Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1 6 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1 537 KB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1 3
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề 201 Họ và tên: ………………………………. Số báo danh: ……………… Câu 1: Một cấp số cộng có u1  3, u7  39 . Công sai của cấp số cộng đó bằng A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau: x  y' + 1 1 0 0 + + + 2 y  1 Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 . C. 1;  2;3 . D. 2; 2; 1 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 3;  4;1 , C 2; 0; 1 . Gọi G là trọng tâm tam  giác ABC . Tọa độ véc tơ OG bằng A.  2;  2;1 . B. 1; 2;  3 . Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  e12 x là A. y '  2e12 x . e12 x . 2 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình C. y '  2e12 x . Câu 5: bên? B. y '  e12 x . D. y '   A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y  x 4  3 x  2 . Câu 6: Thể tích của khối trụ có diện tích đáy B và chiều cao h bằng 1 4 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . 3 3 D. Bh . Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x là: A. cos 3x  C . B. 1 cos 3x  C . 3 Câu 8: Tập xác định của hàm số y   x  2 2 A.  2; . B.  \ 2 . C.  cos 3x  C . 1 D.  cos 3 x  C . 3 C. 2; . D.  . là Trang 1/6 - Mã đề 201 13 x  2 Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình    5  A. S  3;  . B. S  3;  . 2 x 2 5     2  là C. S  ; 3 . D. S  ;3 . Câu 10: Một tổ học sinh có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Cần chọn một nhóm 4 học sinh để vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách? A. A104 . B. C104 . C. C44  C64 . D. 4! .  5 C. S  0;  .  2  1 5 D. S   ;  .  2 2  Câu 11: Tập tập nghiệm S của bất phương trình log 2 2 x 1  2 là  5 A. S  ;  .  2 Câu 12: Đồ thị hàm số y  A. 1. 5  B. S   ;  .  2  1 có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 B. 3. C. 4. D. 2. x 1 y z 1   Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , một véc tơ chỉ 3 2 1 phương của đường thẳng d là     A. u3  3; 2; 1 . B. u4  3; 2; 1 . C. u1  3; 2;1 . D. u2  6; 4; 2 . Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng 1; . C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng 2; 2 . Câu 15: Cho hai số phức z1  1 i và z2  4  i . Môđun của số phức z1  z2 bằng A. z1  z2  3 . B. z1  z2  13 . C. z1  z2  5 . D. z1  z2  5 . x2  x  4 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 3; 1 bằng x A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 5 . Câu 17: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6a 3 . 12 B. 3a 3 . 6 C. 6a 3 . 4 D. 3a 3 . 3 Trang 2/6 - Mã đề 201 4 Câu 18: Nếu  1 1  f 3x 1dx bằng f  x dx  9 thì A. 6 . 0 B. 9 . D. 4 . C. 3 . Câu 19: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1; 2;3) và B(3; 2;1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 2 x  2 y  z  0 . Câu 20: Nguyên hàm dx  1 2 x 1 A.  ln 2 x 1  C . 2 C. 2 x  2 y  z  4  0. D. 2 x  2 y  z  0. C. 2 ln 2 x 1  C . D. bằng B. ln 1 2x  C . 1 ln 1 2 x  C . 2 Câu 21: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z 10  0 . Phần ảo của số phức z0  2i bằng A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 5 . Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;  2;3 , bán kính R  2 là A. x 2  2 y 2  3 z 2  4 . C.  x 1   y  2   z  3  4 . 2 2 2 B.  x 1   y  2   z  3  4 . D.  x 1  y  2   z  3  4 . 2 2 2 2 2 2 Câu 23: Cho log a b  3 . Giá trị của biểu thức log a a 2b3  bằng A. 16 . B. 23 . D. 11 . C. 13 . Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn hình học số phức z  A. N 3;  4 . B. P 3;  2 . Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? 2 x 1 A. f  x   . x 1 C. f  x   x 2  2 x  5 . C. Q 3; 4 . 25 là 3  4i D. M 3;  4 . B. f  x   x3  3 x 2  3 x  4 . D. f  x   x 4  2 x 2  1 . Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 12a, độ dài đường sinh bằng 13a. Độ dài đường cao h của hình nón bằng A. h  4a 6 . B. h  a . C. h  5a . D. h  8a. C. 0 . D. 1 . Câu 27: Số giao điểm của đường cong C  : y  x  2 x  1 và đường thẳng d : y  x 1 là 3 A. 2 . B. 3 . 