Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12

pdf
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 3 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 144 KB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 4
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ THI THỬ TNPT NĂM SỐ 1 Câu 1: Hạn chế của xà phòng là ? A. làm hại môi trường do khó phân hủy B. gây hại cho da C. tốn xà phòng khi dùng phải với nước cứng D. nguyên liệu sản xuất khó kiếm Câu 2: Cho 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M. Cô cạn thì thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của (A) là ? A. 147 B. 120 C. 97 D. 150 Câu 3: Cho 16,74 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dd Br2 tính m kết tủa thu được? A. 59,4 gam B. 118,8 gam C. 29,7 gam D. 19,8 gam Câu 4: Nhóm chất nào đều có tính lưỡng tính ? A. H2N-CH(CH3)-COOH, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2 B. H2 N-(CH2)6-NH2, Zn(OH)2, Al2O3 C. C6 H5-NH2, Al(OH)3, Cr(OH)3 D. H2N-CH2-COOH, Cr2O3, NaHCO3 Câu 5: Tính dẫn điện theo chiều tăng dần là ? A. Ag < Cu < Fe B. Fe < Ag < Cu C. Fe < Cu < Ag D. Cu < Ag < Fe Câu 6: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn 2+ 2+ Câu 7: Cho pứ : Zn + Cu → Zn + Cu. Phát biểu nào sai về phản ứng ? A. Tính khử Zn > Cu B. Zn oxi hóa được Cu2+ 2+ C. Cu oxi hóa được Zn D. Tính oxi hóa Zn2+ < Cu 2+ Câu 8: Cho các chất: Fe(NO3 )3, Fe, AgNO3, Cu. Số cặp chất tác dụng với nhau có xảy ra phương trình phản ứng là ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9: Hợp chất của nguyên tố nào thải ra trong sinh hoạt gây thủng tầng ozon? A. Cacbon B. Nitơ C. Clo D. Lưu huỳnh Câu 10: Cho 7,168 lít CO2 đkc vào 140 ml dd Ca(OH)2 2 M. Tính khối lượng kết tủa? A. 32 gam B. 24 gam C. 4 gam D. 28 gam Câu 11: Sắp xếp các đồng phân sau đây theo chiều tính bazơ tăng dần. (a) metylamin, (b) amoniac, (c) điphenylamin, (d) đimetylamin, (e) NaOH, (f) anilin A. (a) < (c) < (e) < (d) < (b) < ( f) B. (a) < (b) < (f) < (d) < (c) < ( e) C. (c) < (f) < (b) < (a) < (d) < ( e) D. (a) < (c) < (d) < (e) < (b) < ( f) Câu 12: Cho các phát biểu (a) Nguyên tắc sản xuất gang là làm giảm hàm lượng các tạp chất C, Si, Mn, S.. có trong quặng sắt bằng cách oxi hóa chúng rồi loại bỏ (b) Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao (c) Hàm lượng %C có trong thép là 0,01- 2%. Phát biểu đúng là ? A. Không có phát biểu đúng B. (a), (b), (c) C. ( a), (b) D. (c) Câu 13: Cho hỗn hợp Fe, Ag, Cu. Chọn thuốc thử để tách Ag nguyên lượng ra khỏi hỗn hợp là ? A. dd FeCl3 B. dd HCl C. dd AgNO3 D. dd CuSO4 Câu 14: Để phân biệt được các dd mất nhãn: abumin, Glucozơ, ancol etylic, glixerol chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào ? A. dd HNO3 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OHD. Quỳ tím Câu 15: Cho este có công thức phân tử là C4H8O2 được tạo ra bởi ancol metylic. Tên của este là ? A. propyl fomat B. isopropyl fomat C. etylaxetat D. metyl propionat Câu 16: Nhóm kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ? A. Fe, Cr, Cu B. Al, Na, Cu C. Ag, K, Fe D. Mg, Cu, Fe Câu 17: Các phát biểu đúng về peptit và protein là ? (1). Liên kết peptit là liên kết –CO-NH(2). Số liên kết peptit trong phân tử peptit có n gốc amino axit là n-1 (3). Cho peptit Gly-Ala-Gly-Gly-Val thuộc loại tetrapeptit (4). Protein là những polipeptit có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến hàng triệu đvC (5). Protein còn gọi là abumin( lòng trắng trứng) (6). Protein chỉ có trong động vật A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4), (5), (6) C. (1), (2), (3) (4), (5), (6) D. (3), (5), (6) Câu 18: Lấy thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào 250 ml dd CuSO4 1,4 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn nhận thấy khối lượng thanh kim loại R giảm 0,35 gam. Xác định kim loại R. A. Zn(65) B. Fe(56) C. Mg(24) D. Cr(52) Câu 19: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 38 . B. 36g. C. 39,6 g. D. 39,2g. Câu 20: Cần 120 ml dd KOH 0,2 M để trung hòa 224 gam chất béo. Tính chỉ số axit của chất béo ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 21: Lấy 7,04 gam este C4H8O2 xà phòng hóa trong môi trường NaOH đủ thì thu được 6,56 gam muối. Công thức cấu tạo của este là ? A. C2 H5COOCH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3 COOC2H5 D. HCOOCH2 -CH2-CH3 Câu 22: Cho một loại tinh bột và một loại PE có KLPT trung bình tương ứng là: 172530 đvC và 280000 đvC. Số mắc xích tương ứng trong