x    ,k  Z 2  x  5  k 2  6 + Xét 0  + Xét 0   6  k 2   2  1 1   k  mà k  Z , suy ra k  0 hay x  . 12 6 6 5  5 1  k 2   k do k  Z suy ra không có giá trị k nào thỏa mãn. 6 2 12 6 Vậy phương trình sin x  1 có 1 nghiệm trong 2   0; 2  . Câu 8: Chọn C. Gọi số cần tìm là abcd với a, b, c, d là các chữ số khác nhau và khác 0. Lấy 2 chữ số chẵn khác 0 trong các chữ số 2, 4, 6, 8 thì có C42 cách. Lấy 2 chữ số lẻ trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 thì có C52 cách. Mỗi cách hoán vị 4 chữ số đã chọn ở trên ta được một số thỏa mãn điều kiện đề bài. Suy ra có 4!C42C52 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Câu 9: Chọn C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  . Câu 10: Chọn D. Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng: V   2a   8a 3 (đvtt). 3 Câu 11: Chọn D. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên  2;3 . Câu 12: Chọn B. 4 16 2 Ta có u5  u1.q   3 .     27 3 4 Câu 13: Chọn B. Dựa vào đồ thị f '  x  ta có: Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;   . Hàm số nghịch biến trên  1;3 . 12
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.