Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

pdf
Số trang Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 21 Cỡ tệp Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 2 MB Lượt tải Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 0 Lượt đọc Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 3
Đánh giá Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 21 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD ............................. Câu 1: Đồ thị của hàm số y  3x 4  4 x3  6 x 2  12 x  1 đạt cực tiểu tại M  x1 ; y1  . Khi đó giá trị của tổng x1  y1 bằng? A. 6 . B. 7. Câu 2: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 10 . B. 12 . C. 13 D. 11 C. 8 . D. 20 . Câu 3: Tính thể tích khối chóp S. ABC có AB  a , AC  2a , BAC  120 , SA   ABC  , góc giữa S  SBC  và  ABC  là 60 . a A 120o 2a C 60o H B 3 21 a3 21 a3 7 a3 7 a3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 7 Câu 4: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào? 3 2 A. y  2 x  3x  1 3 B. y  2 x  6 x  1 3 C. y  x  3x  1 3 D. y   x  3x  1 3 Câu 5: Cho hàm số f  x    x  x  3  x  2  . Mệnh đề nào đúng? 2 5 f '  2   f '  1  12 B. 3 1 D. 5 f '  1  2 f '  2   302 A. f '  2   5 f '  2   32 1 C. 3 f '  2   4 f '  1  742 Câu 6: Hàm số y  A. 2 2x  x2  x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận ? x3  x B. 1 C. 4  3 trên  1;  và có đồ thị là đường cong  2 nhỏ nhất m của hàm số f ( x) trên Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị  3  1; 2  là: 4 D. 3 y 2 1 x -1 -1 -2 3 2 7 . 2 B. M  m  3 5 C. M  m  2 D. M  m  3 A. M  m  Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 10: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  2a , AC  3a , SA vuông góc với đáy và SA  a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 3a3 . D. a 3 . x 2  3x  4 bằng: x 1 x2 1 1 B.  4 Câu 11: Giới hạn của I  lim A.  1 2 Câu 12: Tìm số nghiệm của phương trình A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm x3 x 2 3 Câu 13: Hàm số f ( x)    6 x  3 2 4 A. Đồng biến trên khoảng  2;   C. Nghịch biến trên khoảng  2;3 C.  1 3 D. 5 2 x  1 + 2 x  4 + 2 x  9 + 4 3x  1 = 25 C. 4 nghiệm D. 1 nghiệm B. Nghịch biến trên khoảng  ; 2  D. Đồng biến trên  2;3 Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2019 tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 1 D. 4 . C. 0 . Câu 15: Tam giác ABC có C  150 , BC  3 , AC  2 . Tính cạnh AB A. 13 . B. 3 . C. 10 . Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị A. y  2 x4  4 x2  3 B. y   x 2  2  . C. y   x4  3x2 D. y  x3  6 x2  9 x  5 . 2 D. 1 . Câu 17: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 2 2 x -2 O -1 1 x -3 -2 -1 O 1 -2 Hình 1 Hình 2 A. y  x  3 x  2. B. y  x3  3x 2  2 . 3 2 3 C. y  x  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn?  y  x s inx B. y  cos( x  ) C. 3 7  2x Câu 19: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng? x2 A. x = - 3 . B. x = 2 . C. x = - 2 . 2 A. y  1  sin x. D. y  s inx+cosx. D. x = 3 Câu 20: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện. Hình 1 A. Hình 4 . Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  A. B. 2 Câu 22: Cho dãy số un  u11  182 12 Hình 3 Hình 2 B. Hình 3 . C. Hình 2 . Hình 4 D. Hình 1 . 2x  1 với đường thẳng là: y  2x  3 x 1 3 n  2n  1 . Tính u11 n 1 1142 u11  12 C. D. 1 0 2 C. u11  1422 12 D. u11  71 6 A. B. Câu 23: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Sau hai năm 3 tháng (tháng thứ 28 ) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi người đó được rút về bao nhiêu tiền? 27 26 A. 100. 1, 01  1 triệu đồng. B. 101. 1, 01  1 triệu đồng.     27 C. 101. 1, 01  1 triệu đồng. D. 100. 1,01 6  1 triệu đồng.   1 20 0 1 2  318 C20  317 C20  ..  C20 Câu 24: Cho biểu thức S  319 C20 . Giá trị của 3S là 3 419 418 421 A. 20 B. C. D. 3 3 3 4 Câu 25: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. y  x 4  2 x 2  1 B. y   x 4  3x 2  1 C. y   x 4  2 x 2  1 D. y  x 4  3x 2  1 Câu 26: Cho n  thỏa mãn Cn1  Cn2  ...  Cnn  1023 . