Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 16 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 1 MB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 33
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: TOÁN HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Câu 1: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  N * , n  3) . Số tập con gồm 3 phần tử của tập hơp A bằng A. Cn3 . Câu 2: B. An3 . C. 3n . D. 3! Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 có đồ thị ( C ) . Số giao điểm của ( C ) với trục hoành là B. 0 . A. 1 . Câu 3: Mã đề thi: 101 D. 3 . C. 2 . Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 và công bội q  1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng: A. Sn = u1. Câu 4: 1 − qn 1− q B. Sn = u1. 1 − qn q −1 C. Sn = u1. qn q −1 D. Sn = u1. qn 1− q Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1;1). B. (0;1). C. ( −1; 0). Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. D. (0; + ). Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? Câu 6: A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Cho hàm số y x y' –∞ – f x có bảng biến thiên như sau. -2 0 + +∞ -1 0 0 1 0 – +∞ + +∞ y -4 -4 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là A. 4 . Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 2. Câu 8: C. 3 . D. 2 . 1 bằng x +1 C. 1. D. 0. B. 1 . B. 3. 2 Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x m .x n = x m + n B. ( xy ) = x n .y n n C. ( x n ) = x nm m D. x m .y n = ( xy ) m+n Trang 1/6 - Mã đề 101 Câu 9: Giá trị của log 1 3 a 7 (với a  0 , a  1 ), bằng a A. - 7 3 B. 2 3 C. 5 3 D. 4 Câu 10: Số nghiệm của phương trình log4 x + log4 ( x + 3) = 1 là C. 0 B. 2 A. 1 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 lần lượt là M , m thì M + m bằng A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 . 2 Câu 12: Giải bất phương trình 2 x − x  4 , ta có nghiệm. A. −2  x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. − 1  x  2 . x Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos ? 2 A. F(x) = 2sin 1 Câu 14: Nếu  x 2 f ( x ) dx = 4 và 0 A. 11 B. F ( x) = − sin x 2 1 C. F ( x) = sin x 2 D. F ( x) = −2sin x 2 1  g ( x ) dx = −3 thì  2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng 0 0 B. 5 C. 3 D. 8 C. z = 2i − 3 D. z = 3i − 2 C. 8 . D. 6 . Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là A. z = 3 − 2i B. z = −3 − 2i Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 12 . B. 10 . Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là: 1 1 1 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a 3 . 6 3 2 Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 1 A. V = 1 . B. V =  . C. V = 3 . D. V =  3  Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3x − 5 ) 3 là tập nào sau đây? A. D = ( 2; + ) 5  B. D =  ; +  3  5  C. D =  ; +  3  D. D = 5  \  3 Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5; 2; −1) . Tọa độ của vectơ AB là: A. AB = ( 3;3; −4 ) . B. AB = ( 2; −1;3) . C. AB = ( 7;1; 2 ) . D. AB = ( −3; −3; 4 ) . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là:  x = 1 + 2t  A.  y = 2t  z = −3t   x = 1 + 2t  B.  y = −2 + 2t  z = 3 + 3t   x = 1 + 2t  C.  y = −2 + 2t  z = 3 − 3t   x = 1 − 2t  D.  y = 2 + 2t  z = 3 + 3t  Trang 2/6 - Mã đề 101 Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 . Câu 23: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x − y − 2 z + 1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. ( −1;1; 2) B. (−1;1; −2) C. (−1; −1; 2) D. (1;1; 2) Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình ( x -1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I và 2 2 bán kính R của mặt cầu đó là: A. I ( −1;3;0 ) ; R = 3 . B. I (1; −3;0 ) ; R = 9 .C. I (1; −3;0 ) ; R = 3 . D. I ( −1;3;0 ) ; R = 9 Câu 25:Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng (bao gồm gốc và lãi) ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm B. 12 năm C. 11 năm D. 13 năm Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ).z = 7 + i bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 12 ( ) ( Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f '( x) = ( x + 2 ) . x 2 − 3x . 