Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn

docx
Số trang Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn 7 Cỡ tệp Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn 148 KB Lượt tải Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn 0 Lượt đọc Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn 6
Đánh giá Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Tô Văn Ơn
4.9 ( 11 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT TÔ VĂN ƠN ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Câu 41: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A.Quảng Nam B. Đắk Lắk C. Khánh Hòa D. Quảng Ngãi Câu 42: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. Câu 43: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Đồng Bằng Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca B. Pha Luông C. Pu Hoạt D. Pu Xai Lai Leng Câu 44: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta: A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở. B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp. C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng. Câu 45: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất? A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội C.Biểu đồ khí hậu Cà Mau D. Biểu đồ khí hậu Thành phố Hồ Chí Minh Câu 46: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì? A. Nước ta nằm tiếp giáp biển đông B. Nước ta nằm trong khu vực châu á gió mùa C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cung Sơn)? A. Sông Đà Rằng B. Sông Mã C. Sông Mê Công (sông Cửu Long) D. Sông Hồng Câu 48: Giả sử không có gió mùa mùa Đông thì tự nhiên nước ta sẽ thay đổi như thế nào? A. Biên độ nhiệt độ năm sẽ thấp, không có rét đậm rét hại B. Biên độ nhiệt độ năm sẽ cao, có rét đậm rét hại C. Miền Bắc sẽ có mùa Đông lạnh khô mưa ít, có rét đậm D. Biên độ nhiệt năm sẽ cao, không có rét đậm rét hại Câu 49: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc A. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí . B. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất C. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất . D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất. Câu 50: Vùng thường xảy ra lũ quét là A. Vùng núi phía bắc B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên từ 40% - 60% so với diện tích toàn tỉnh? A.Nghệ An B. Lai Châu C. Kon Tum D. Tuyên Quang Câu 52: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta A. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển. B.Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn. D. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn. Câu 53: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm Tổng số Thành thị 2005 82 392 22 332 2009 2014 2017 86 025 90 729 93678 25 585 30 035 32823 Nông thôn 60 060 60 440 60 694 60855 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 54: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do A. năng suất lao động nâng cao. B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. C.số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. D.tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới Câu 55: cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Chia ra Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp – xây dựng 2000 37075 24136 4857 2013 52208 24399 11086 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2015) Dịch vụ 8082 16723 Đê thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nươc ta năm 2000 và 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. cột B. đường C. tròn D. miền Câu 56: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị. C. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn. D. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị. Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất? A. Cần Thơ B. Sóc Trăng C. An Giang D. Trà Vinh Câu 58: Nơi thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. đầm phá. B. ao hồ. C. kênh rạch. D. sông suối. Câu 59: Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. bể than Đông Bắc. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Đà Nẵng, Hà Nội. Câu 62: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm Câu 63: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2005-2014? A. Khai thác có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn nuôi trồng. B. Nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khai thác. C. Khai thác và nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng như nhau. D. Nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng không ổn định. Câu 64: Điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Diện tích lớn nhất nước ta. B. Có 15 tỉnh. C. Số dân lớn nhất nước ta. D. Gồm hai vùng Tây Bắc và Đông Bắc. Câu 65: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng ? A. Giáp Trung Quốc. B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. C. Giáp các vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Giáp Biển Đông. Câu 66: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Bắc Trung Bộ là : A. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi và sét làm xi măng, đá quý. B. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi và sét làm xi măng, than đá. C. Crômit, bôxit, sắt, đá vôi và sét làm xi măng, đá quý. D. Crômit, thiếc, mangan, đá vôi và sét làm xi măng, đá quý Câu 67: Nơi hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Bình Thuận, Quảng Nam. C. Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Phú Yên. Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Tây Nguyên ? A. Có tính chất cận xích đạo. B. Có một mùa mưa và mùa khô. C. Mưa tập trung vào thu đông. D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài. Câu 69: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là : A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghê. B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội. C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. Câu 70: Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là : A. Đất, khí hậu, nguồn nuóc, sinh vật. B. Đất, khí hậu, nguồn nuớc, khoáng sản. C. Đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản. D. Đất, rừng, nguồn nuớc, khoáng sản. Câu71: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. C. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện. Câu 72: Nhận xét nào sau đây đúng với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng ? A. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực, nhất là ngành dịch vụ. B. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực ; tuy nhiên, còn chậm. C. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch nhanh chóng ; tuy nhiên, tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp còn cao. D. Cơ cấu kinh tế theo ngành đã có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực ; tuy nhiên, tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp còn cao. Câu 73: Về điều kiện kinh tế - xã hội, khó khăn nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ ? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Mức sống của dân cư còn thấp. C. Cơ sở hạ tầng còn nghèo. D. Hậu quả cửa chiến tranh còn để lại. Câu 74: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực. C. Kề ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng. Câu 75: Thuận lợi của đất đỏ ba dan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là : A. Có tầng phong hoá sâú. B. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn. C. Giàu chất dinh dưỡng. D. Phân bô' chủ yếu các cao nguyên 400 - 500 m. Câu 76: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là : A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghê. B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội. C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. Câu 77: Nhà máy thuỷ điện Trị An nằm trên sông nào/ A: sông Sài Gòn B: sông Bé C: sông Đồng Nai D: Sông Vàm Cỏ Câu 78: Trở ngại chính của Đồng bằng sông Cửu Long là : A. Lũ gây ngập lụt trên diện rộng vói thời gian kéo dài, gây nhiều tiêu cực đối với hoạt động kinh tế xã hội. B. Thiếu nuớc vào mùa khô dẫn đến đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện rộng. C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế, gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế - xã hội. D. Rừng bị cháy vào mùa khô và bị phá để nuôi trồng thuỷ sản. Câu 79: Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở : A. Đồng tháp mười và tứ giác long xuyên. B. Dọc sông tiền. C. Ven Biển. D. Dọc sông Hậu. Câu 80: Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là kết hợp: A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch. B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thế kinh tế liên hoàn. C. Vùng bờ biển với đất liền, và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch ………….Hết………….
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.