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển 12  n  x  1 thành đa thức. A. 90 B. 45 n C. 180 D. 2 x2 y 2   1 và điểm M nằm trên  E  . Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các 16 12 khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của  E  bằng: Câu 27: Cho Elip  E  : B. 4  2 . A. 3,5 và 4,5 . Câu 28: Phương trình nào sau đây? A.  2;5 . B.  1;1 . thực của m để phương trình  y' y m  0 A.  m   3 2  2 . 2 x 2  481  3 4 x 2  481  10 có hai nghiệm  ,  . Khi đó tổng    thuộc đoạn Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên x D. 4  C. 3 và 5 . D.  5; 1. C.  10; 6. và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị 1 f  x   m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. 2 −1 +  0 0 0 −  1 0 + − 0 0  −3 B. m  3 C. m   3 2 m  0  m  3 D.  Câu 30: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 2  3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình x 4  4 x 2  3  4  x 4  4 x 2  3  3  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? 4 2 y 3 3 - 3 -2 A. 9 . B. 10 . -1 O1 2 C. 8 . x D. 4 . Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  2 x3   2  m  x  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 1 1 1 1 m . m . m   , m  4. m . 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 32: Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: A. S  24 . B. S  25 . C. S  24 . D. S  26 . Câu 33: Phương trình x3  1  x 2  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 2 . B. 6 . C. 1 . D. 3 . Câu 34: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P  x3  x 2  y 2  x  1 3 115 17 7 A. min P  . B. min P  5 . C. min P  . D. min P  . 3 3 3 2x 1 Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến song x2 song với đường thẳng  : 3x  y  2  0 là A. y  3x  5 , y  3x  8 B. y  3x  14 C. y  3x  8 D. y  3x  14 , y  3x  2 Câu 36: Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA sao cho 3a AM  . Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng  MBC  và  ABC  là: 4 1 3 2 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 2  x 2  5 x  4  0 Câu 37: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình  3 là 2  x  3x  9 x  10  0 A.  ; 4  . B.  4; 1 . C.  4;1 . D.  1;   . Câu 38: Cho hai điểm A  3;0  , B  0; 4  . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là A. x 2  y 2  1. B. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 . C. x 2  y 2  6 x  8 y  25  0 . D. x 2  y 2  2 . Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 5 ? 1 2 2 3 4 A. 1  2 C2017 .  2017C2017  2 A2017  C2017  C2017 2 3 4 5 B. 1  2C2018 .  2C2018  C2018  C2018 2 3 4 5 C. 1  2 A2018 .  2 A2018  A2018  C2017 2 2 2 3 3 4  2  C2017  A2017  A2017 D. 1  2 A2018 .    C2017   C2017 Câu 40: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đạo hàm là f   x  , g   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  và g   x  được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng f  0   f  6   g  0   g  6  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h  x   f  x   g  x  trên đoạn  0;6 lần lượt là: A. h  2  , h  6  . B. h  6  , h  2  . C. h  0  , h  2  . D. h  2  , h  0  . 2x 1 có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến  x2 của  C  tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện Câu 41: Cho hàm số y  tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến  của  C  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào ? A.  29; 30  . B.  27; 28 . C.  26; 27  . D.  28; 29  . Câu 42: Giải phương trình: x  x  Tính giá trị biểu thức P  a3  2b 2  5c . A. P  61 . B. P  109 . a b 1 1 ta được một nghiệm x  , a, b, c  , b  20 .  1 c x x C. P  29 . D. P  73 . Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 . Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =SA = a, AD =a 2 , SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số VAMNI VSABCD là ? A. 1 7 B. 1 12 C. 1 6 D. 1 24 Câu 45: Cho hình bình hành ABCD tâm O, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai: A. M là trọng tâm tam giác ABC B. P và Q đối xứng qua O C. M và N đối xứng qua O D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 46: Cho hình chóp S. ABC , có AB  5  cm  , BC  6  cm  , AC  7  cm  . Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 60 . Thể tích của khối chóp bằng: 105 3 35 3 A. B. 24 3  cm3  . C. 8 3  cm3  . D. cm3  . cm3  .   2 2 Câu 47: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 có đồ thị  C  và điểm A 1; a  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng hai tiếp tuyến của  C  đi qua A ? A. 3 . B. 2 . C. 1 . Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên D. 4 . \ 1 và có bảng biến thiên như sau:. 1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f  x  5 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số x 2  mx  m trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là y x 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 3 3 2  x  y  3 y  3x  2  0 1 Câu 50: Cho hệ phương trình  2 2 2  2  x  1  x  3 2 y  y  m  0 Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình trên có nghiệm A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Đồ thị hàm số y  ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-C 4-C 5-C 6-A 7-D 8-B 9-A 10-D 11-D 12-D 13-C 14-C 15-A 16-A 17-B 18-A 19-B 20-A 21-A 22-D 23-B 24-A 25-C 26-C 27-A 28-B 29-A 30-B 31-B 32-A 33-C 34-D 35-B 36-C 37-B 38-B 39-A 40-B 41-B 42-A 43-A 44-D 45-D 46-B 47-C 48-D 49-D 50-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Tập xác định: D  . Đạo hàm: y  12 x3  12 x 2  12 x  12 .  x  1  y  10 2 Xét y  0  12 x3  12 x 2  12 x  12  0  12  x  1 x  1  0   . x  1 y  6 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm M  1;  10  . Vậy: x1  y1  1  10  11. Câu 2: B E D C H A B F Hình bát diện đều có 12 cạnh. Câu 3: C S A C H B Gọi H là điểm chiếu của A lên BC  BC  AH   SBC  ;  ABC   SHA  600 Có  BC  SH    BC2  AB2  AC2  2.AB.AC.cosBAC  7a2  BC  a 7 Có dt  ABC   a 21 1 1 AB.AC sin BAC  AH .BC  AH  7 2 2 3 3 7 3 2  a Có SAH vuông tại A có SA  2 AH . , có dt  ABC   2 7 2 1 21a3 Nên V  SA.dt  ABC   3 14 Câu 4: C Trắc nghiệm: Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có hệ số a  0 nên loại D. Điểm cực tiểu 1; 1 nên loại A và B. Tự luận: x  0 + y  2x3  3x2  1  y/  6x2  6x , y/  0   (loại A) x  1   x  1 + y  2x3  6x  1  y/  6x2  6 , y/  0   x  1 Bảng biển thiên: x -∞ y/ y -1 + 0 +∞ 1 _ 0 + +∞ 5 -∞ -3 (loại B)  x  1 + y  x3  3x  1  y/  3x2  3 , y/  0   x  1 Bảng biến thiên: x -∞ y/ y -1 + 0 +∞ 1 _ 0 + +∞ 3 -∞ -1 (nhận C) + y   x3  3x  1 có a  1  0 (loai D) Câu 5: C Cách 1: 2 Ta có : f ' ( x)   x3  x  3 .2  x  2    3x 2  1  x  2    x  2   5x3  6 x 2  3x  4   f ' (2)  0; f ' (1)  8; f ' (2)  248. 1 5 f ' (2)  f ' (1) ' '  416 ; 3 f ' (2)  f ' (1)  742 ; Khi đó: f (2)  5 f (2)  248 ; 4 3 1 5 f ' (1)  f ' (2)  40 . 2 Cách 2: Dùng Casio tính được f ' (2)  0; f ' (1)  8; f ' (2)  248. Khi đó: f ' (2)  5 f ' (2)  248 ; 5 f ' (1)  1 5 f ' (2)  f ' (1)  416 ; 3 f ' (2)  f ' (1)  742 ; 4 3 1 ' f (2)  40 . 2 Câu 6: A Tập xác định của hàm số là: \ 0 . 2 1  x2 x2 1 1 1 2 1 1 1 1  2  3)  2  2 3 2 x x x x x x x x 0. lim y  lim  lim x  x  x  1 1 x3 (1  ) 1 x x 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 x3 ( 2  2  2  3)    x x x x x  lim x 2 x 2 x x 2 x3  0 . lim y  lim x  x  x  1 1 x3 (1  ) 1 x x Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của hàm số. x3 ( 2x  x2  x  1   . x 0 x 0 x3  x 2 x  x2  x  1 lim y  lim   . x  0 x 0 x3  x Đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của hàm số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Ta lại có: lim y  lim Câu 7: D Max f  x   4; Min f  x   1  3  1; 2     3  1; 2    Câu 8: B Kẻ OH  SC  d  O, SC   OH . AC a 2  ; SC  SA2  AC 2  a 6 2 2 OH SA OC.SA a 2.2a a 3 OHC  SAC    OH    OC SC SC 3 2a 6 OC  Câu 9: A B sai vì chúng có thể chéo nhau hoặc cắt nhau. C sai vì nó và đường thẳng còn lại có thể chéo nhau hoặc cắt nhau. D sai vì chúng có thể song song với nhau. Câu 10: D
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.