4 − x 2 17 4 hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . 4 2 Câu 28: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c (a, b, c  R) có đồ thị cho bởi hình ) 2021 . Số điểm cực tiểu của D. 1 . vẽ bên. Chọn khẳng định đúng: A. b  a . C. a − c  0 . B. ab + c  0 . D. abc  0 . Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SC = 2a 3 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 8a 3 B. 2a 3 3 C. 8a 3 3 D. 2a 3 3   Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm F ( x ) thỏa mãn F   = −1 thì giá trị của F   2 4 bằng 1 5 3 A. −2 B. C. D. − . 2 2 2 Câu 31: Cho phương trình az 2 + bz + c = 0 , với a, b c  , có các nghiệm phức là z1 và z 2 . Biết z1 = 3 − i , tính z1 z2 . A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x.ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = e. 1 A. S = (e2 + 1) 4 1 B. S = (e2 − 1) 4 1 C. S = (e2 − 1) 2 D. S = e 2 − 1 Trang 3/6 - Mã đề 101 Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích toàn phần S của hình trụ đó bằng A. S = 16a 2 . B. S = 20a 2 . C. S = 24a 2 . D. S = 12a 2 . Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện w= (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức z − 2z +1 bằng z2 A. 3 B. 10 C. 2 D. 5 Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . A. a 3 . 2 B. a 3 . C. a 2 . 2 D. a 5 . 2 Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; −4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng A. 6. Câu 37: Cho hàm số đa thức y B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . f x có có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số h( x) = f ( x − 1 ) . Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) đồng biến trên khoảng ( −; −1) B. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) đồng biến trên các khoảng ( −1;1) và (3; + ) C. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trên khoảng (3; + ) D. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trên khoảng ( −1;3). Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,536. B. 0, 464 . C. 0, 489 . D. 0,511 . Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16 . Từ gốc toạ độ O kẻ tiếp 2 2 tuyến OM bất kì ( M là tiếp điểm) với mặt cầu ( S ) . Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình nào sau đây? A. 4 x − 3 z + 9 = 0 . B. −4 x + 3 z + 9 = 0 . C. 4 x − 3 z + 6 = 0 . D. 4 x − 3 z + 15 = 0 . Trang 4/6 - Mã đề 101 Câu 40: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (hình vẽ). Hỏi quãng đường xe đã đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét? A. 8160 ( m ) B. 8610 ( m ) C. 10 000 ( m ) D. 8320 ( m ) . Câu 41: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho các số phức z thỏa mãn z + i  10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1 là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi ; a, b  được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất, với điểm A (1; 4 ) . Tính a − b . A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 . Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −100;100 để đồ thị hàm số y = 1 + mx 2 có đúng f ( x) − m hai đường tiệm cận? A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 . Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T) là hình trụ nội tiếp lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt (T) như hình vẽ bên dưới. Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T) bằng a 3 A. 18 a 3 B. 54 a 3 C. 27 2a 3 D. 54 Trang 5/6 - Mã đề 101 ( Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+ 2 = x + 9 − x 2 A. 2. B. 3. )(5 + x 9 − x2 ) có nghiệm? D. Vô số. C. 1. Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm SD , N là điểm thoả mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) . Tính cos ( ( );( ABCD) ) . A. 3 6 8 B. 9 . 141 15 . 9 C. D. 10 . 8 Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) được cho bởi hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất ( ) ( ) phương trình f 1 − m2 − f − x 2 + 2mx + 1 − 3m2  x 2 − 2mx + 2m2 có nghiệm? A. 0 . B. 1 . D. 2020 . C. 2019 . Câu 47: Cho đồ thị hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2020; 2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x) có đúng hai điểm cực đại là: A. 2027 . C. 2019 . B. 2021 . D. 2022 Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên DCC ' D ' là hình chữ nhật và tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, A ' D ', CC ', BB ' . Tính thể tích của khối đa diện MNPKA ' theo a biết AA ' = 2a . 