mỗi loại polime trên là ? A. 1065 và 560000 B. 10065 và 10000 C. 10000 và 1065 D. 1065 và 10000 Câu 23: Cho 4,32 gam Al thì khử hết bao nhiêu gam oxit sắt từ . Biết sản phẩm cuối cùng là Fe A. 41,76 gam B. 13,92 gam C. 83,52 gam D. 20,88 gam Câu 24: Chất nào không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. saccarozơ B. fructozơ C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 25: Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng các 1 phân tử Protein chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh. A. 50 đvC B. 20000 đvC C. 50000 đvC. D. 2000 đvC Câu 26: Thủy phân tristearin trong môi trường kiềm NaOH thu được sản phẩm là ? A. kalistearat và glixerol B. natristearat và etylenglicol C. natrioleat và glixerol D. natristearat và glixerol Câu 27: Cho V lít dd NaOH 0,2 M vào dd chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 2,2 lít B. 0,6 lít C. 2,4 lít D. 1,8 lít Câu 28: Cho công thức amino axit là C3H7NO2. Số đồng phân aminoaxit là ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 29: Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc Câu 30: Cho dung dịch gồm các muối: FeCl2, MgCl2, AlCl3 tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nhiệt phân trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn là ? A. FeO, MgO B. Fe2O3, MgO, Al2O3 C. Fe2O3, MgO D. FeO, MgO, Al2O3 Câu 31: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được sản phẩm là CO2 và ancol etylic. Lấy lượng CO2 trên qua dd nước vôi trong dư thì thu được 18 gam kết tủa. Tính m? A. 6,2 gam B. 12,96 gam C. 20,25 gam D. 32,4 gam Câu 32: Cho các polime: (a) nilon-6,6; (b) PVC; (c) cao su buna; (d) polipeptit; (e) thủy tinh hữu cơ. Chất nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp ? A. (b), ( (d), (e) B. (b), (c), (e) C. (b), (c) D. (a), (b), (c), (e) Câu 1: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim lọai Fe, Al, Zn tan hòan toàn trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch khối lượng muối khan thu được là: A. 5,3 gam. B. 5,5 gam C. 5 gam. D. 5,2 gam. Câu 2: Để điều chế 1,08g Ag cần điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ I = 5,36A A. 3 pút B. 20 phút C. 30 phút D. 60 phút Câu 3: Việc làm nào sau đây phản khoa học. A. Bảo quản Na trong dầu hỏa B. Để bảo vệ khung cửa bằng thép cần sơn 1 lớp để cách li với môi trường C. Động cơ xe máy đang nóng tạt nước lạnh vào để nhanh nguội máy D. Ngâm Fe trong FeCl2 Câu 4: Phương pháp sản xuất xà phòng là ? A. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t 0 cao. B. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH C. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na2CO3 D. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao Câu 5: Cho 4 chất rắn: BaSO4, Na2SO4, Na2CO3, CaCO3 . Chọn nhóm thuốc thử để nhận biết chúng ? A. H2O, CO2 B. H2 O, HCl C. CaCl2, Na2CO3 D. HCl, CO2 3+ Câu 6: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d5 . B. [Ar ] 4s23d6. C. [Ar ] 3d6 4s2. D. [Ar ] 3d5 Câu 7: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. đun nóng. B. tác dụng với CO2. C. tác dụng với NaOH. D. tác dụng với CH3COOH Câu 8: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Cu + dung dịch FeCl3 B/ Dành cho chương trình nâng cao Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ? A. Glucozơ, axit axetic, fructozơ B. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ Câu 2: Lấy 7,68 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 thu được 3,584 lít NO (đkc). Cô cạn cẩn thận thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 47,36 gam B. 43,76 gam C. 39,86 gam D. 48,96 gam Câu 3: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2 ), thu được sản phẩm có chứa V lít N2 (đkc). Giá trị V là ? A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 5: Biết 0,08 mol amino axit (X) tác dụng với đủ với 0,08 mol NaOH thì tạo ra muối (Y). Lượng muối (Y) này lại tác dụng vừa đủ với 0,24 mol HCl thì thu được19,96 gam muối. Xác định công thức của amino axit. A. C4 H10O2N2 B. C6 H13O2N2 C. C3H7O2 N D. C2H5O2N Câu 6: Một protein có chứa 0,312 % kali. Biết 1 phân tử protein này có chứa 1 nguyên tử kali. Xác định khối lượng phân tử của protein? A. 14000 B. 15400 C. 13500 D. 12500 0 0 Câu 7: Cho E Ag  0,8V ; E Ni2  / Ni  0,26V . Tính suất điện động của pin Ni-Ag  / Ag A. 5,4 V B. 1,06 V C. 4,8 V D. 5,04 V Câu 8: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NH3. B. N2 O. C. NO. D. NO2.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.