ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT

doc
Số trang ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT 3 Cỡ tệp ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT 52 KB Lượt tải ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT 0 Lượt đọc ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT 7
Đánh giá ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010, Môn SINH VẬT
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009 - 2010 Môn thi: SINH VẬT (Thời gian làm bài: 60 phút) 1. Chất 5 – BU (5 brôm – uraxin) là tác nhân gây nên dạng đột biến gen: A. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T D. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G 2. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về tính thoái hoá của mã di truyền: A. Mỗi một bộ ba có thể quy định nhiều axit amin. B. Mỗi loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba. C. Mỗi loại axit amin được mã hoá bởi một bộ ba. D. Sau khi tổng hợp xong, mARN bị thoái hoá. 3. Chiều dài của ARN được tổng hợp từ phân tử ADN có chứa 2400 nuclêôtit là: A. 2040 Å. B. 8160 Å. C. 4080 Å. D. 1200Å. 4. Thành phần cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. ARN và prôtein histon. B. ADN và prôtein phi histon. C. ARN và prôtein phi histon. D. ADN và prôtein histon. 5. Một loài có bộ NST 2n = 18, số NST ở thể 3 nhiễm là: A. 19. B. 17. C. 21. D.54. 6. Dạng đột biến gen nào làm cho gen sau khi đột biến có số lượng và tỉ lệ các loại nuclêôtit không thay đổi: A. Thay thế cặp A - T bằng G - X B. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A C. Mất một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit 7. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất: A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. 8. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến nào? A. Thể một B. Thể ba C. Thể bốn D. Thể không 9. Người mắc hội chứng Đao có: A. Hai nhiễm sắc thể thứ 21 B. Ba nhiễm sắc thể thứ 21. C. Ba nhiễm sắc thể thứ 22 D. Bốn nhiễm sắc thể thứ 21 10. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Tỉ lệ kiểu hình 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng là kết quả của phép lai: A. AAaa x AAaa B. AAaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAA x AAAa 11. Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen: A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp. C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp. 12. Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì? A. Bố và mẹ phải thuần chủng B. Số lượng cá thế lai phải lớn C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường 13. Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbDtạo nên từ phép lai AaBbDd x AaBbDd là bao nhiêu? A. 1/8 B. 3/16 C. 9/32 D. 9/64 14. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp? A. AaBb B. AABb C. AAbb D. aaBb 15. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là thể đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp A. Lai xa. B. Lai trở lại. C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch. 16. Gen đa hiệu là gì? A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao 17. Kiểu gen De khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ giao tử DE là: dE A. 5% B. 10% C. 20% D. 40% 18. Ở ruồi giấm, tính trạng mắt đỏ do alen trội A nằm trên NST giới tính X, alen lặn a tương ứng qui định mắt trắng. Ở đời con có tỉ lệ 50% cái mắt đỏ, 50% cái mắt trắng, 50% đực mắt đỏ, 50% đực mắt trắng là kết quả của phép lai: A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXa x XAY D. XaXa x XaY 19. Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt màu đỏ; 6/16 hạt màu nâu; 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật: A. Phân li độc lập. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác cộng gộp. D. Phân ly 20. Ở người bệnh máu khó đông do cặp gen lặn (h) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, H quy định bình thường. Nếu bố và mẹ bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Chứng tỏ: A. Con trai nhận gen bệnh từ bố. B. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH. C. Con trai nhận gen bệnh từ mẹ. D. Bố đã nhận gen bệnh từ bà nội. 21. Alen A trội hoàn toàn so với alen a. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là: A. XaXa x XAY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XaY 22. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1 AA + 0,8 Aa + 0,1 aa = 1. Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? A. 0,20 AA + 0,60 Aa + 0,20 aa = 1. B. 0,30 AA + 0,40 Aa + 0,30 aa = 1. C. 0,45 AA + 0,10 Aa + 0,45 aa = 1. D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. 23. Cho biết các quần thể đều ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể nào dưới đây có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) lớn nhất? A. Quần thể 1: A = 0,8; a = 0,2. B. Quần thể 2: A = 0,7; a = 0,3. C. Quần thể 3: A = 0,6; a = 0,4. D. Quần thể 4: A = 0,5; a = 0,5. 24. Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,5AA + 0,4 Aa + 0,1aa = 1. Có tần số tương đối giữa alen A với alen a là: A. 0,7 : 0,3 B. 0,9 : 0,1 C. 0,5 : 0,5 D. 0,6 : 0,4 25. Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào? A. F1 B. F2 C. F3 D. F4 26. Hoá chất nào thường dùng để tạo đột biến thể đa bội? A. Cônsixin. B. 5-BU. C. E.M.S. D. N.M.U. 27. Enzim restrictaza dùng trong công nghệ gen có tác dụng: A. Mở vòng plasmit tại những điểm xác định. B. Cắt và nối ADN ở những điểm xác định. C. Nối đoạn gen cho vào plasmit. D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 28. Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với: A. Cừu cho tế bào tuyến vú B. Cừu cho tế bào trứng C. Cả A và B D. Cừu mang thai hộ 29. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích: A. Tạo ưu thế lai. B. Tạo dòng thuần. C. Tăng năng suất vật nuôi, cây trồng. D. Tạo giống mới. 30. Bệnh di truyền phân tử là những bệnh được nghiên cứu cơ chế: A. Gây đột biến ở mức độ phân tử B. Gây bệnh ở mức độ phân tử C. Gây đột biến ở mức độ tế bào D. Gây bệnh ở mức độ tế bào 31.Đặc điểm của cơ quan tương đồng là: A. Cùng chức năng B. Cùng nguồn gốc C. Cùng loài D. Cùng cấu tạo 32. Nhân tố tiến hóa nào có tính định hướng? A. Đột biến. B. Giao phối. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Cách ly 33. Nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. Đột biến gen. B. Quá trình giao phối. C. Quá trình CLTN. D. Các cơ chế cách li. 34. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành: A. Loài mới B. Nòi mới. C. Bộ mới D. Cá thể mới 35. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá phổ biến ở: A. Thực vật. B. Động vật. C. Động vật kí sinh. D. Động vật bậc thấp 36. Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau? A. Hai cá thể sống trong cùng một sinh cảnh. B. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau. C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh hóa giống nhau. D. Hai cá thể đó không giao phối với nhau. 37. Trong quá trình tiến hóa, sự cách li địa lí có vai trò A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài. C. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi. D. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể. 38. Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là A. Nòi địa lí B. Nòi sinh thái C. Nòi sinh học D. Quần thể 39. Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng A. Các đột biến nhiễm sắc thể B. Một số đột biến lớn C. Các đột biến gen lặn D. Sự tích lũy nhiều đột biến gen nhỏ 40. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là: A. Sợi nhiễm sắc B. Nuclêôxôm C. Crômatit D. Chất nhiễm sắc
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.