3a 3 A. . 16 9a 3 B. . 16 9a 3 C. . 32 3a 3 D. . 32 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên 2sin 2 x  f ( x ) + ecos 2 x . f ( x )  + f  ( x ) = 0, x    A. (1; 2 ) . B. ( 2;3) . B. 7 . 10 x+ y   thuộc khoảng  D. ( 0;1) . C. ( 3; 4 ) . Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x; y ) thỏa mãn 10 A. 14 . 2 . Khi đó f   3 2 , thỏa mãn f ( 0 ) = e và  1 1 =  x + y + + 10 xy và x  * , y  0 . x y  C. 21 . D. 10 . 1 .…….HẾT.……. Trang 6/6 - Mã đề 101 KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: TOÁN HỌC SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 102 Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n  ; n  2 ). Số tập con gồm 2 phần tử của tập hơp A bằng Câu 1: A. 2 n . B. An2 . C. Cn2 . D. 2! Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 có đồ thị ( C ) . Số giao điểm của ( C ) với trục hoành là Câu 2: A. 1 . D. 3 . C. 2 . B. 4 . Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và số hạng tổng quát u n . Kí hiệu S n là tổng n số hạng n D. Sn = . ( 2u1 + un ) 2 Câu 4: đầu của cấp số cộng đó. Chọn khẳng định đúng: n A. S n = n. ( u1 + un ) B. Sn = . ( u1 + un ) C. Sn = n. ( 2u1 + un ) 2 Hàm số y = − x 3 + 3 x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1; + ). D. (1; + ). B. ( −1;1). C. ( −; −1). Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c (a, b, c  ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 4 Câu 5: 2 Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. −1 . B. 1 . Câu 6: x y' Cho hàm số y –∞ D. −4 . f x có bảng biến thiên như sau: 1 + C. −3 . 0 3 – 0 2 +∞ 5 + 0 – 3 y –∞ –∞ 0 Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) + 2 = 0 là Câu 7: Câu 8: A. 0 . B. 1 . A. x m .x n = x mn . B. x n .y n = ( x + y ) . C. 3 . D. 2 . 1 Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 là x −9 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? n C. x mn = ( x n ) . m D. x m + y m = ( xy ) . m Trang 1/6 - Mã đề 102 Câu 9: Giá trị của log 1 7 a 4 , với a  0 , a  1 , bằng a A. 7 . 4 B. 4 . 7 4 C. − . 7 7 D. − . 4 C. 0. D. 3. Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 log3 x = 2 + log3 ( x − 1) là A. 1. B. 2. Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 lần lượt là M , m . Tính giá trị của M − m . A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 5 . 11− x 2  4 , ta có nghiệm. Câu 12: Giải bất phương trình 2 A. −3  x  3 . B. x  9 . C. x  3 . D. x  3 . Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin A. F(x) = 2 cos x . B. F ( x) = − cos x . 2 Câu 14: Nếu 2 1 1 1 0 0 0 C. F ( x) = cos x . 2 x ? 2 D. F ( x) = −2 cos x . 2  f ( x ) dx = −1 và  g ( x ) dx = 2 thì   f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng A. −4 B. −5 Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 5i là C. 5 A. z = 1 + 5i B. z = −1 + 5i C. z = −1 − 5i Câu 16: Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng A. 12 . B. 7 . C. 6 . Câu 17: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là: 1 1 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . 6 3 D. −3 D. z = 5 + i D. 8 . D. V = 1 3 a . 2 Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 1 A. V = 1 . B. V =  . C. V = 3 . D. V =  . 3 e Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 4 − 2x ) 2 là: A. D = ( 2; + ) B. D = ( −; 2 ) C. D = ( −; 2 D. D = \ 2 Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 5; 2; −1) ; B ( 2; −1;3) . Tọa độ của vectơ AB là : A. AB = ( 3;3; −4 ) . B. AB = ( 2; −1;3) . C. AB = ( 7;1; 2 ) . D. AB = ( −3; −3; 4 ) . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là:  x = 1 + 2t  x = 3 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t     A.  y = 2t B.  y = −2 + 2t C.  y = 2t D.  y = 2 + 2t  z = 3 + 3t  z = −3t  z = −3t  z = 3 + 3t     Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 . A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y − 2 z + 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. ( −1;1; 2) B. (−1;1; −2) C. (−1; −1; 2) D. (1;1; 2) Trang 2/6 - Mã đề 102 Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x + 1) + ( y − 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I 2 2 và bán kính R của mặt cầu đó là: A. I ( −1;3;0 ) ; R = 3 . B. I (1; −3;0 ) ; R = 9 . C. I (1; −3;0 ) ; R = 3 . D. I ( −1;3;0 ) ; R = 9 . Câu 25: Một người gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) lớn hơn ba lần số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 17 năm. B. 16 năm. C. 18 năm. D. 19 năm. Câu 26: Phần ảo của số phức z thỏa mãn phương trình (1 + i ) .z = −3 − 5i bằng A. 4 B. −4 C. 1 D. −1 ( ) ( Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f '( x) = ( x − 1) . x 2 − 3x + 2 . 1 − x 2 17 hàm số đã cho là A. 0 . 4 ) 2021 . Số điểm cực đại của C. 2 . D. 1 . Câu 28: Cho phương trình az + bz + c = 0 với a, b, c  , có các nghiệm phức là z1 và z 2 . Biết B. 3 . 2 z1 = 4 + 3i , tính z1 − z2 . A. 6i . B. 8i . C. 8 . D. 6 . Câu 29: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + 1 (a, b, c  ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x f'(x) –∞ -1 + +∞ 3 – 0 0 + ) Hỏi trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 3 . D. 1 . C. 2 . Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SC = a 5 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. a 3 B. a3 3 C. 3a 3 3 D. Câu 31: Nếu hàm số f ( x ) = sin x cos 2 x có nguyên hàm F ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = bằng 1 A. . 8 2a 3 3 2  thì giá trị của F   3 3 23 1 . D. − . 24 24 Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 .ln x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = e. 1 A. S = (2e3 + 1). 9 B. 7 . 8 C. 1 B. S = (2e3 − 1). 9 C. S = 1 (1 − e2 ). 4 D. S = (1 − e 2 ). Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + 2i )( z − 2 ) + iz = 5 − 3i . Khi đó mô đun của số phức z − 2z +1 bằng z2 6 A. . 5 w= B. 6 5 . C. 10 . D. 5. Trang 3/6 - Mã đề 102 Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = AB = 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng a 3 a 2 a 5 . C. . D. . 2 2 2 Câu 35: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 4a 2 . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. A. S = 16a 2 . B. S = 3a 2 . C. S = 6a 2 . D. S = 12a 2 . A. a 3 . B. Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I ( 2;3; −4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng A. 20 . B. 3 . C. 2 5 . D. 3 5 . Câu 37: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) được cho bởi hình vẽ bên dưới. Xét hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 x ) . Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 0) B. Hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 0) và khoảng (1; 2) C. Hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 x ) nghịch biến trên khoảng (0;1) D. Hàm số g ( x) = f ( x 2 − 2 x ) đồng biến trên khoảng (2;3). Câu 38: Người ta dùng 200 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 200 tấm thẻ (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong 200 thẻ đó. Xác suất để chọn được ba thẻ sao cho tích của các số ghi trên ba thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0, 536. B. 0, 403 . C. 0,391 . D. 0, 511. Câu 39: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol. Biết rằng sau 6 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1080 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 8 phút thì chuyển động đều (hình vẽ). Hỏi quãng đường xe đã đi được trong 12 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét? A. 10 240 ( m ) . B. 8640 ( m ) . C. 11520 ( m ) . D. 10 000 ( m ) . Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y + 3) + ( z − 4 ) = 9 . Từ gốc toạ độ O kẻ tiếp 2 2 tuyến OM bất kì ( M là tiếp điểm) với mặt cầu ( S ) . Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình nào sau đây? A. 3 y − 4 z + 16 = 0 . B. −3 y + 4 z + 16 = 0 . C. 3 y − 4 z + 5 = 0 . D. 3 y − 4 z + 3 = 0 . Trang 4/6 - Mã đề 102
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.