Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng 17 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng 760 KB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng 2
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ MINH HỌA (Đề có ……trang) Câu 1 (NB). Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là 1 B. V  Bh . C. V  Bh . 3 Câu 2 (NB). Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau A. V  4Bh2 . D. V  4 3 Bh . 3 Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  .0  . B.  2;   . Câu 3 (NB). Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  : A.  2;3; 4  . B. 1; 1; 2  . C.  2;0  . D.  0; 2  . x 1 y  1 z  2 có một vectơ chỉ phương là   2 3 4 C.  1;1; 2  . D.  4;3; 2  . Câu 4 (NB). Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 . Câu 5 (NB).Với a  0 , a  1 , log 2  2a  bằng A. 1  log 2 a . B. 2  log 2 a . Câu 6 (NB). Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  e x là C. 1  log 2 a . D. 2.log 2 a . A. 2 x  e x  C. B. 1 3 x 1 x  e  C. 3 C. 1 3 x x  e  C. 3 D. x2  e x  C. Câu 7 (NB). Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng A. a. B. 2a. 3a . 2 C. a 2. D. C.  0;81 . D.  4;   . Câu 8 (NB). Tập nghiệm của 32 x  3x4 là A.  0; 4  . B.  ; 4  . Câu 9 (NB). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là A.  1; 2;3 . B.  3; 2; 1 . 3 Câu 10 (NB). Tính tích phân dx  x2 C.  2;3; 4  . D.  4;3; 1 . bằng 0 A. 25 . 4 5 B. log . 2 C. ln 5 . 2 D. 5 . 2 Câu 11 (NB). Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;0;3 , P  0; 2;0  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là A. x y z   1. 2 3 2 B. x y z    1. 2 2 3 C. x y z    0. 2 2 3 D. x y z   0. 2 3 2 Câu 12 (NB). Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ank  n! k ! n  k  ! B. Ank  n! k! C. Ank  k!  n  k ! D. Ank  n! .  n  k ! Câu 13 (NB). Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của S4 bằng. A. 38 . B. 34 . C. 19 . D. 17 . Câu 14 (NB). Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  2  i . Câu 15 (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ? D. z  2  i . A. y  x2  x  1 x2  1 . B. y  x 1 x2  1 . C. y  x 2  1 . D. y  x2  1 . x 1 Câu 16 (TH). Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f  x   4  0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 17 (TH). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  4 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 5 . B. 14 . D. 25 . C. 2 . Câu 18 (TH). Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2z  1 . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 5 . B. 5 . C. 11 . D. 11 . x 1 y  1 z  2 . Mặt phẳng đi qua   4 6 2 A  5; 4; 2  và vuông góc với đường thẳng  d  có phương trình là Câu 19 (TH). Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  : A. 2 x  3 y  z  8  0 . B. 2 x  3 y  z  20  0 . C. x  y  2 z  13  0 . D. x  y  2 z  13  0 . Câu 20 (TH). Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3 x.log9 x.log 27 x.log81 x  A. 82 . 9 B. 80 . 9 C. 9 . 2 bằng 3 D. 0 . Câu 21 (TH). Cho số phức z   2  i 1  i   1  2i . Mô-đun của số phức z là A. 2 2 . B. 4 2 . C. 17 . Câu 22 (TH). Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  : D. 2 5 . x 3 y 3 z  2   , 1 2 1 x  5 y 1 z  2   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt cả 3 2 1 và  d 2  có phương trình là  d2  :  d1  A. x  2 y  3 z 1 x 1 y 1 z     . . B. 1 2 3 1 2 3 C. x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z     . . D. 1 2 3 3 2 1 Câu 23 (TH). Cho a, b, c  0 , a, c, ac  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. C. log a c  1  log a b . log ab c log a c  1  log a b . log ab c B. log a c  1  log a c . log ab c D. log a c  1  log a c . log ab c e Câu 24 (TH). Cho   2  x ln x  dx  ae 2  be  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. a  b  c  0 C. a  b  c  0 . B. a  b  c  0 . D. a  b  c  0 . Câu 25 (TH). Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , IOM  300 , IM  a . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành. A.  a3 . 3 B.  a3 3 . C. 2 a 3 . 3 D. 2 a3 3 . Câu 26 (TH). Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng A. 1;3 . B.  2;   . C.  2;1 . D.  ; 2  . Câu 27 (TH). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  bằng A. 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 a . 8 B. 3 3 a . 8 C. 3 3 3 a . 4 D. 3 3 a . 4 Câu 28 (TH). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x   m  2  .9 x  0 có nghiệm dương? A. 1. C. 3 . B. 2 . Câu 29 (TH). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  A. 1. C. 6 . B. 2 . D. 4 . x2 đồng biến trên khoảng  ; 6  ? x  3m D. vô số. Câu 30 (TH). Hình chóp S. ABC có SA  3a và SA   ABC  , AB  BC  2a , ABC  1200 . Thể tích của khối chóp S. ABC là A. a3 3 . B. 3a3 3 .   C. 2a3 3 .   Câu 31 (VD). Nghiệm của phương trình: log3 6.2 x  3  log3 4 x  4  1 là: D. 6a3 3 . A. x  log 2 6 . C. x  log3 2 . B. x  log 2 3 . D. x   log2 3 Câu 32 (VD). Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho SBH  300 . Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK. A. a3 13 . 3 B. 54a3 13 . 3 Câu 33 (VD). Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  A. 2 3 B. 3 2 C. 52a3 13 . 3 D. 52a3 12 . 3 2 1 và f   x    xf  x   với mọi x  R . Giá trị f  2  bằng 3 16 3 C. . D. . 16 3 Câu 34 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 . 8a3 3 A. 3 4a 3 3 B. 3 2a 3 3 C. . 3 a3 3 D. . 3 Câu 35 (VD). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;10) và đường thẳng d có phương x 1 y  2 z trình   .Phương trình đường thẳng qua điểm A ,vuông góc với đường thẳng d và cắt đường 2 2 1 thẳng d là x  2 y  1 z  10 x  2 y  1 z  10 A. . B. .     1 3 8 1 3 10 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C. . D. .     2 2 3 3 6 6 tan x  10 Câu 36 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  sao cho hàm số y = đồng biến trên tan x  m   khoảng  0;  ?  4 A. 29. B. 20. C. 9 D. 10. Câu 37 (VD). Cho số phức z thỏa z  1  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i bằng A. 8 2 . B. 8 C. 4 2 D. 4 . Câu 38 (VD). Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc v  t   at  bt với t tính bằng giây và v tính bằng mét/giây (m/s), sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v  50 (m/s) và giữ nguyên vận tốc đó, có đồ thị vận tốc như hình sau. 2 Tính quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu. A. s  2500 (m). 3 B. s  2600 (m). 3 C. s  800 (m). D. s  2000 (m). 3 x  2 có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a x 1 để có duy nhất một tiếp tuyến của  C  đi qua điểm A. Số phần tử của S là Câu 39 (VD). Cho hàm số y  A.1 . B. 2 . C.3 .  D. 4. Câu 40 (VDC). Gọi (H) là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O n  *  và X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất 1 chọn được một tam giác vuông thuộc tập X là . Giá trị của n là 13 A. 12. B. 9. C. 14. D. 10. x 1 y  2 z Câu 41 (VDC). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng  d1  : ,   1 2 2 x  2 y z 1 x y2 z4 x4 y2 z ,  d3  :  và  d 4  :      . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt  d2  : 2 2 1 2 4 4 2 1 1 cả bốn đường thẳng đã cho? A. Không có. B. 1 C. 2. D. Vô số. Câu 42. (VDC) Xét các số phức z, w thỏa z  1  3i  z  2i và w  1  3i  w  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  w là 3 26 13  1 26 3 . B. . C. . D. . 