1 Câu 28: Biết rằng tích phân  2 x +1e dx = a + b.e . Tổng a +b bằng x 0 A. 0. Câu 29: B. 2. C. 1 . D. 3 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 13.6  9.4  0 bằng x x x Trang 3/6 - Mã đề 201 13 1 . . B. C. 2. D. 3. 4 4 Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;3) và B(1;0; 1) . Đường thẳng AB đi qua điểm nào A. dưới đây ? A. M (0;1;1) . B. P(0; 1;1) . C. Q(0; 1; 1) . D. N (1: 1;1) . Câu 31: Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng 35 97 245 547 A. . B. . C. . D. . 792 792 792 132 2 Câu 32: Nếu  1 A. 5 . f  x  dx  2 và 2  1 g  x  dx  3 thì B. 1 . 2   2 f  x g  x dx bằng 1 C. 2 . D. 1 . Câu 33: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3a và 4a , chiều cao khối lăng trụ bằng 5a . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. V  12a 3 . B. V  60a 3 . Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD C. V  30a3 . D. V  27 a 3 . có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; biết AB  BC  a, AD  2a , SA   ABCD  , SA  a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 36: Cho hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục là tam giác có chu vi bằng 10. Khi thể tích của khối nón lớn nhất thì diện tích đáy của hình nón đó bằng A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 37: A. 2 . Cho số phức z thỏa mãn z   2  i  z  3  5i . Phần thực của số phức z bằng B. 3 . C. 2 . D. 3 . Trang 4/6 - Mã đề 201 z 1 là số thuần ảo ? z 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. x  2 y 3 z  2 x2 y z   ;d ':   và điểm Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : 1 1 1 2 1 2 M (1; 2;3) . Gọi  là đường thẳng qua M và cắt cả hai đường thẳng d và d ' . Đường thẳng  có một véc tơ Câu 38: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1  i  2 và chỉ phương là  A. a 7; 1; 1 .  B. u 7; 1;1 .  C. v 7;1; 1 .  D. v 7; 3; 1 . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2; 0;1 , B 2;  2;1 , C 4; 2;3 . gọi d là đường thẳng đi qua tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Đường thẳng d đi qua điểm M  a ; b ; 1 , tổng a  b bằng A. 6 . B. 4 . C. 5 . Câu 41: Cho hàm số f ( x) . Hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: D. 7 . 1 Điều kiện của tham số m để bất phương trình f ( x)  x 2  m nghiệm đúng với mọi giá trị của x  1; 2 là 2 1 1 A. m  f (1)  . B. m  f (2)  2 . C. m  f (1)  . D. m  f (2)  2 . 2 2    Câu 42: Cho hình hộp ABCD. AB C D  có BA ' D  BA ' C  DA ' C  600 và A ' B  2, A ' D  3, A ' C  7 . Thể tích V của khối hộp bằng A. V  12 2 . Câu 43: B. V  21 2 . C. V  14 2 . D. V  24 2 . Cho hàm số f  x   2 x 1 . Gọi F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Biết rằng F 2  F 0  5 . Giá trị của P  F 3  F 2 bằng A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ; cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng a 2a . B. . C. a . 2 3 Câu 45: Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x) có đồ thị hàm số như hình A. vẽ. Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành cấp số cộng có công sai d  1 . Tỉ số D. 2a . 2 S1 S2 bằng A. 16 . 9 B. 8 . 5 Trang 5/6 - Mã đề 201 C. 11 . 7 D. 17 . 11 Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  3i  1 và z2  1 2i  z2  2  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  1 i  z2  z1 bằng A. 4 3 1 . B. 4 2 1 . D. 10 1 . C. 2 2 1 . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x 1   y  2   z  2  25 và các 2 2 2 điểm A 1; 2;3 , B 1; 2;1 . Gọi  P  : ax  by  cz 1  0 là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Tổng T  a  b  c bằng A. 2 . B. 3 . C. 2 . Câu 48: Có bao nhiêu cặp cố ( x; y ) nguyên dương thỏa mãn 2 ( x1)( x 1) x; y  2021 ? A. 12 . B. 45 . C. 2020 . Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) bảng biến thiên như sau D. 4 . ln  ( x 1)  1  2 yx3 ln x  y 1 và 2 D. 44 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f ( x )m  3 f ( x )m  5 f ( x )  5m  2  0 có nghiệm? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 50: Cho f  x  là hàm đa thức bậc năm thỏa mãn f 0  0. Hàm số f '  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ bên 1 Hàm số g  x   f sin x  sin 3 x  sin 2 x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;3  ? 3 A. 15. B. 11. C. 9. D. 13. --- HẾT --- Trang 6/6 - Mã đề 201
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.