Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình 19 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình 2 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình 0
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 5 năm 2019 - THPT Chuyên Thái Bình
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 19 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN V – NĂM HỌC 2018 2019 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 132 Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:............. SBD: .................... Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một A. đường thẳng. C. đường tròn. B. parabol. D. hypebol. Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  . A. h  a 3 . 7 B. h  a 3 . 2 C. h  2a . 7 D. h  a 3 . 7 Câu 3: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính iz0 . C. iz0  3  i . B. iz0  3  i . A. iz0  3i  1 . D. iz0  3i  1 . Câu 4: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết Sn  765 . Tìm n . B. n  6 . A. n  9 . C. n  8 . D. n  7 . C. 1;    . D.  0;    . 1 Câu 5: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là A. 1;    . B. . Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  . Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .  5 13  A. M  ; ;1 . 3 3  7 1  C. M  ; ;3  . 3 3  7 1  B. M  ; ; 3  . 3 3  D. M  4; 3;8 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm B  2;1;  3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3z  0 ,  R  : 2 x  y  z  0 là A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3z  12  0 . C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 . Câu 8: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây x y  2 0   1 1    3 2 y  4 0 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a , gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BBDD  . Tính sin  . A. 3 . 5 B. 3 . 2 C. 1 . 2 D. 3 . 4 Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 2 1  x   2 . Tính giá trị của P  x1  x2 . A. P  6 . C. P  5 . B. P  4 . Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu D. P  3 . S  có phương trình  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu  S  . A. 36 . C. 9 . B. 42 . D. 12 . 2 Câu 12: Biết ln x b b là phân số tối dx  a ln 2  (với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và 2 c x c 1  giản). Tính giá trị của S  2a  3b  c . A. S  4 . B. S  6 . C. S  6 . Câu 13: Cho a  log 2 5 , b  log 2 9 . Biêu diễn của P  log 2 A. P  3  a  2b . 1 B. P  3  a  b . 2 D. S  5 . 40 theo a và b là 3 C. P  3a . 2b D. P  3  a  b . Câu 14: Tích các nghiệm của phương trình log 1  6 x 1  36 x   2 bằng 5 A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1 . khi x  0 3x  a  1  Câu 15: Cho hàm số f  x    1  2 x  1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho khi x  0  x  liên tục trên . A. a  1 . B. a  3 . C. a  4 . D. a  2 . Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABCD bằng A. 2 a 3 . B.  a3 . 2 C. 8 a 3 . D. 4 a 3 . Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm M . Tọa độ của điểm M là A. M 1;0;3 . B. M  0; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. M 1; 2;0  . 1 2 Câu 18: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị  C  : y  x 3  x  sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2 góc với đường thẳng y   x  . 3 3   A. M  1;  . 3  B. M  2;0  .   C. M  2;  .  3 D. M  2; 4  . C. Tám mặt đều. D. Lập phương. Câu 19: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối A. Hai mươi mặt đều. B. Tứ diện đều. Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình 1 1 phẳng ( A), ( B) lần lượt bằng 15 và 3 . Tích phân  .f(3lnx + 2)dx bằng 1 x e B. 4 . A. 4. D. 6 . C. 6 . Câu 21: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  1  3i 1  2i   3  4i  2  3i  . Giá trị của a  b là B. 7 . A. 7 . D. 31 . C. 31 . Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z  4 z  7  i  z  7  . Tính môđun của z . B. z  3 . A. z  5 . C. z  5 . D. z  3 . C. y  3x ln 3 . D. y  Câu 23: Đạo hàm của hàm số y  3x là A. y  3x . ln 3 B. y  3x ln 3 . 3x . ln 3 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  5 trên đoạn  2; 4 là A. min y  7 . C. min y  3 . B. min y  5. 2; 4 2; 4 2; 4 D. min y  0. 2; 4 Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x y  2  0 3  0 0 2   0 3  y   1 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? B.  0;    . A.  0; 2  . C.  2;0  . D.  ;  2  . Câu 26: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  9 x  2 là C. 20 . B. 25 . A. 7 . D. 3 . Câu 27: Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Xác suất của biến cố A là P  A   n  A . n    B. 0  P  A  1 . D. P  A  0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn. C. P  A  1  P A . Câu 28: Cho hàm số: y  1  m  x 4  mx 2  2m  1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị. A. m  0 hoặc m  1 . B. m  0 hoặc m  1 . C. m  1 . D. m  0 . Câu 29: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . 4 B. 27 3 . 4 C. 27 3 . 2 D. 9 3 . 2 Câu 30: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là A. S xq   rh . C. S xq   rl . B. S xq  2 rl . 1 D. S xq   r 2 h . 3 Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 O 1 1 A. x 1 . x 1 B. y  2x  3 . 2x  2 x C. y  x . x 1 D. y  x 1 . x 1 Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là 4 a 3 . C.  a 3 . D. 4 a 3 . B. 4 a 3 3 . 3 Câu 33: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường tròn x 2  y 2  2 (phần tô đậm A. trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành. y x O A. V  5 . 3 B. V  22 . 15 C. V   5 . D. V  44 . 15 Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3;3; 2  và có véctơ chỉ phương u  1;3;1 . Phương trình của d là A. x3 y 3 z 2 x 3 y 3 z  2   . B. .   1 3 1 1 3 1 C. x 1 y  3 z 1 .   3 3 2 D. x 1 y  3 z 1 .   3 3 2 Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là 1 A. x 2  cos 2 x  C . 2 B. x 2  2cos 2 x  C . 1 C. x 2  cos 2 x  C . 2 Câu 36: Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên D. x 2  2cos 2 x  C . y 1 1 O x 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 1  m  2 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. m  0 . Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2  và đường thẳng d: x 1 y z   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của  S  bằng 2 1 1 A. 2 5 . 3 B. 5 . 3 C. 4 2 . 3 D. 30 . 3 Câu 38: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? b A.  a f  x  dx    f  x  dx . B.  kf  x  dx  0 . b b C. a a a b b   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . a a a D. b b a a  xf  x  dx  x  f  x  dx . Câu 39: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ¢(x ) = x 2 (x - 1)(x - 4).u (x ) với mọi x Î ¡ và u (x )> 0 với mọi xÎ ¡ . Hàm số g (x ) = f (x 2 ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1;2). B. (- 1;1). C. (- 2;- 1). D. (- ¥ ;- 2). Câu 40: Cho phương trình 25x  20.5x1  3  0 . Khi đặt t  5x ,  t  0  , ta được phương trình nào sau đây? A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  trên 1;   là  ; a  . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây? A.  4; 2  . B.  2; 1 . C.  0; 2  . 1 D. t  20  3  0 . t 2 x 2  (1  m) x  1  m đồng biến xm D. 1;3 . Câu 42: Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) và y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y  f ( x) . Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f ( x)  g ( x)  m nghiệm đúng với mọi x  [  3;3] .  12  8 3  A.  ; .  9   12  10 3  B.  ;   . 9   12  8 3  D.  ;   . 9    12  10 3  C.  ; . 9   Câu 43: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635000 đồng. B. 535000 đồng. C. 613000 đồng. D. 643000 đồng. Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f '( x) như sau Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  x 2  x  là A. 5. B. 3. C. 7. D. 1. Câu 45: Cho tập A  3; 4;5;6 . Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần. A. 24. C. 102 . B. 30. D. 360. Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ O ) thỏa mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 3 3 . 2 B. 9 3 . 2 C. 9 3 . D. 3 3 . Câu 47: Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x  y  z  3 . Biểu thức P  x4  y 4  8z 4 đạt GTNN bằng a a , trong đó a, b là các số tự nhiên dương, là phân số tối giản. Tính a  b . b b B. 523 . A. 234 . Câu 48: Trong không gian  P  : x  my  (2m  1) z  m  2  0 , D. 525 . C. 235 . với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm B. 1 . 2 và m là tham số thực. Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên ( P ) . Khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất, tính a  b . A. 2 . A  2;1;3 C. 3 . 2 D. 0 . Câu 49: Số phức z  a  bi , a, b  là nghiệm của phương trình  z  1 1  iz   i . Tổng T  a 1 z z 2  b2 bằng B. 4  2 3 . A. 4 . Câu 50: Cho mặt cầu  S  có C. 3  2 2 . D. 3 . bán kính bằng 3  m  , đường kính AB . Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2 tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với  S  . Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích V  m3  không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây? A. 17; 21 . B. 15;17  . C.  25; 28  . D.  23; 25  . ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-C 4-C 5-A 6-D 7-D 8-D 9-C 10-D 11-A 12-A 13-B 14-A 15-D 16-D 17-B 18-B 19-A 20-A 21-B 22-C 23-C 24-A 25-C 26-B 27-D 28-A 29-B 30-C 31-D 32-A 33-D 34-B 35-C 36-A 37-D 38-D 39-C 40-B 41-C 42-A 43-A 44-A 45-C 46-B 47-B 48-C 49-C 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B Đặt z = x + yi (x, y∈ ) . Ta có 2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  x  yi  1  x  1   x  1  y 2   x  1  y 2  4 x 2 2 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một parabol. Câu 2. D Gọi M là trung điểm BC Ta có AM ⊥ BC (∆ABC đều) và SA ⊥ BC (vì SA ⊥ (AB )) nên BC ⊥ (SAM ) (1). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SM ⇒ AH ⊥ SM mà BC ⊥ AH (do (1)) Nên AH ⊥ (SBC) . Do đó d (A; (SBC)) = AH . Xét tam giác SAM vuông tại A có SA = AB = a , AM  AB 3 a 3  2 2 1 1 1 7 a 3  2  2  AH  2 2 AH SA AM 3a 7 Câu 3. C z2 + 2z + 10 = 0 ⇒ z = -1 - 3 i hoặc z = -1 + 3 i ⇒ z0= -1 + 3i . iz0= i (-1 + 3i ) = - i + 3i 2 = - i - 3. Câu 4. C Sn  u1 1  q n  1 q Câu 5. A  765  3. 1  2n  1 2  255  2n  1  n  8 1 Hàm số y = ( x - 1 ) 5 xác định khi và chỉ khi x - 1 > 0 ⇔ x > 1 Nên tập xác định của hàm số y = ( x - 1 ) Câu 6. D 1 5 là: (1; +∞) Gọi điểm M = (x ; y ; z) MA  1  x;3  y; 1  z  , MB   3  x; 1  y;5  z  1  x  3  3  x  x  4    MA  3MB  3  y  3  1  y    y  3  M  4; 3;8   z  8  1  z  3  5  z  Câu 7. D Mặt phẳng (Q) có vec tơ pháp tuyến : nQ = (1; 1; 3) Mặt phẳng (R) có vec tơ pháp tuyến : có vec tơ pháp tuyến : nP = ( 2; - 1;1 ) . Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) và ® nên vec tơ pháp tuyến : 1 3 3 1 1 1  nP   nQ ; nR    ; ;    4;5; 3  1 1 1 2 2 1  Phương trình mặt phẳng (P) là: 4 (x - 2) + 5 (y - 1) - 3 (z + 3) = 0 ⇔ 4x + 5y - 3z - 22 = 0 Vậy chọn đáp án 4x + 5y - 3z - 22 = 0. Câu 8. D Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có : Một tiệm cận đứng : x = - 2. Hai tiệm cận ngang : y = - 1, y = 0. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận. Câu 9. C +Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A ≡ O (0; 0; 0) , B (a ; 0; 0 ) , C (a ; a ; 0 ) , D (0; a ; 0 ) , A '( 0; 0; a ) , B ' (a ; 0; a ) , C ' (a; a; a) , D’(0; a; a) +Ta thấy OC ⊥(BB 'D’) và OC   a; a;0  nên suy ra mặt phẳng (BB'D'D) có một vec tơ pháp tuyến là n  1;1;0  +Đường thẳng A’B có vectơ chỉ phương là A ' B   a;0; a  ta chọn u = ( 1; 0; - 1) . + Ta có sin   n.u n.u  1.1  1.0  0.  1 12  12  02 . 12  02   1 2  1 2 Câu 10. D 1  x  0  x  1   1  x  3 Ta có log 2 1  x   2   1  x  4 x  3 Do x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương nên x1 = 1 và x2 = 2 , khi đó P = x1 + x2 = 1 + 2 = 3. Câu 11. A Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 5 = 0 có tâm I (1; 2; 3) , bán kính R  12  22  32  5  3 Diện tích mặt cầu (S) là S = 4 Rπ2 = 4. π .9 = 36π Câu 12. A 2 ln x dx 2 x 1 Xét I   1  du  dx u  ln x    x Đặt   1 dv  x 2 dx v   1 x  2 2 1 1 1 12 1 1 1 1 Ta có I   ln x   2 dx   ln 2    ln 2   1    1 1x x 2 x1 2 2 2 2 1  1 ; b = 1; c = 2 ⇒ S = 2a + 3b + c = 2.    + 3.1 + 2 = 4 . 2  2 Câu 13. B 1 Ta có: b = log29 ⇔ b = 2log23 ⇔ log23 = b . 2 40 1 P  log 2  log 2 40  log 2 3  log 2  8.5   log 2 3  3  log 2 5  log 2 3  3  a  b 3 2 Câu 14. A Ta có: Vậy a = - log 1  6 x 1  36 x   2  2log 5  6 x 1  36 x   2  log 5  6 x 1  36 x   1 5 6 x  1 x  0  6 x 1  36 x  5  6 x 1  6.6 x  5  0  x  6  5  x  log 6 5 Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng: 0.log6 5 = 0 . Câu 15. D Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 với bất kỳ a. Với x = 0 Ta có f (0) a = -1; lim f  x   lim  3x  a  1  a  1 x 0 x 0 lim f  x   lim x 0 x 0 1  2x 1  lim x 0 x x Hàm số liên tục trên Câu 16. D  2x  1 2x 1  lim x 0 2 1 1 2x 1 khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ a - 1 = 1 ⇔ a = 2 . Ta có : + Bán kính đáy của khối trụ là R  AC 2a 2  a 2 2 2 + Chiều cao khối trụ là h = AA’= 2a. Vậy thể tích khối trụ bằng V = πR2h = π ( a 2 )2 .2a = 4 πa3 Câu 17. B Hình chiếu vuông góc của điểm M (x ; y ; z) lên mặt phẳng(Oyz) là điểm có tọa độ: (0; y ; z )
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.