13 13 4 2 Câu 43 (VDC). Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  1;3 có đồ thị như hình vẽ sau. A. y 16 7 3 -1 0 x 2 -9 Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   m trên đoạn  1;3 bằng 2018? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6 Câu 44 (VDC). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   6;8 để phương trình log 3 x  2  log 2  x  1  m có ba 2 3 nghiệm phân biệt ? A. 9. B. 15. C.6. D. 8 . Câu45 (VDC). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là  x  22   y  12   z  12  16 và  x  22   y  12   z  52  4 . Gọi  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P) bằng: A. 9  15 . 2 B. 15 C. 9  15 2 D. 8 3 5 . 2 2 Câu 46 (VDC). Biết rằng   x  4 1 4dx  a  b  c  d (với a, b, c, d là các số nguyên dương). x x x4 Lúc đó giá trị T  a  b  c  d bằng: A. 48. B. 46. C. 54 D. 52. Câu 47 (VDC). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp V S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng V 1 1 3 2 A. B. . C. D. . 8 3 2 3 Câu 48 (VDC). Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 4 3 x -2 2 0 3 -1 Đặt g  x   2 f  x    x  1 .Biết f  2   f  3 . Mệnh đề nào đúng? 2 A. max g  x   g  2  , min g  x   g  3 .  2;3  2;3 B. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3 C. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3 D. max g  x   g  3 , min g  x   g  2  .  2;3  2;3 Câu 49 (VDC). Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. - 1. B. 1. C. 3 D. - 6. Câu 50 (VDC). Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có hai cực trị x1, x2 thỏa 2  x1  0  x2  2 và có đồ thị như hình vẽ. y 2 x -2 0 -2 -4 2 Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  f  x   là A. 3. B. 5. C. 7. ----------- HẾT ---------- D. 4. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-A 4-C 5-A 6-C 7-A 8-D 9-A 10-C 11-B 12-D 13-A 14-A 15-D 16-C 17-B 18-A 19-B 20-D 21-C 22-B 23-C 24-C 25-A 26-C 27-A 28-B 29-B 30-C 31-B 32-C 33-B 34-A 35-A 36-C 37-D 38-A 39-A 40-D 41-D 42-B 43-B 44-D 45-C 46-C 47-C 48-A 49-A 50-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: D Câu 13: A Câu 14: A Câu 15: D Câu 16: C Câu 17: B Câu 18: A Câu 19: B Câu 20: D Câu 21: C z   2  i 1  i   1  2i  4  i z  17 Đáp án C Câu 22: B Đáp án B d   P  nên suy ra vectơ chỉ phương của d  loại C, D. Xét vị trí của d và d1 , d và d2. Chọn B Câu 23: C log a c  log a c  logc ab   log a c  logc a  logc b   1  log a b log ab c Câu 24: C e e  x2  x 2  x ln x dx  2 x  ln x     1    dx   2 1 1 2 1 e   2e  2   e e2  e2 1  e2 7       2e  2  4 4  4 4 1 7  a  , b  2, c    a  b  c  0 . 4 4 Câu 25: A 1 1 a  a3 3 V   r 2h   a 2  3 3 3 tan 300 Chọn A Câu 26: C  2  x  1 x  3  Hàm số đồng biến y '   f '  2  x   0   1  2  x  4  2  x  1 Câu 27: A Câu 28: B 2x x 4 4 16  2.12   m  2  .9  0     2    2  m 3 3  m  min f  t   3 Ycbt m3  m  1, m  2 Có 2 giá trị . chọn B Câu 29: B 2  3m  2  0 m  Ycbt    3  m  1, m  2 3m  6 m  2 x x x Chọn B Câu 30: C 1 1 V  S ABC .SA  .BC.BA.sin B.SA  2a3 3 3 3 Câu 31: B     Phương trình log3 6.2  3  log3 4  4  1  log3 x x 6.2 x  3 4 4 x  1  3.4 x  6.2 x  9  0  2 x  3  2 x  1 Suy ra nghiệm x  log 2 3 . Câu 32: C S O A K H E B C Ta có: – AD  AB và AD  SH nên AD  SA   SAK = 900. – SH  HK nên  SHK = 900. – CH  BK và BK  SH nên BK  (SKE)   SEK = 900. Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK. Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD = A. D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.