Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3 6 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3 400 KB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3 4
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi : TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 ( Đề thi gồm có 06 trang ) Họ tên thí sinh:................................................................................. Số báo danh:.................................................................................... Mã đề thi: 101 Câu 1: Trong mặt phảng toạ độ Oxy , cho I (1;1), A(2; 2) . Tìm toạ độ điểm là ảnh A' . A. 3;2;1. B. 0; 2;1. Câu 2: Tìm phần ảo của số phức z  2  3i. A. 3i. B. 2. C. 3; 2;1 D. 2; 2;1. C. 2. D. 3. C. 1; . D. 1; . 1 2 Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y  x  1 . A. 1; . B. 1; . Câu 4: Cho hàm số y  f x  có đồ thi như hình vẽ Tìm số nghiệm của phương trình f x   2  0. A. B. C. D. 2. 6. 1. 4. Câu 5: Biết 1 1 0 0 1  f x dx  3,  g x dx  2. Tính tích phân I   2f x   g x  dx . A. I  4. 0 B. I  1. C. I  5. D. I  8. Câu 6: Cho cấp số nhân un  , biết u1  2 và công bội q  2 . Tìm u4 . A. u 4  8. B. u 4  32. C. u 4  16. Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   cos 3x . D. u 4  64. 1 1 A.  sin 3x  C . B. sin 3x  C . C. sin 3x  C . D.  sin 3x  C . 3 3 Câu 8: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x  3. B. x  5. C. x  0. D. x  2. Câu 9: Cho khối chóp có độ dài đường cao h  3 và diện tích đáy B  5. Tính thể tích V của khối chóp. 5 A. V  . B. V  15. C. V  5. D. V  15. 3 Câu 10: Tính diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Tổ: Toán Trang 1/6 – Mã đề thi 101 32 . B. 8. C. 32. D. 16. 3 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P  : x  2y  3z  5  0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ A.   pháp tuyến của mặt phẳng P ?   A. n 1; 2; 3. B. n 1; 2; 3.  C. n 1;2; 3.  D. n 1;2; 3. Câu 12: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;3 . Tính M  m .   A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.   Câu 13: Cho log a  4 . Tính giá trị của biểu thức P  log 100a 2 . A. 13. B. 12. C. 14. D. 10. Câu 14: Cho số phức z 1  2  3i, z 2  1  2i . Tìm z 1  z 2 . A. 13. . B. 10. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  A. 2; . B. 2; . C. 2 3. 1 là 9 C. ;  2. D. 34. D. ;2. Câu 16: Cho hàm số y  f x  có bảng xét dấu f ' x  sau: Hỏi hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng nào? A. 1; . B. 1;1. C. ;  1. D. ;2. Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2x  2y  7  0 . Tìm toạ độ tâm của mặt cầu. A. 1;1; 0. B. 2; 2; 0. C. 1; 1; 0. D. 2;2; 0. Câu 18: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh? A. A103 . B. C 103 . C. P3 . D. 10! 7 !. Câu 19: Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 3 và cạnh đáy bằng 5. A. 45. B. Câu 20: Cho hàm số y  f x   A. 4. 85 . 3 C. 75. D. 45. 2x  1 có đồ thị  C  . Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. x 1 B. 2. C. 1. D. 3. Câu 21: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Tổ: Toán Trang 2/6 – Mã đề thi 101 A. y  x 4  2x 2 . B. y  x 3  3x . C. y  x 4  2x 2 . D. y  x 3  3x . Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  a và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD. 4 a3 2a3 a3 . . . B. C. 2a3 . D. 3 3 3 Câu 23: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên dưới đây. Tìm để m phương trình f x   m  0 có ba A. nghiệm phân biệt. A. m   1;4  . B. m  1;2  . C. m   1;2  . D. m   1; 2 . Câu 24: Cho mặt cầu  S  có bán kính đường tròn lớn bằng 2a . Tính diện tích của mặt cầu. 16a2 4 a2 . . C. 3 3 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  log2 3x  2 bằng: A. 16 a2 . A. B. 3 . 3x  2 ln 2 B. 2 . 3x  2 ln 2 C. 3 ln 2 . 3x  2 D. 4 a2 . D. ln 2 . 3x  2 Câu 26: Biết số phức z thoã mãn 3  i  z  2  i. Tìm số phức z. A. z  1 1  i. 10 2 5 Câu 27: Biết tích phân B. z  dx 1 1  i. 2 2 C. z  7 1  i. 10 2 D. z  1 1  i. 2 2 1  3x  2  a (ln b  ln c) trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính a  b  c. 3 A. 23. B. 18. C. 31. D. 19. Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng  : x  y  z  10  0. Phương trình mặt phẳng qua A và song song với  là: A. x  y  x  2  0. B. x  y  z  2  0. C. x  y  z  6  0. D. x  y  z  6  0. Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tính góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng ABC . A. 300. B. 1200. C. 600 D. 450. Câu 30: Cho phẳng S được giới hạn bởi phần ghạch chéo như hình vẽ. Diện tích phẳng S được tính bằng : Tổ: Toán Trang 3/6 – Mã đề thi 101 2  2x A. S   2  2x  4 dx . 1 2 B. S   2x 2   2x  4 dx . 1 2 C. S   2x 2   2x dx . 1 2 D. S   2x 2   2x dx . 1     Câu 31: Trong không gianOxyz, cho a 1;2; 3,b 1;2;1 . Tính a  b . A. 3 2. B. 4 3. C. 4 2. D. 3 3. 5 Câu 32: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 4x  .2x 1  4  0 . Tìm S. 2 A. S  1;2 . B. S  0; 2 . C. S  1; 4 . D. S  0;2 . Câu 33: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f x   A. 1;1. B.   3;  1  .   3  1 3 1 x  2x 2  3x  . 3 3 C. y  1. D. x  3. Câu 34: Cho số phức z  m  1  (2m  1)i m   . Tìm m để z  2. A. m  0; 6. B. m  1; 6 . C. m  1; 4 . D. m  1; 6. Câu 35: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC . A. 5a . 5 B. 2 5a . 5 C. 2a . 6 D. 3a . 12 Câu 36: Trong không gianOxyz, cho mặt cầu S  : x  1  y 2  z  2  11 và điểm A2;1;1 2 2 thuộc mặt cầu . Lập phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu S  tại điểm A. A. x  y  3z  4  0. C. x  y  3z  6  0. B. x  y  3z  6  0. D. x  y  3z  6  0. Câu 37: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y  f x   2 3  f x   6 f x    có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 6. B. 12. C. 4. D. 8. Tổ: Toán Trang 4/6 – Mã đề thi 101 1 3 x  mx 2  m 2  4 x  3 với m là tham số. Gọi m 0 là giá trị của tham số m 3 để hàm số đạt cực đại tại x  3. Tính S  2m02  4.  Câu 38: Cho hàm số y  A. S  6. B. S  54.  C. S  12. D. S  76. 1 Câu 39: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  đồng thời thoã mãn f 1  1 và  f x dx  0 1 .Tính tích 3  2 phân I   sin 2x f ' sin x dx . 0 A. I  2 . 3 4 B. I   . 3 C. I  4 . 3 2 D. I   . 3 Câu 40: Có bao nhiêu số phức đồng thời thoã mãn z  2  i  2 2 và z  1 là số phức thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 41: Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 2 bao nhiêu năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 42: Trong không gianOxyz, cho 2 điểm A 2; 4;1, B 1;1; 3 và mặt phẳng P  : x  3y  2z  5  0. Lập phương trình mặt phẳng Q qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P . A. 2x  3y  11  0. C. 2y  3z  11  0. B. 3y  2z  11  0. D. x  y  3z  6  0. Câu 43: Tìm tham số m để hàm số y  f x   ln 2  cosx   mx  1 đồng biến trên .   ;  1  .   3  1  ;  . C.    3    ;  1  .   3   1  D.  ; .   3 A. B. Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3, 2 mặt phẳng SAC , SBD  cùng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và đáy bằng 60 0. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAD ) và SBD . Tính sin . 14 13 2 13 21 . . . . B. C. D. 13 13 13 7 Câu 45: Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Một học sinh không học bài nên chọn đánh ngẫu nhiên mỗi câu 1 phương án trả lời. Trong các kết quả có thể đạt được của bài thi có 1 điểm số xác suất xảy ra lớn nhất. Tính xác suất lớn nhất đó (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. A. 0.099. B. 0.165. C. 0.129. D. 0.136.   SCB   900. Gọi M là trung điểm của Câu 46: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SAB SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC  bằng 5 3a 3 . 6 Tổ: Toán A. V  B. V  5 3a 3 . 12 6a . Tính thể tích V của khối chóp. 7 C. V  4 3a 3 . 3 7 3a 3 . 6 Trang 5/6 – Mã đề thi 101 D. V  Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z  1  5. Có tất cả bao nhiêu điểm 2 A a;b; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho có ít nhất 2 tiếp tuyến của mặt cầu S  đi qua A và 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 24. B. 18. C. 20. Câu 48: Cho hàm số y  f x  có đồ thị y  f ' x  như hình D. 16. vẽ. Hỏi hàm số g x   2f (x )  (x  1)2 đồng biến trên khoảng nào? A. 3;1. B. 3; . C. ; 3. D. 1; 3. Câu 49: Cho các số thực a, b thoã mãn điều kiện 0  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  loga 4 3b  1 9  8 log2b a  1. a A. 7. B. 8. C. 6. D. 33 2. Câu 50: Cho hàm số f x  liên tục trên  \ 0 thoã mãn x 2 f 2 x   (2x  1) f x   xf ' x   1 với mọi x   \ 0  biết f 1   2. Tính 2  f x dx . 1 A.  ln 2  1. 2 1 B.  ln 2  . 2 3 C.  ln 2  . 2 D.  ln 2 3  . 2 2 ------------------- HẾT ------------------ Tổ: Toán Trang 6/6 – Mã đề thi 101
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.